Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Bài tập nguyên lý kế toán Cơ Bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.86 KB, 45 trang )

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN
Bài 1:
1.1 Tổng trò giá tài sản của 1 doanh nghiệp vào ngày 31/12/2012 là 6.000.000, tổng số nợ
phải trả là: 2.000.000. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
1.2 Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công Ty Cổ Phần X vào ngày 01/01/2012
là 10.000.000 , nợ phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của đơn vò gấp 1,5 lần
vốn chủ sở hữu
1.3 DN tư nhân A mới thành lập, chủ bỏ vốn vào kinh doanh bằng một số tài sản trò giá là
5.000.000, trong đó: tài sản dài hạn chiếm 40% ; tài sản ngắn hạn bao gồm:
- Hàng hoá: 500.000
- Tiền mặt: ……………X…………… Xác đònh X?
- Tiền gửi Ngân hàng: 1.200.000
- Công cụ, dụng cụ: 100.000
Bài 2: Tại 1 doanh nghiệp có các tài liệu về tài sản và nguồn vốn vào ngày 31/12/2012 như
sau ( ĐVT: 1.000đ)
1. TSCĐ hữu hình 400.000
2. Nguyên vật liệu 40.000
3. Quỹ đầu tư phát triển 10.000
4. Phải thu khách hàng 20.000
5. Tiền mặt 15.000
6. Công cụ dụng cụ 5.000
7. Lợi nhuận chưa phân phối 10.000
8. Vay dài hạn NH 60.000
9. Tiền gửi Ngân hàng 70.000
10. Phải trả người bán 20.000
11. Vay ngắn hạn 40.000
12. Nguồn vốn kinh doanh 460.000
13. XD cơ bản dở dang 40.000
14. Thành phẩm 10.000
Yêu cầu: Căn cứ tài liệu trên hãy phân biệt tài sản, nguồn vốn. Xác đònh tổng tài sản, tổng
nguồn vốn


Bài 3: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu về tài sản và nguồn vốn vào đầu năm 2012 như
sau (ĐVT: 1.000đ)
1. TSCĐ hữu hình 500.000
2. Phải trả cho người bán 18.000
3. Tiền mặt 10.000
4. Công cụ dụng cụ 10.000
5. Thành phẩm 20.000
6. Nguồn vốn kinh doanh 510.000
7. Vay ngắn hạn 22.000
8. Tiền gửi Ngân hàng 25.000
9. Lợi nhuận chưa phân phối X
10. Phải thu của khách hàng 12.000
11. Phải trả công nhân viên 5.000
12. Nguyên vật liệu 25.000
13. Sản phẩm dở dang 3.000
14. Vay dài hạn 40.000
1
Yêu cầu: Tính X
Bài 4: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu về tài sản và nguồn vốn vào đầu năm 2012 như
sau (ĐVT: 1.000đ)
1. Nhà xưởng 300.000
2. Nguyên vật liệu 300.000
3. Nguồn vốn đầu tư XDCB 350.000
4. Phải nộp cho Nhà nước 20.000
5. Phải thu khách hàng 50.000
6. Tiền mặt 20.000
7. Xăng 30.000
8. Các loại máy đánh chữ 50.000
9. Tủ, bàn, ghế: 50.000
10. Lợi nhuận chưa phân phối: 30.000

11. Quỹ đầu tư phát triển 50.000
12. Vay ngắn hạn NH 250.000
13. Các loại máy tính: 50.000
14. Dầu: 50.000
15. Tiền gửi Ngân hàng: 100.000
16. Phương tiện vận tải: 200.000
17. Phải trả người bán: 100.000
18. Tạm ứng CNV: 5.000
19. Máy móc thiết bò 400.000
20. Phụ tùng thay thế: 45.000
21. Phải trả công nhân viên: 20.000
22. Nguồn vốn kinh doanh: 1.100.000
23. Sản phẩm dở dang: 20.000
24. Kho tàng: 200.000
25. Các khoản phải trả khác: 30.000
26. Các khoản phải thu khác: 30.000
27. Sp hoàn thành (thành phẩm) 30.000
28. Quỹ khen thưởng: 30.000
29. Dụng cụ : 60.000
30. Quỹ phúc lợi: 20.000
31. Thuế GTGT được khấu trừ: 10.000
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn. Xác đònh tổng số tài sản, tổng số nguồn vốn
Bài 5: Tình hình tài sản và nguồn vốn tại một doanh nghiệp vào ngày 01/01/2012 như sau
(ĐVT: 1.000 đ)
1.Quyền sử dụng đất: 400.000 2. Vật liệu chính: 80.000
3. Phải nộp cho Nhà nước: 20.000 4. Vay ngắn hạn: 80.000
5. Máy móc thiết bò: 500.000 6. Tạm ứng: 5.000
7. Vật liệu phụ: 15.000 8. Lợi nhuận chưa phân phối: 50.000
9. Quỹ đầu tư phát triển: 30.000 10. Phải trả phải nộp khác : 20.000
11. Vay dài hạn: 200.000 12. Nhiên liệu: 10.000

13. Phải thu khách hàng: 30.000 14. Bằng phát minh sáng chế : 200.000
15. Phải trả người bán: 30.000 16. Nguồn vốn kinh doanh: 1.430.000
17. Nhà cửa: 350.000 18. Công cụ: 20.000
19. Sản phẩm dở dang: 10.000 20. Quỹ khen thưởng: 20.000
21. Chứng khoán: 50.000 22. Phương tiện vận tải: 150.000
23. Thành phẩm: 50.000 24. Hàng gửi bán: 30.000
25. Nợ dài hạn: 100.000 26. Quỹ dự phòng tài chính: 20.000
27. Tiền gửi Ngân hàng: 100.000
2
Yêu cầu:
1. Phân biệt tài sản và nguồn vốn. Xác đònh tổng số
2. Phân biệt tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
3. Phân biệt nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Bài 6:
Tại 1 doanh nghiệp có các tài liệu cuối năm 2012 như sau (ĐVT: 1.000đ):
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
Bông các loại
Vay ngắn hạn
Nhà xưởng
Phụ tùng
Thuế phải nộp cho Nnước
Tiền ứng trước của k.hàng
Nguồn vốn KD
Xăng dầu
Máy kéo sợi
Sợi các loại
Tiền gởi NH
Phải thu khách hàng
Nguồn vốn ĐTXDCB
Trái phiếu đầu tư
Phải trả CNV
Ứng trước cho người bán
Phải trả người cung cấp
100.000
150.000
220.000
65.000
40.000
75.000
435.000
27.000
186.000
90.000
120.000

