Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 1 Nguoi ban moi cua em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 14 trang )


CH NG IƯƠ
LÀM QUEN V I MÁY TÍNHỚ
Bµi 1

1. Gi i thi u máy tínhớ ệ
Có hai loại máy tính thường thấy là
1
Máy tính để bàn
2
Máy tính xách tay

1. Gi i thi u máy tínhớ ệ
1. Mµn h×nh
Màn hình của máy
tính giống như màn
hình của tivi. Gồm các
dòng chữ, số, hình ảnh…
2. Th©n m¸y
Là một hộp chứa
nhiều chi tiết tinh vi,
trong đó có bộ xử lí.
Là bộ não điều khiển
mọi hoạt động của
máy tính.
3. Bµn phÝm
Gồm nhiều phím. Khi gõ
các phím ta gửi tín hiệu vào
máy tính.
4. Con chuét
Giúp điều khiển máy tính


nhanh chóng và thuận tiện.
Các bộ phận quan trọng nhất của một
máy tính để bàn?

1. Gi i thi u máy tínhớ ệ
Máy tính giúp
em những gì?

1. Gi i thi u máy tínhớ ệ
- Giúp em h c bài ọ
- Tìm hi u th gi i xung quanhể ế ớ
- Liên l c v i b n bèạ ớ ạ
- Giúp em tham gia các trò ch i lí thú ơ
và b ích.ổ

Đi n Đ vào ô vuông cu i câu đúng ề ố
nghĩa, S vào ô vuông câu sai nghĩa:
1. Máy tính giúp em h c làm toán, h c ọ ọ
v .ẽ
2. Máy tính giúp em liên l c v i b n bè.ạ ớ ạ
3. Có nhi u lo i máy tính khác nhau.ề ạ
4. Em không th ch i trò ch i trên máy ể ơ ơ
tính
§
§
S
§

Điền từ thích hợp vào chỗ
trống( ) để đợc câu hoàn chỉnh

a. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng
giống nh
b. Ngời ta coi là bộ não của máy
tính.
c. Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra
trên
d. Em điều khiển máy tính bằng
Ti Vi
Phần thân máy
Màn hình
Con chuột

2. Làm vi c v i máy tínhệ ớ
a) B t máy:ậ
Đ b t máy tính em th c hi n 2 thao ể ậ ự ệ
tác sau:

B t công t c màn hìnhậ ắ

B t công t c trên thân máy.ậ ắ
Đ i m t lát máy s n sàng nh n l nh.ợ ộ ẵ ậ ệ
Khi b t đ u làm vi c, màn hình có d ng ắ ầ ệ ạ
sau,
đó là màn hình n nề

Trên màn hình có những hình vẽ nhỏ gäi lµ biểu tượng. Mỗi biểu tượng ứng với
một công việc. Ta có thể sử dụng chuột để chọn biểu tượng.

b) T th ng i:ư ế ồ


Các em nên ng i th ng, t th tho i ồ ẳ ư ế ả
mái sao cho không ph i ng ng c ả ẩ ổ
hay ng c m t khi nhìn màn hình. ướ ắ
Tay đ t ngang t m bàn phím và ặ ầ
không ph i v n xa. Chu t đ t bên ả ươ ộ ặ
tay ph i.ả
Nên gi kho ng cách m t em và ữ ả ắ
màn hình t 50cm đ n 80cm. ừ ế
Không nên nhìn quá lâu vào màn
hình

C. Ánh sáng:
Máy tính nên đ t v trí sao cho ánh ặ ở ị
sáng không chi u th ng vào màn ế ẳ
hình và không chi u th ng vào ế ẳ
m t em.ắ

d) T t máy:ắ
Khi không làm vi c n a, các em c n ệ ữ ầ
t t máy tínhắ
-
Ch n Start / ch n Turn off ọ ọ
Computer
-
Ch n Turn Offọ
-
T t đèn màn hìnhắ
L u ý: Tr c khi t t máy ph i thoát ư ướ ắ ả
các ch ng trình đang th c hi n.ươ ự ệ


Em hãy ch n và g ch d i t ho c ọ ạ ướ ừ ặ
c m t thích h p đ đ c câu ụ ừ ợ ể ượ
đúng:
1. N u th ng nhìn g n màn hình, ế ườ ầ
em d b (ho, c n th , s mũi)ễ ị ậ ị ổ
2. Ng i th ng v i t th tho i mái, ồ ẳ ớ ư ế ả
em s không b (v o c t s ng, ẽ ị ẹ ộ ố
đau m t, bu n ng )ắ ồ ủ

Gi i ô chả ữ
1. Hàng d c: k t qu làm ọ ế ả
vi c c a máy tính ệ ủ
hi n ra đây.ệ ở
2. Hàng ngang:
a. B ph n dùng đ gõ ộ ậ ể
ch vào máy tínhữ
b. Nh ng hình v nh ữ ẽ ỏ
trên màn hình máy
tính
c. M t thi t b dùng đ ộ ế ị ể
đi u khi n máy tínhề ể
M
I
N
H
N
B N P mh I
gnou uTe
to
A

b
H uc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×