Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI tập ôn THI cđ đh HSG môn TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 8 trang )




Giải phương trình sau:
,x y
với
x R∈
.
a. Giải phương trình:
( )
2
2sin 3sin 2 1 3 cos 3sinx x x x+ + = +
.
 !
Đặt
2
3
1,
2
t x x t= + + ≥
. Khi đó phương trình trở thành:

( )
4 2 4 2 2
4 7 5 6 9 4 4 0t t t t t t t= − + − ⇔ − + − − + =
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2


3 2 0 1 5 0t t t t t t⇔ − − − = ⇔ − − + − =
(*)
(*)
2
2
1 0
5 0
t t
t t

− − =


+ − =


 Với
3
2
t ≥
thì
2
1 0t t− − =
có một nghiệm là
1 5
2
t
+
=
 Với

3
2
t ≥
thì
2
5 0t t+ − =
có một nghiệm là
1 21
2
t
− +
=
Khi
1 5
2
t
+
=
thì
2
2 2
1 5
1 2 2 1 5 0
2
x x x x
 
+
+ + = ⇔ + − − =
 ÷
 ÷

 
1 3 2 5
2
x
− − +
⇔ =
hoặc
1 3 2 5
2
x
− + +
=
.
Khi
1 21
2
t
− +
=
thì
2
2 2
1 21
1 2 2 9 21 0
2
x x x x
 
− +
+ + = ⇔ + − + =
 ÷

 ÷
 
1 19 2 21
2
x
− − −
⇔ =
hoặc
1 19 2 21
2
x
− + −
=
.
Phương trình đã cho được viết lại:

( )
2 2
3sin 2 3 sin cos cos 3 3sin cosx x x x x x+ + = +
( ) ( )
2
3 sin cos 3 3sin cos 0x x x x⇔ + − + =
3sin cos 0x x⇔ + =
hoặc
3sin cos 3x x+ =

1
3 sin cos 0 tan
6
3

x x x x k
π
π
+ = ⇔ = − ⇔ = − +
"
k Z


3 sin cos 3x x+ =
phương trình vô nghiệm.
#
a. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
B
, cạnh
2AB =
. Trong mặt phẳng chứa tam giác
ABC
lấy
điểm
M
thỏa
2 2 2
MA MB MC+ =
. Tìm quỹ tích của điểm M.
b. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN hợp với nhau một góc bằng
0
60
,

6, 9BM CN= =
. Tính độ dài trung tuyến còn lại của tam giác ABC.
a. Chọn hệ trục tọa độ
Bxy
vuông góc sao cho tia
Bx
qua A và tia
By
qua C.
Ta có:
( )
0;0B
,
( )
2;0A
,
( )
0;2C
. Giả sử
( )
;M x y
.

2 2 2
MA MB MC+ =
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2x y x y x y⇔ − + + + = + −


2 2
4 4 0x y x y+ − + =
.
 Phương trình trên là phương trình của một đường tròn tâm
( )
2; 2I −
, bán
kính
2 2R =
.
 Vậy quỹ tích điểm M là một đường tròn tâm
( )
2; 2I −
, bán kính
2 2R =
.
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
 Xét trường hợp:
·
=
0
120BGC
Ta có:
= + − =
2 2 2 0
2 . .cos120 76BC GB GC GB GC
= + − ⇔ =
2
2 2 2 0
2 . .cos60 28

4
AC
MC GM GC GM GC

Vậy AC
2
= 112
= + − ⇔ =
2
2 2 2 0
2 . .cos60 13
4
AB
NB GB GN GB GN
Vậy AB
2
= 52
Vậy độ dài trung tuyến còn lại :

+
= − = ⇒ =
2 2 2
2
63 3 7
2 4
a a
AC AB BC
m m
 Xét trường hợp:
·

=
0
60BGC
Ta có :
= + − =
2 2 2 0
2 . .cos60 28BC GB GC GB GC
= + − ⇔ =
2
2 2 2 0
2 . .cos120 52
4
AC
MC GM GC GM GC

Vậy AC
2
= 208
= + − ⇔ =
2
2 2 2 0
2 . .cos120 37
4
AB
NB GB GN GB GN

Vậy AB
2
= 148
Vậy độ dài trung tuyến còn lại :


+
= − = ⇒ =
2 2 2
2
171 171
2 4
a a
AC AB BC
m m
$Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1u =