43.000
480.000
168.000
41.000
25.000
260.000
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Tạm ứng cho CNV
Lợi nhuận chưa phân phối
Các loại máy vi tính
Quỹ đầu tư phát triển
Sản phẩm dở dang
Quỹ dự phòng tài chính
Nợ dài hạn

Các khoản phải thu khác
Công cụ dụng cụ
Vải thành phẩm
Tủ đựng hồ sơ
Tiền mặt
Nhận ký quỹ dài hạn
Phương tiện vận chuyển
Góp vốn liên doanh
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Vật liệu
60.000
16.000
150.000
100.000
28.000
90.000
178.000
63.000
29.000
260.000
10.000
32.000
89.000
168.000
130.000
45.000
25.000
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn, xác đònh tổng số tài sản, tổng số nguồn vốn
Bài 7: Trích số liệu tại bảng cân đối tài khoản kế toán tại doanh nghiệp A vào
31/12/2012 như sau (ĐVT: 1.000đ):

1
2
3
4
5
6
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gởi Ngân Hàng
Phải trả người bán
Phải thu khách hàng
Tài sản cố đònh hữu hình
Hao mòn tài sản cố đònh
40.000
20.000
30.000
80.000
200.000
(30.000)
18
19
20
21
22
23
Thành phẩm
Các khoản phải thu khác
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Lợi nhuận chưa phân phối
Hàng gởi đi bán

5.000
30.000
20.000
14.000
X
7.000
3
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tạm ứng cho CNV
Vay ngắn hạn
Phải trả khác
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Vay dài hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Chi phí sản xuất dở dang
Tài sản cố đònh vô hình
Phải trả CNV

Thuế GTGT được khấu trừ
Góp vốn liên doanh
Nhận ký quỹ ngắn hạn
5.000
30.000
10.000
70.000
20.000
25.000
370.000
15.000
60.000
10.000
20.000
16.000
14.000
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nợ dài hạn

Chênh lệch do đánh giá TS
Nhận ký quỹ dài hạn
Quỹ đầu tư phát triển
Chênh lệch tỉ giá
Hàng đang đi đường
Thuế TT ĐB phải nộp
Xây dựng cơ bản dở dang
Hàng hoá kho bảo thuế
Bất động sản đầu tư
Nợ dài hạn đến hạn trả
30.000
45.000
23.000
20.000
18.000
(15.000)
6.000
7.230
8.450
72.000
115.000
10.000
Yêu cầu:
1. Lập bảng phân biệt tài sản, nguồn vốn đầu năm 2012.
2. Tìm X
Bài 8:
Hãy phân loại các đối tượng thành tài sản và nguồn vốn, sau đó cộng kiểm tra tính cân bằng
theo tài liệu dưới đây (đvt: 10.000đ)

Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn

Tiền 10.000
Đầu tư chứng khốn ngắn hạn 50.000
Phải thu của khách hàng 250.000
Phải trả cho người bán 100.000
Phải thu khác 50.000
Ngun vật liệu tồn kho 150.000
Cơng cụ, dụng cụ trong kho 10.000
Thuế và các khoản phải nộp 50.000
Thành phẩm tồn kho 40.000
Qũy phát triển đầu tư 40.000
Tạm ứng 15.000
Phải trả cơng nhân viên 50.000
Chi phí trả trước 5.000
Tài sản cố định hữu hình 500.000
Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000
Hao mòn tài sản cố định (70.000)
4
Vay ngắn hạn 300.000
Tiền gửi ngân hàng 90.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
250.000
Cộng
Baøi 9
Hãy phân loại các đối tượng thành tài sản và nguồn vốn, sau đó cộng kiểm tra tính cân bằng
theo tài liệu dưới đây (đvt: 10.000đ)
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
Tiền mặt tồn qũy 10.000
Trái phiếu kỳ hạn 6 tháng 50.000

Khách hàng A nợ 150.000
Khách hàng B nợ 100.000
Nợ người bán X 50.000
Nợ người bán Y 50.000
Nhân viên nợ 50.000
Nguyên liệu A tồn kho 100.000
Nguyên liệu B tồn kho 50.000
Công cụ, dụng cụ trong kho 10.000
Thuế GTGT phải nộp 50.000
Thành phẩm tồn kho 40.000
Qũy phát triển đầu tư 40.000
Tạm ứng 15.000
Nợ nhân viên 50.000
Trả trước tiền bảo hiểm 5.000
Nhà văn phòng 200.000
Nhà xưởng 200.000
Máy móc 100.000
Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000
Hao mòn tài sản cố định (70.000)
Vay ngân hàng A 300.000
Tiền gửi ngân hàng 90.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
250.000
Bài 10: Hãy phân loại các đối tượng sau thành tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn , nợ phải trả
và vốn chủ sở hữu, sau đó cộng kiểm tra tính cân bằng theo tài liệu dưới đây (Đvt: 1.000đ):
5
Đối tượng Số tiền TSNH + TSDH = NPT + VCSH
Tiền mặt tồn qũy 10.000

