Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

giáo án thao giảng, thi giáo viên giỏi hình học 9 sự xác định của đường tròn. tính chất đối xứng của đường tròn (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.07 KB, 18 trang )

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
Mặt trống đồng
Mặt trống đồng
Sự xác định của đường tròn,


các tính chất của
đường tròn
Vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn
Vị trí tương đối của hai
đường tròn
Quan hệ giữa đường tròn
và tam giác
Đ
Ư

N
G
T
R
Ò
N
Chủ đề 1
Chủ đề 1
Chủ đề 3
Chủ đề 3
Chủ đề 2
Chủ đề 2
Chủ đề 4


Chủ đề 4
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
Đường tròn tâm O
bán kính R là gì?
R
O
Đường tròn tâm O bán kính R
(R >0) là hình gồm các điểm
cách O một khoảng bằng R
Đường tròn tâm O bán kính R
(R >0) là hình gồm các điểm
cách O một khoảng bằng R
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
Hãy phân biệt đường tròn
với hình tròn?
R
O
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
.

O
Đường tròn
Hình tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
R
O
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
·
O
R
·
O
R
·
O
R
-
§iÓm M n»m
. ………

………………
-
§iÓm M n»m
. ………


………………
-
§iÓm M n»m
. ………

………………
·
M
·
M
·
M
Quan sát hình vẽ, so sánh OM và
R rồi điền vào chỗ trống (… )
.
M
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Quan sát hình vẽ, so sánh OM và
R rồi điền vào chỗ trống (… )
·
O
R
·
O
R

·
O
R
-
§iÓm M n»m
. ………

………………
-
§iÓm M n»m
. ………

………………
-
§iÓm M n»m
. ………

………………
·
M
·
M
·
M
-
§iÓm M n»m trong (O
; R)
 OM < R
-
§iÓm M n»m trªn (O ;

R)
 OM = R
-
§iÓm M n»m ngoµi (O
; R)
 OM > R
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Vậy để chứng tỏ một
điểm nằm ở trên, nằm
trong hay ngoài một
đường tròn em làm thế
nào?
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài tập 1: Cho (O;R)và một điểm M bất kì. Hãy cho biết vị trí của điểm
M đối với (O;R):
R (cm) OM(cm) Vị trí của M đối với (O;R)
3 2
11 13
30 30
M nằm bên trong (O;R)

M nằm bên ngoài (O;R)
M nằm trên (O;R)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài tập 2 (Bài 7-SGK): Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải
để được khẳng định đúng:
(1) Tập hợp các điểm có khoảng
cách đến điểm A cố định bắng 2cm
(4) là đường tròn tâm A bán kính
2cm
(2) Đường tròn tâm A bán kính 2cm
gồm tất cả những điểm
(5) có khoảng cách đến điểm A nhỏ
hơn hoặc bằng 2cm
(3) Hình tròn tâm A bán kính 2cm
gồm tất cả những điểm
(6) có khoảng cách đến điểm A
bằng 2cm
(7) có khoảng cách đến điểm A lớn
hơn 2cm
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)

?1 Trên hình 53, điểm H nằm
bên ngoài đường tròn (O), điểm
K nằm bên trong đường tròn (O).
Hãy so sánh và
·
OKH
·
OHK
·
·
·
O
H
K
Hình 53
·
OKH
·
OHK
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
? Một đường tròn
xác định khi biết
yếu tố nào?
Một đường tròn được xác

định khi biết tâm và bán kính
của đường tròn đó, hoặc khi
biết một đoạn thẳng là đường
kính của đường tròn đó.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
? 2
Cho hai điểm A và B
a.Hãy vẽ một đường tròn đi
qua hai điểm đó.
b.Có bao nhiêu đường tròn
như vậy? Tâm của chúng
nằm trên đường nào?
A
.
.
.
.
.
B
O1
O2
O3
.
Có vô số đường tròn đi qua A và

B. Tâm các đường tròn đó nằm
trên đường trung trực của AB.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
? 3
·
·
·
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua 3
điểm đó.
A
B
C
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
AB
·
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
AC
- Hai đường trung trực cắt nhau tại O
nên O là tâm đường tròn qua 3 điểm A,
B, C
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ
được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
· ·
·
A B
C
Chú ý (SGK-98): Không vẽ được
đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng
hàng.
d1
d2
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
·
·
·
A
B
C
·
Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của

tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Khi đó tam giác ABC gọi
là tam giác nội tiếp đường tròn.
O
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
Vậy có mấy cách xác
định một đường tròn?
- Biết tâm và bán kính của
đường tròn đó;
- Biết một đoạn thẳng là đường
kính của đường tròn đó;
- Qua ba điểm không thẳng
hàng, ta vẽ được một và chỉ
một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài 1 (SGK-99)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=
12cm, BC = 5cm. Chứng minh rằng
bốn điểm A, B, C, D thuộc cùng một

đường tròn. Tính bán kính của
đường tròn đó.
A
B
C
D
12cm
5cm
O
.
2 2 2
2 2 2
AC =AB +BC
AC =12 +5 =169
AC=13(cm)
Giải
Gọi O là giao
điểm của hai
đường chéo
AC và BD.
Vậy bán kính của (O) là OA=13:2= 6,5(cm)
2. Cách xác định đường tròn
- Biết tâm và bán kính của
đường tròn đó;
- Biết một đoạn thẳng là đường
kính của đường tròn đó;
- Qua ba điểm không thẳng
hàng, ta vẽ được một và chỉ
một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
Câu Đúng Sai
a) Hai đường tròn phân biệt có thể có hai điển chung.
b) Hai đường tròn phân biệt có thể có ba điểm chung
phân biệt.
c) Tâm của đường tròn ngoại ếp một tam giác bao giờ
cũng nằm trong tam giác ấy
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Hướng dẫn về nhà:
-
Học thuộc lí thuyết.
-
Làm các bài tập 2,3,4,5 (SGK-100)
-
Tìm hiểu xem qua 1 điểm vẽ được bao nhiêu đường tròn, qua 4
điểm có vẽ được đường tròn không?

×