2
1
3 2
n n
u u
+
= +
với mọi
1n ≥
.
a. Xác định số hạng tổng quát của dãy số
( )

n
u
.
b. Tính tổng
2 2 2 2
1 2 3 2011
S u u u u= + + + +
.
%&Dễ thấy
*
0,
n
u n N> ∀ ∈
Từ
2 2 2
1 1
3 2 3 2
n n n n
u u u u
+ +
= + ⇔ = +
.
Đặt
2
n n
v u=
thì có:
( )
1 1
3 2 1 3 1

n n n n
v v v v
+ +
= + ⇔ + = +
.
Đặt
1
n n
x v= +
thì ta có:
1
3
n n
x x
+
=
. Từ đây suy ra
( )
n
x
là cấp số nhân với
1
2x =
, công bội
là 3.
Nên:
1 1 1
2.3 2.3 1 2.3 1
n n n
n n n

x v u
− − −
= ⇒ = − ⇒ = −
.
'&
0 1 2 2010
2.3 2.3 2.3 2.3 2011S = + + + + −

( )
0 1 2 2010
2 3 3 3 3 2011= + + + + −

( )
2011
2 3 1
2011
3 1

= −



2011
3 2012= −
(
Cho
, ,a b c
là ba số thực không âm và thỏa mãn điều kiện
2 2 2
1a b c+ + =

.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( ) ( )
3
6M a b c a b c abc= + + − + + +
Chứng minh được:
( )
( )
2
2 2 2
3 3a b c a b c+ + ≤ + + =
Suy ra:
3a b c+ + ≤

( ) ( )
3
3a b c a b c+ + ≤ + +

( )
3
8 3
2 6 2 3 6
3 3
a b c
M a b c abc
+ +
 
≤ + + + ≤ + ≤
 ÷
 

Vậy GTLN của M là
8 3
3
Giá trị này đạt được khi
1
3
a b c= = =
.
)
Tìm
m
để hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
3 2
2
2 2 2 3
3
x y x xy m
x x y m
+ + + = − −



+ + =


với
,x y
là các
số thực.

Viết lại hệ:
( )
( )
2
2
2 2 3
2
x x x y m
x x x y m

+ + = − −


+ + + =



Đặt
2
2 ,u x x v x y= + = +
. Dễ có:
1u
≥ −
.
Hệ trở thành:
. 2 3u v m
u v m
= − −



+ =

Suy ra:
( ) ( )
2
2
3
2 3 3 2
2
u
u m u m u m u m
u

− = − − ⇔ − = + ⇔ =
+
Xét hàm
( )
2
3
2
u
f u
u

=
+
với
1u
≥ −
.

( )
( )
2
/
2
4 3
0, 1
2
u u
f u u
u
+ +
= ≥ ∀ ≥ −
+
Bảng biến thiên:
u
1−

+∞
( )
/
f u
+
( )
f u

+∞
2−
Kết luận :
2m ≥ −

.
Câu 6:
%* Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
2
1 3
x y x y
x y x y

+ − − =


+ + − − =


, với
,x y
là các số thực.
'* Giải phương trình:
( )
4 2 2
1 3 1 3 3x x x x
+ + + + =
, với
,x y
là các số thực.
Câu 7:
%* Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho tam giác ABC cân tại A, cạnh BC nằm trên đường

thẳng có phương trình:
2 2 0x y
+ − =
. Đường cao kẻ từ B có phương trình:
1 0x y
+ + =
, điểm
( )
1;1M
thuộc đường cao kẻ từ đỉnh C. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
'* Trong mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D sao cho bốn điểm đó không cùng nằm trên một
đường thẳng.
Chứng minh rằng:
⊥ ⇔ + = +
2 2 2 2
AC BD AB CD AD BC
Câu 8:
Cho dãy số(u
n
) xác định như sau :

1
1
2
2 1
( 1, )
1 ( 2 1)
n
n
n

u
u
u n n
u
+

=


+ −
= ∀ ≥ ∈

− −

¥

%* Chứng minh:
tan 2 1
8
= −
π
'* Tính:
2015
u
Câu 9:
Cho ba số dương a, b c thỏa mãn abc = 1.Chứng minh rằng:
%*
2 2 2
a b c a b c+ + ≥ + +
'*

1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
+ + ≤
+ + + + + +
Câu 10:
Cho hệ phương trình
2
3
2
2
( 2) 2 3 ( )
3
x y m
x y xy m y

+ =




+ + = +



Tìm m để hệ phương trình có nhiều hơn hai nghiệm với với
,x y
là các số thực
+,-,.,
Câu 6a

Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
2
1 3
x y x y
x y x y

+ − − =


+ + − − =


Điều kiện:
x+y 0, x-y 0≥ ≥
Đặt:
u x y
v x y
= +


= −

ĐK:
0, 0u v≥ ≥
ta có hệ:
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3

2 2
u v u v u v uv
u v u v
uv uv
 
− = > + = +
 

 
+ + + +
− = − =
 
 