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 50.000
Phải thu của khách hàng 250.000
Phải trả cho người bán 100.000
Phải thu khác 50.000
Nguyên vật liệu tồn kho 150.000
Công cụ, dụng cụ trong kho 10.000
Thuế và các khoản phải nộp 50.000
Thành phẩm tồn kho 40.000
Qũy phát triển đầu tư 40.000
Tạm ứng 15.000
Phải trả công nhân viên 50.000
Chi phí trả trước 5.000
Tài sản cố định hữu hình 500.000
Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000
Vốn đầu tư của chủ sở hũu 300.000
Hao mòn tài sản cố định (70.000)
Vay ngắn hạn 300.000
Tiền gửi ngân hàng 90.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
250.000
Cộng
6
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HP CÂN ĐỐI KẾ TÓAN
Bài 1: Hãy lập bảng cân đối kế tốn bằng cách điền vào mẫu theo tài liệu cho dưới đây:
Cơng ty X có số liệu phản ánh tình hình tài chính tại các thời điểm như sau (Đơn vị tính : 1.000đ
)
Khoản mục
Ngày 31/12/2011 Ngày 31/12/2012
Tiền mặt tồn qũy 10.000 15.000

Tiền gửi ngân hàng 90.000 145.000
Đầu tư chứng khốn ngắn hạn 50.000 50.000
Phải thu của khách hàng 250.000 240.000
Phải thu khác 50.000 10.000
Ngun vật liệu tồn kho 150.000 200.000
Cơng cụ, dụng cụ trong kho 10.000 20.000
Thành phẩm tồn kho 40.000 50.000
Tạm ứng 15.000 20.000
Chi phí trả trước 5.000 10.000
Tài sản cố định hữu hình 500.000 600.000
Hao mòn tài sản cố định (70.000) (150.000)
Vay ngắn hạn 300.000 200.000
Phải trả cho người bán 100.000 180.000
Thuế và các khoản phải nộp 50.000 10.000
Phải trả cơng nhân viên 50.000 10.000
Nguồn vốn kinh doanh 300.000 300.000
Qũy phát triển đầu tư 40.000 80.000
Lãi chưa phân phối 250.000 410.000
Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000 20.000
Bài 2: Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A như sau: (ĐVT: 1.000đồng)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 1.500.000 Loại A: Nợ phải trả 850.000
1. Tiền mặt 300.000 1. Vay ngắn hạn 700.000
2. Tiền gửi Ngân hàng 540.000 2. Phải trả cho người bán 100.000
3. Nguyên vật liệu 500.000 3. Phải nộp thuế 50.000
4. Công cụ, dụng cụ 60.000
Loại B: Vốn chủ sở hữu 6.150.000
5. Phải thu khách hàng 100.000 1. Nguồn vốn kinh doanh 6.100.000

Loại B: Tài sản dài hạn 5.500.000
2. Quỹ đầu tư phát triển 50.000
- TSCĐ hữu hình 5.500.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 7.000.000 TỔNG CÔNG NGUỒN VỐN 7.000.000
7
Yêu cầu:
1. Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ sau đối với bảng cân đối kế toán:
• NV1: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 80.000
• NV2: Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho nhà cung cấp 20.000
• NV3: Vay ngắn hạn Ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 50.000
• NV4: Dùng tiền gửi Ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn Ngân hàng 200.000
2. Lập bảng cân đối kế toán mới sau khi có từng nghiệp vụ phát sinh trên.
3. Lập bảng cân đối kế toán mới sau khi có 4 nghiệp vụ phát sinh trên.
Bài 3: Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A như sau: (ĐVT: 1.000đồng)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 750.000 Loại A: Nợ phải trả 425.000
1. Tiền mặt 150.000 1. Vay ngắn hạn 350.000
2. Tiền gửi Ngân hàng 270.000 2. Phải trả cho người bán 50.000
3. Nguyên vật liệu 220.000 3. Phải nộp thuế 25.000
4. Công cụ, dụng cụ 60.000
Loại B: Vốn chủ sở hữu 3.075.000
5. Phải thu khách hàng 50.000 1. Nguồn vốn kinh doanh 3.050.000
Loại B: Tài sản dài hạn 2.750.000
2. Quỹ đầu tư phát triển 25.000
- TSCĐ hữu hình 2.750.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3.500.000 TỔNG CÔNG NGUỒN VỐN 3.500.000
Yêu cầu:
1. Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ sau đối với bảng cân đối kế toán:

• NV1: Nhà nước cấp cho doanh nghiệp 1 TSCĐ hũu hình trò giá 250.000
• NV2: Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn Ngân hàng 100.000
• NV3: Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 150.000
• NV4: Vay ngắn hạn Ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 20.000
2. Lập bảng cân đối kế toán mới sau khi có 4 nghiệp vụ phát sinh trên.
Bài 4: Trích số liệu trên báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A vào ngày 31/12/2012
như sau: (ĐVT: 1.000đồng)
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ : 800.000
• Doanh thu tài chính : 10.000
• Thu nhập khác : 30.000
• Chi phí bán hàng : 50.000
• Chi phí quản lý doanh nghiệp : 80.000
• Chi phí tài chính 70.000
• Chi phí khác : 5.000
• Giá vốn hàng bán : 550.000
• Thuế suất thuế TNDN : 25%
8
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo kết qủa họat động kinh doanh của doanh nghiệp vào ngày 31/12/2012
2. Viết phương trình cân đối doanh thu - chi phí – lợi nhuận
Bài 5: Trích tài liệu kế tóan tại Cơng Ty TNHH Thương mại Bảo An năm 2012 như sau (ĐVT:
1.000đ)
1. Tài liệu về doanh thu , thu nhập như sau:
- Doanh thu từ họat động bán sản phẩm, hàng hóa là 3.850.000
- Lãi tiền gửi Ngân hàng : 16.200
- Thu do bán phế liệu thu bằng tiền mặt: 8.800
2. Tài liệu về chi phí :
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa bán ra trong kỳ: 2.500.000
- Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trên doanh thu là 2%
- Giảm giá hàng bán 3% trên doanh thu bán hàng .

- Lãi vay Ngân hàng 1,5%/tháng trên số tiền vay 300.000 (vay 6 tháng ).
- Trả tiền bồi thường vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt: 5.000
- Các khỏan chi phí bán hàng, chi phí qủan lý theo bảng sau:
Khỏan mục chi phí Số tiền Phân bổ cho bộ
phận bán hàng
Phân bổ cho bộ
phận QLDN
Tiền lương
BHXH, BHYT
Khấu hao TSCĐ
Trang phục
Dịch vụ điện nước
Điện thọai
Ăn giữa ca
Thuế mơn bài
400.000
76.000
50.000
90.000
36.000
24.000
60.000
3.000
40%
40%
30%
40%
50%
60%
40%

-
60%
60%
70%
60%
50%
40%
60%
100%
u cầu:
Lập báo cáo kết qủa họat động kinh doanh của doanh nghiệp vào ngày 31/12/2012
9
PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN
Bài 1:
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ tiền gửi Ngân hàng “ theo tài
liệu dưới đây (ĐVT:1.000 đồng)
_ Số dư đầu tháng 5/2012: 80.000
_ Tình hình phát sinh trong tháng 5/2012
1) Doanh nghiệp rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 10.000
2) Doanh nghiệp được người mua trả nợ bằng tiền gửi Ngân hàng 30.000
3) Vay ngắn hạn Ngân hàng gửi vào Ngân hàng 160.000
4) Trả nợ cho nhà cung cấp bằng tiền gửi Ngân hàng 200.000
Bài 2:
Hãy phản ánh vào tài khoản “Tiền mặt “ tình hình dưới đây:
Tiền mặt tồn qũy cuối tháng trước: 50.000
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt như sau:
1) Thu nợ khách hàng 35.000
2) Trả nợ tiền mua nguyên vật liệu cho người bán 13.000
3) Chi lương đợt 1 cho CNV: 30.000
4) Rút tiền gởi NH nhập quỹ tiền mặt: 20.000

5) Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5.000
6) Tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 3.500
7) Thu hồi vốn cho vay ngắn hạn: 10.000
8) Mua sắm máy móc thiết bò văn phòng: 16.000
9) Mua công trái nhà nước: 4.000
10)Nhận vốn góp của cổ đông: 8.000
Yêu cầu: Hãy phản ánh vào tài khoản tiền mặt, cộng số phát sinh trong tháng và xác đònh
tiền mặt tồn quỹ.
Bài 3
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ Lợi nhuận chưa phân phối “
theo tài liệu dưới đây (ĐVT: 1.000 đồng)
_ Số dư đầu tháng 8/2012: 60.000
_ Tình hình phát sinh trong tháng 8/2012
1) Doanh nghiệp dùng lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng 15.000
2) Kết chuyển lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh: 60.000
3) Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối: 16.800
Bài 4: (ĐVT: 1.000đồng)
Số dư đầu kỳ trên tài khoản “ Phải trả người bán “ là 15.000
Trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ liên quan đến tài khoản này như sau:
10
1) Rút tiền gởi Ngân Hàng trả nợ người bán 10.000
2) Mua và nhập kho nguyên vật liệu và công cụ 8000 chưa thanh toán cho người bán
3) Tiền điện, nước điện thoại phải trả cho nhà cung cấp 3.000
4) Vay ngắn hạn Ngân Hàng trả nợ người bán 10.000
5) Trả trước cho đơn vò nhận thầu sửa chữa tài sản là 9.000
6) Ứng trước tiền mua hàng hoá cho người cung cấp 5.000
7) Công việc sửa chữa lớn hoàn thành, xác đònh số phải trả cho đơn vò nhận thầu sửa chữa
là 8.500
8) Nhập kho hàng hoá trò giá 4.000 của nhà cung cấp
Yêu cầu : Phản ánh tài liệu trên vào tài khoản “ Phải trả nhà cung cấp”

Bài 5:
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ Chi phí sản xuất chung “ theo
tài liệu dưới đây (ĐVT: 1.000 đồng)
1) Xuất kho vật liệu dùng cho phân xửơng sản xuất: 25.000
2) Xuất kho công cụ dùng cho phân xưởng sản xuất: 10.000
3) Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng: 8.000
4) Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất: 1.000
5) Chi phí khác phát sinh tại phân xưởng trả bằng tiền mặt: 3.000
6) Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào tài khoản có liên quan
Bài 6:
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ Chi phí
bán hàng “ theo tài liệu dưới đây (ĐVT: 1.000 đồng)
1) Hoa hồng phải trả cho bộ phận bán hàng: 20.000
2) Xuất kho vật liệu dùng cho bộ phân bán hàng: 5.000
3) Xuất kho công cụ dùng cho bộ phận bán hàng: 1.000
4) Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 8.000
5) Khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng: 5.000
6) Chi phí khác tại bộ phận bán hàng trả bằng tiền gửi Ngân hàng:
2.000
7) Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản có liên quan
Bài 7:
Hãy phản ánh vào tài khoản “giá vốn hàng bán” các nghiệp vụ kinh tế sau
(ĐVT: 1.000đồng )
1) Xuất kho thành phẩm trò giá: 100.000 và hàng hoá trò giá 80.000 bán cho khách hàng
11
2) Hàng gửi bán trò giá 150.000 đã bán được
3) Thuế GTGT không được khấu trừ được tính vào giá vốn hàng bán 10.000
4) Giá vốn của thành phẩm đã bán bò trả lại 20.000
5) Kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản xác đònh kết qủa kinh doanh
Bài 8:

Hãy phản ánh vào tài khoản “chi phí khác” các nghiệp vụ kinh tế sau
(ĐVT: 1.000đồng )
1) Cơ quan thuế phạt doanh nghiệp vi phạm chế độ kế toán 3.500
2) ng hộ lũ lụt bằng tiền mặt 3.000
3) Chi bồi thường cho khách hàng do vi phạm hợp đồng 1.500
4) Kết chuyển khoản chi phí khác vào tài khoản có liên quan
Bài 9:
Ha?y phản ánh vào tài khoản "chi phí tài chính" các nghiệp vụ kinh tế sau
(ĐVT: 1.000đồng )
1) Trả la?i vay Ngân hàng 5.000 bằng tiền mặt
2) Chiết khấu thanh tóan cho khách hàng hưởng bằng TGNH 3.000
3) Lo? từ họat động đầu tư chứng khóan 1.500
4) Kết chuyển khoản chi phí tài chính vào tài khoản có liên quan
Bài 10:
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ Doanh thu bán hàng “ theo tài
liệu dưới đây (ĐVT: 1.000 đồng)
1) Bán hàng hoá thu bằng tiền mặt: 50.000
2) Hàng gửi bán đã bán được thu bằng chuyển khoản: 20.000
3) Bán sản phẩm chưa thu tiền của khách hàng 30.000
4) Kết chuyển doanh thu vào tài khoản có liên quan
Bài 11:
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ Doanh thu bán hàng “ theo tài
liệu dưới đây (ĐVT:1.000 đồng)
1) Tiền bán hàng thu được trong kỳ là 60.000, trong đó thu bằng tiền mặt là 40.000, thu
bằng chuyển khoản là 10.000, số còn lại khách hàng nợ
2) Số tiền giảm giá cho khách hàng là 500
3) Hàng bò trả lại trong kỳ theo giá bán là 1.000
4) Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu phải nộp trong kỳ theo thuế suất 20% trên tổng
doanh thu
5) Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 5.000

Cuối kỳ, hãy xác đònh số doanh thu bán hàng thuần và kết chuyển vào tài khoản “ xác đònh
kết qủa kinh doanh “
Bài 12:
12
Hãy phản ánh vào tài khoản “thu nhập khác” các nghiệp vụ kinh tế sau
(ĐVT: 1.000đồng )
1) Thu bồi thường do khách hàng vi phạm hợp đồng 1.500
2) Bán TSCĐ thu bằng tiền mặt : 2.000
3) Doanh nghiệp mua hàng hoá được trúng thưởng : 500
4) Kết chuyển khoản thu nhập khác vào tài khoản có liên quan
Bài 13:
Hãy phân tích các nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản “ Doanh thu tài chính “ theo tài
liệu dưới đây (ĐVT:1.000 đồng)
1) Lãi tiền gửi Ngân hàng phát sinh trong kỳ bằng TGNH là 1.500
2) Khoản chiết khấu thanh tóan trước thời hạn được hưởng 2.500 bằng tiền mặt
3) Lãi từ họat động đầu tư chứng khóan bằng TGNH là 1.000
Cuối kỳ, hãy xác đònh số doanh thu họat động tài chính và kết chuyển vào tài khoản “ xác
đònh kết qủa kinh doanh “
Bài 14:
Hãy phản ánh vào tài khoản “xác đònh kết qủa kinh doanh” các nghiệp vụ kinh tế sau
(ĐVT: 1.000đồng )
1) Doanh thu bán hàng thuần : 40.000
2) Thu nhập khác phát sinh : 6.000
3) Chi phí khác phát sinh : 5.000
4) Giá vốn của hàng hoá bán ra : 25.000
5) Chi phí bán hàng : 4.000
6) Chi phí quản lý doanh nghiệp : 3.000
7) Thu lãi tiền gửi Ngân hàng : 2.000
8) Thuế TNDN phải nộp : 25%
9) Kết chuyển các khoản vào tài khoản xác đònh kết qủa kinh doanh

Bài 15:
15.1 Hãy đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT:1.000đ)
1) Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 10.000
2) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt : 30.000
3) Dùng tiền gửi Ngân hàng trả nợ người bán: 20.000
4) Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng: 30.000
5) Vay ngắn hạn Ngân hàng 20.000 trả nợ nhà cung cấp
6) Mua một số nguyên liệu trò giá 25.000 chưa trả tiền người bán
7) Xuất quỹ tiền mặt mua 1 số công cụ nhập kho: 5.000
8) Được Nhà nước cấp một TSCĐ hữu hình trò giá: 50.000
13
9) Khách hàng trả nợ, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngắn hạn 20.000
10)Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 25.000
15.2 Hãy đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây (ĐVT: 1.000 đồng)
1) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 15.000
2) Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên 10.000
3) Dùng tiền gửi Ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 40.000
4) Nhập kho nguyên vật liệu trò giá 20.000 chưa trả tiền người bán
5) Mua công cụ nhập kho trò giá 5.000 trả bằng tiền gửi Ngân hàng
6) Chi tạm ứng cho nhân viên đi công tác 3.000 bằng tiền mặt
7) Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 25.000
8) Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 20.000
9) Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một tài sản cố đònh hữu hình trò giá 50.000
10)Nhà nước cấp thêm vốn cho doanh nghiệp bằng tiền gửi Ngân hàng 30.000
15.3 Hãy đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây (ĐVT: 1.000 đồng)
1) Chủ DN đầu tư vào doanh nghiệp bằng tiền mặt 100.000
2) Rút tiền gửi ngân hàng nhập qũy tiền mặt 10.000
3) Mua nguyên liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 2.000
4) Mua TSCĐHH trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000
5) Vay ngắn hạn NH, đã nhập qũy tiền mặt 5.000

6) Tạm ứng cho nhân viên 2.000 tiền mặt để mua hàng
7) Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền người bán 20.000
8) Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000
9) Vay ngắn hạn NH trả nợ người bán 10.000
10)Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000
11) Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000
12)Trích lập qũy đầu tư phát triển từ lợi nhuận 5.800.000
13) Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp 1 TSCĐHH 50.000
14) Nhận vốn góp liên doanh của ông A 100.000 TGNH
15.4 Hãy đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây (ĐVT: 1.000 đồng)
1) Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền gửi Ngân hàng 100.000đ và tiền mặt 50.000
2) Rút tiền gửi ngân hàng 25.000 nhập qũy tiền mặt 10.000 và trả nợ người bán 15.000
3) Mua nguyên liệu nhập kho 7.000 trả bằng tiền mặt 2.000 và TGNH 5.000
4) Mua TSCĐHH 20.000 trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000 và nợ người bán 8.000
5) Vay ngắn hạn NH 30.00, đã nhập qũy tiền mặt 5.000 và chuyển vào tài khoản NH
25.000
6) Mua hàng hóa nhập kho 20.000 đã trả 10.000 tiền mặt và còn nợ người bán 10.000
7) Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000 và TM 5.000
14
Bài 16:
16.1 Nêu nội dung kinh tế các đònh khoản kế tóan sau:
1) Nợ TK152/Có TK331
2) Nợ TK153/Có TK112
3) Nợ TK156/Có TK311
4) Nợ TK111/Có TK112
5) Nợ TK331/Có TK311
6) Nợ TK341/Có TK112
7) Nợ TK211/Có TK411
8) Nợ TK333/Có TK111
9) Nợ TK421/Có TK353

10)Nợ TK221/Có TK112
16.2 Nêu nội dung kinh tế các đònh khoản kế tóan sau:
1) Nợ TK627/Có TK152
2) Nợ TK641/Có TK153
3) Nợ TK642/Có TK214
4) Nợ TK622/Có TK334
5) Nợ TK621/Có TK152
6) Nợ TK241/Có TK331
7) Nợ TK112/Có TK511
8) Nợ TK111/Có TK711
9) Nợ TK911/Có TK632
10) Nợ TK511/Có TK911
Bài 17: Có tài khoản sau:
a/
112- TGNH
SDĐK: 20.000.000
(131) 30.000.000
(511) 150.000.000
60.000.000 (311)
………………………… (341)
………………?………………. ………………?……………………
SDCK: 100.000.000
b/
311- Vay ngắn hạn Ngân hàng
15
SDĐK: 40.000.000
(131) 20.000.000
(111) ……………………….
70.000.000 (112)
50.000.000 (331)

………………………………. ……………………………………
SDCK: 60.000.000
Yêu cầu:
1. Điền số liệu hợp lý cho mỗi TK trên
2.Ghi lại đònh khoản trên mỗi sơ đồ và nêu nội dung kinh tế của đònh khoản vừa ghi
Bài 18: Điền số liệu hợp lý vào các đònh khoản: (ĐVT: 1.000đồng)
1.Nợ TK111: 30.000
Nợ TK112: 58.000
Có TK333: …………………………
Có TK511: 80.000
2.Nợ TK421: 100.000
Có TK353: …………………………
Có TK411: 30.000
Có TK414: 40.000
Có TK333: 15.000
3.Nợ TK152: 30.000
Nợ TK153: 20.000
Có TK331: …………………………
4.Nợ TK112: 250.000
Có TK311: …………………………
Có TK341: 150.000
Bài 19: Cho sơ đồ kế toán sau (ĐVT: đồng)
N
112
C N
111
C N
131
C
(1)

1480
60
340 (4)
(1)
30
20
40 (3)
140
80 (1)
60 340 20 40 - 80
1.200 10 60
16
N
331
C N
211
C N
411
C
(3)
(4)
40
340
180
260
(2) (2)
5.240
260
6.73
9

260
(5)
380 260 260 - - 260
60 5.500 6.99
9
N
414
C
(5) 260
860
- -
600
Yêu cầu:
1. Ghi lại đònh khoản kế toán theo thứ tự của sơ đồ trên
2. Nêu nội dung kinh tế hợp lý cho các đònh khoản vừa ghi
Bài 20:
Một doanh nghiệp được thành lập với số vốn ban đầu do cổ đông đóng góp như sau (ĐVT:
1.000.000 đồng):
_ TSCĐ hữu hình: 200
_ Nguyên vật liệu: 50
_ Tiền gửi Ngân hàng: 150
_ Nguồn vốn kinh doanh: 400
Trong kỳ hoạt động đầu tiên có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1) Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 20
2) Chi tiền mặt để mua công cụ trò giá: 5
3) Mua 1 số hàng hoá chưa trả tiền cho người bán: 30
4) Dùng tiền gửi Ngân hàng để trả nợ người bán: 20
Yêu cầu:
1. Hãy phân tích và đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Lên sơ đồ chữ T và xác đònh số dư cuối kỳ của tất cả các TK.

3. Lập bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán.
Bài 21:
Tại 1 doanh nghiệp sản xuất, vào ngày 31/12/2011 có các tài liệu sau ( ĐVT: 1.000đ)
17
1. Vay ngắn hạn
2. Máy móc thiết bò
3. Phải trả người bán
4. Tạm ứng
5. Phải trả công nhân viên
6. Ký quỹ ngắn hạn
7. Sản phẩm dở dang
8. Nguyên vật liệu chính
9. Phải thu khách hàng
10. Tiền mặt
11. Nợ dài hạn
45.000
480.000
10.000
6.000
3.000
3.000
54.000
62.000
3.000
12.000
196.000
12. Nguồn vốn KD
13.Kho tàng
14. vật liệu phụ
15. Thành phẩm

16. Phương tiện vận tải
17. Nhà xưởng
18. Phải trả khác
19. Công cụ dụng cụ
20. Lợi nhuận
21. Hàng đang đi đường
22. Tiền gửi Ngân hàng
1.120.000
150.000
11.000
X
200.000
Y
3.000
21.000
27.000
12.000
40.000
Trong tháng 1/2012 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT: 1.000đồng)
1) Thu các khoản phải thu của khách hàng bằng tiền mặt 1.000
2) Dùng tiền gửi Ngân hàng trả nợ người bán 5.000
3) Xuất quỹ tiền mặt trả khoản phải trả khác 2.000
4) Nhận một TSCĐ hữu hình trò giá 15.000 từ vốn của các cổ đông
Yêu cầu:
1. Hãy phân biệt tài sản và nguồn vốn. Xác đònh X, Y biết rằng Y = 6X
2. Đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
3. Lập bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán.
Bài 22:
Tình hình tài sản của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 được cho trong bảng
cân đối như sau (ĐVT: 1.000đồng)

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
Tiền mặt
Phải thu khách hàng
Hàng hoá tồn kho
Nhà xưởng
80.000
120.000
600.000
1.200.000
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Phải trả khác
Nguồn vốn kinh doanh
120.000
60.000
20.000
1.800.000
Tổng tài sản 2.000.000 Tổng nguồn vốn 2.000.000
Trong tháng 1/2012, tại doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT:1.000 đồng)
1) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 20.000
2) Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng dây chuyền sản xuất trò giá 200.000
3) Xuất kho hàng hoá gửi đi bán trò giá 100.000
4) Nhập kho công cụ, dụng cụ trò giá 10.000 thanh toán bằng tiền mặt
18
5) Chi tiền mặt 20.000 để thanh toán khoản nợ người bán và 10.000 thanh toán khoản nợ
khác
6) Chi tiền mặt 20.000 thanh toán tiền vay ngắn hạn
Yêu cầu:
1. Mở tài khoản và ghi số dư đầu kỳ vào tài khoản
2. Đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào các tài khoản tương ứng

3. Lập bảng cân đối tàikhoản, bảng cân đối kế toán đầu kỳ và cuối kỳ
Bài 23: Tình hình tài sản của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 như sau (ĐVT:
1.000.000đồng)
1. Tiền mặt
2. Nhà xưởng
3. Nguồn vốn kinh doanh
4. Công cụ
5. Hàng đang đi đường
6. Sản phẩm dở dang
7. Thành phẩm
8. Vay ngắn hạn
9. Kho tàng
10.Tiền gửi Ngân hàng
11.Phải thu khách hàng
600
700
5.000
100
300
200
600
1.600
3.000
1.400
800
12.Tạm ứng
13.Ký quỹ ngắn hạn
14.Nợ dài hạn
15.Máy móc thiết bò
16.Nguyên vật liệu

17.Phải trả người bán
18.Phải trả CNV
19.Phải trả khác
20.Phương tiện vận tải
21.Lợi nhuận
200
400
3.600
2.800
1.200
1.200
200
Y
500
200
Trong tháng 1/2012 doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT:1.000.000
đồng)
1) Thu các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 100
2) Dùng tiền gửi Ngân hàng trả nợ vay dài hạn 600
3) Dùng tiền gửi Ngân hàng thanh toán các khoản phải trả khác 200
4) Nhận vốn góp cổ đông một máy móc thiết bò trò giá 150
5) Mua một số vật liệu trò giá 30 chưa trả tiền người bán
6) Rút tiền gửi Ngân hàng về quỹ tiền mặt 50
7) Dùng tiền mặt mua công cụ trò giá 10
8) Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 50, bằng tiền gửi Ngân hàng 100
9) Tài sản thừa chờ xử lý đã giải quyết tăng nguồn vốn kinh doanh 20
10)Vay ngắn hạn Ngân hàng trả nợ người bán 50
11)Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100
12)Người mua trả nợ 100, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng
Yêu cầu:

1. Tìm Y, lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ
2. Mở tài khoản và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản
19
3. Đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản
4. Lập bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Bài 24:
Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2011
ĐVT: 1.000.000 đồng
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
I. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi Ngân hàng
3. Phải thu khách hàng
4. Tạm ứng
5. Nguyên vật liệu
6. Công cụ
7. Chi phí SX dở dang
8. Thành phẩm
II. Tài sản dài hạn
1. Tài sản cố đònh hữu hình
2. Tài sản cố đònh vô hình
3. Hao mòn TSCĐ
1.600
50
850
150
50
300

40
10
150
4.600
4.000
1.000
(400)
II. Nợ phải trả
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Phải nộp ngân sách
5. Phải trả CNV
6. Phải trả khác
7. Nhận ký cược dài hạn
8. Vay dài hạn
II. NV chủ sở hữu
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Quỹ đầu tư phát triển
3. Lợi nhuận chưa phân
phối
3.000
1.300
120
80
30
70
100
50
1.250

3.200
2.500
400
300
Tổng tài sản 6.200 Tổng nguồn vốn 6.200
Trong tháng 1/2012 doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT:1.000.000
đồng)
1) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20, bằng tiền gửi Ngân hàng 100
2) Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 50
3) Nhập kho nguyên vật liệu trò giá 50 và công cụ 20 chưa trả tiền người bán
4) Trả nợ người bán 100 bằng tiền gửi Ngân hàng
5) Rút tiền gửi Ngân hàng về quỹ tiền mặt 50
6) Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 25
7) Dùng tiền gửi Ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 150 và thanh toán cho nhà nước 25
8) Nhập kho 45 nguyên vật liệu trả bằng tiền tạm ứng
9) Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100, bổ sung quỹ đầu tư phát triển 30
10)Nhận vốn góp liên doanh một TSCĐ hữu hình trò giá 200
20
11)Chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 25
12)Nhập kho 10 dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi Ngân hàng
Yêu cầu:
1) Lập đònh khoản, phản ánh vào sơ đồ tài khoản
2) Lập bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán vào ngày 31/01/2012 của doanh
nghiệp X
21
PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
Bài 1:
1.1 Tính trò giá nhập, đơn giá nhập:
Nhập kho 2.200 kg sợi, đơn giá chưa thuế 17.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển 550.000 (trong đó thuế GTGT 50.000), chiết khấu được hưởng là 750.000

1.2 Tính trò giá nhập, đơn giá nhập:
Nhập kho 5.000m vải, tổng giá thanh toán là 420.000.000, thuế suất thuế GTGT 5%. Chi phí
vận chuyển 1.050.000 (trong đó thuế GTGT 50.000), chiết khấu được hưởng là 1.500.000
1.3 Tính trò giá nhập, đơn giá nhập của xe máy.
Nhập khẩu 10.000 xe máy Trung Quốc, đơn giá nhập khẩu 200 USD/chiếc. Thuế suất thuế
nhập khẩu 80%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển bằng tiền Việt Nam là
20.000.000 đồng, lệ phí trước bạ là 3% trên giá nhập khẩu. Biết tỉ giá tại thời điểm nhập là
17.000đ/USD
Bài 2: Có tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau (ĐVT: đồng):
_ Đầu kỳ: CP SX dở dang đầu kỳ: 10.000.000
_ Trong kỳ:
+ Vật liệu xuất dùng: 20.000.000
+ Tiền lương và các khoản phải nộp theo lương: 9.520.000
+ Chi phí SX chung: 5.480.000
_ Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành: 500 SP
+ CP SX dở dang cuối kỳ: 5.000.000
Yêu cầu: Hãy xác đònh trò giá sản phẩm nhập kho ( giá thành SP) và đơn giá 1 SP
Bài 3: Có tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau:
_ Đầu kỳ: CP SX dở dang đầu kỳ: 8.000.000
_ Trong kỳ:
+ Khấu hao máy móc thiết bò: 5.000.000
+ Công cụ xuất dùng: 3.000.000
+ Chi phí khác tại phân xưởng: 2.000.000
+ Vật liệu xuất dùng: 15.000.000
+ Tiền lương và các khoản phải nộp theo lương: 8.330.000
_ Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành: 200 SP
+ CP SX dở dang cuối kỳ: 10.000.000
+ Phế liệu thu hồi từ quá trình SX là 330.000

Yêu cầu: Hãy xác đònh trò giá sản phẩm nhập kho ( giá thành SP) và đơn giá 1 SP
Bài 4: Có tình hình sản xuất 2 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau (ĐVT: đồng):
22
_ Đầu kỳ:
+ D đkỳ A: 1.000.000
+ D đkỳ B: 800.000
_ Trong kỳ:
+ Vật liệu xuất dùng: 30.000.000 (A: 10.000.000 ; B: 20.000.000)
+Tiền lương và các khoản phải nộp theo lương: 20.000.000(A: 8.000.000 ; B 12.000.000)
+ Chi phí SX chung: 10.000.000
_ Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành: 600 SP ( A: 400 SP ; B: 200 SP)
+ D ckỳ A: 800.000
+ D ckỳ B: 1.000.000
+ Chi phí SX chung phân bổ cho 2 loại sản phẩm theo tỉ lệ tiền lương
Yêu cầu: Hãy xác đònh trò giá sản phẩm nhập kho ( giá thành SP) và đơn giá 1 SP của
mỗi loại
Bài 5:
Mua 2 loại hàng hoá nhập kho A và B:
_ Hàng hoá A: 800 cái, đơn giá chưa thuế 150.000 đ/cái
_ Hàng hoá B: 700 cái, đơn giá chưa thuế 100.000 đ/cái
_ Chi phí vận chuyển của 2 loại hàng hoá là 300.000 phân bổ cho mỗi loại hàng hoá theo tỉ
lệ số lượng nhập kho
Hãy xác đònh trò giá nhập, đơn giá nhập mỗi loại hàng hoá
Bài 6:
6.1 Công cụ tồn kho đầu kỳ: 5.000 cái, đơn giá 100 đ/cái
Tình hình nhập xuất trong kỳ như sau:
_ Ngày 2 nhập 10.000 cái, đơn giá 120 đ/cái
_ Ngày 5 xuất 7.000 cái
_ Ngày 10 nhập 6.000 cái, đơn giá 110 đ/cái

_ Ngày 15 xuất 10.000 cái
_ Ngày 20 nhập 20.000 cái, đơn giá 105 đ/cái
_ Ngày 25 xuất 12.000 cái
_ Ngày 30 xuất 9.000 cái
Yêu cầu: Tính trò giá xuất của các lần xuất và xác đònh trò giá tồn kho cuối kỳ theo 3
phương pháp:
1. Nhập trước xuất trước (FIFO)
2. Nhập sau xuất trước (LIFO)
3. Bình quân gia quyền (cuối kỳ, liên hoàn)
6.2 Vật liệu tồn kho đầu kỳ: 500 kg, đơn giá 100.000 đ/kg
23
Tình hình nhập xuất trong kỳ như sau:
_ Ngày 5 nhập 1.000 kg, đơn giá 110.000 đ/kg
_ Ngày 8 xuất 1.200 kg
_ Ngày 12 nhập 6.000 kg, đơn giá 120.000 đ/kg
_ Ngày 17 xuất 5.300 kg
_ Ngày 22 nhập 10.000 kg, đơn giá 105.000 đ/kg
_ Ngày 27 xuất 7.800 kg
Tính trò giá xuất của các lần xuất và xác đònh trò giá tồn kho cuối kỳ theo 3 phương
pháp:
1. Nhập trước xuất trước (FIFO)
2. Nhập sau xuất trước (LIFO)
3. Bình quân gia quyền (cuối kỳ, liên hoàn)
6.3 Vật liệu tồn kho đầu kỳ: 1.500 kg, đơn giá 100.000 đ/kg
Tình hình nhập xuất trong kỳ như sau:
_ Ngày 5 nhập 1.000 kg, đơn giá 110.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 300.000
_ Ngày 8 xuất 1.200 kg
_ Ngày 12 nhập 6.000 kg, đơn giá 120.000 đ/kg, chiết khấu được hưởng 500.000
_ Ngày 17 xuất 5.300 kg
_ Ngày 22 nhập 10.000 kg, đơn giá 105.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 200.000, chiết khấu

được hưởng 150.000
_ Ngày 27 xuất 7.800 kg
Yêu cầu: Tính trò giá xuất của các lần xuất và xác đònh trò giá tồn kho cuối kỳ theo 3
phương pháp:
1. Nhập trước xuất trước (FIFO)
2. Nhập sau xuất trước (LIFO)
3. Bình quân gia quyền (cuối kỳ, liên hoàn)
Bài 7:
7.1 Mua sắm mới 1 xe vận tải với trò giá chưa thuế GTGT là 500.000.000 đ, thuế suất thuế
GTGT là 10%, chi phí vận hành chạy thử là 16.500.000đ (trong đó thuế GTGT
1.500.000)
Hãy xác đònh nguyên giá TSCĐ và tính mức khấu hao TSCĐ mỗi tháng biết rằng TS này
được sử dụng trong 10 năm
7.2
Nhập khẩu 1 dây chuyền sản xuất sản phẩm có giá nhập khẩu là 200.000 USD, thuế suất
thuế nhập khẩu là 40%, lệ phí trước bạ là 5% trên giá nhập khẩu, phí và lệ phí khác trả bằng
tiền Việt Nam là 20.000.000 đ. Tỉ giá tại thời điểm nhập khẩu là 16.000đ/USD
24
Hãy xác đònh nguyên giá TSCĐ và tính mức khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng
mỗi tháng biết rằng TS này có tỉ lệ khấu hao là 5%/năm
25

×