2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2)
2
u v uv
u v uv
uv

+ = +



+ − +
− =



Thế (1) vào (2) ta có:
2
8 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv+ + − = ⇔ + + = + ⇔ =
.
Kết hợp (1) ta có:
0
4
uv
u v
=


+ =

4
0
0
4
u
v
u
v

=



=





=



=



4
0
u
v
=



=

(vì u>v).
Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(Thỏa đk). Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2).
Câu 6b
Giải phương trình:
( )
2 2 2
( 1) 1 3 1 3 3x x x x+ + + + =
(1)
Từ pt ta thấy

0x〉
(1)
2
2
1 1
1 3 3 3x x
x x
 
⇔ + + + + =
 ÷
 
Đặt:
1
, 2t x t
x
= + ≥
Pt trở thành:
( )
2
1 3 3t t− = −
2
3
2
9 14 0
t
t
t t


⇔ ⇔ =


− + =

1
2 1x x
x
+ = ⇔ =
Câu 7a
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho tam giác ABC cân tại A, cạnh BC nằm trên
đường thẳng có phương trình
2 2 0x y
+ − =
. Đường cao kẻ từ B có phương trình
1 0x y
+ + =
, điểm
( )
1;1M
thuộc đường cao kẻ từ đỉnh C. Xác định toạ độ các đỉnh của
tam giác ABC
Toạ độ B là nghiệm của hệ
1 0
2 2 0
x y
x y
+ + =



+ − =


Suy ra
( )
3; 4B

Gọi d là đường thẳng qua M song song với BC
: 2 3 0d x y
⇒ + − =
Gọi N là giao điểm của d với đường cao kẻ từ B. Toạ độ N là nghiệm của hệ
2 3 0
1 0
x y
x y
+ − =


+ + =

Suy ra
( )
4; 5N

Gọi I là trung điểm MN
5
; 2
2
I
 

⇒ −
 ÷
 
.
Gọi E là trung điểm BC. Do tam giác ABC cân nên IE là đường trung trực BC, IE đi qua I
vuông góc với BC
13
: 2 0
2
IE x y
⇒ − − =
.
Toạ độ E là nghiệm của hệ
13
2 0
21 11
,
2
10 5
2 2 0
x y
E
x y

− − =

 
⇒ −

 ÷

 

+ − =

6 2
;
5 5
C
 
⇒ −
 ÷
 
.
CA đi qua C vuông góc với BN suy ra
8
: 0
5
CA x y− − =

Toạ đô A là nghiệm của hệ
13
2 0
2
8
0
5
x y
x y

− − =





− − =


33 49
;
10 10
A
 
⇒ − −
 ÷
 
Câu 7b
Trong mặt phẳng cho bốn điệm phân biệt A,B,C,D và không cùng nằm trên đường
thẳng. Chứng minh rằng:
2 2 2 2
AC BD AB CD AD BC⊥ ⇔ + = +
Chọn hệ trục
Oxy
sao cho
,A C Ox∈
,
B Oy∈
.
Giả sử trong hệ trục đó ta có:
( ,0), ( ,0), (0, ), ( , )A a C c B b D m n
2 2 2 2

AB CD AD BC+ = +
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
a b c m n a m n c b⇔ + + − + = − + + +
2 ( ) 0m a c⇔ − =
(*)
Do
( ,0)A a ≠

( ,0)C c

a c⇔ ≠
Vậy từ (*) suy ra m = 0 , hay D nằm trên trục tung.
Vậy (*)
AC BD⇔ ⊥
Câu 8
Cho dãy số(u
n
) xác định như sau :





=
−−
−+
=
=

+
, )3,2,1(
)12(1
12
2
1
1
n
u
u
u
u
n
n
n
a) Chứng minh:
tan 2 1
8
= −
π

b)Tính:
2015
u
,x y
Câu 8a
Ta có :
2
2tan
8

1 tan tan
4 8 8
1 tan
8
 
= = + =
 ÷
 

π
π π π
π
2
tan 2tan 1 0
8 8
⇔ + − =
π π
tan 2 1
8
tan 2 1
8

= −




= − −



π
π
tan 2 1
8
⇒ = −
π
(Vì
tan
8
π
dương)

Câu 8b
Đặt
1
2 tanu a= =
, ta có:
2
tan tan
8
tan( )
8
1 tan .tan
8
a
u a
a
π
+
π

= = +
π

,
3
tan( ) tan
8 8
tan( 2. )
8
1 tan tan( )
8 8
a
u a
a
π π
+ +
π
= = +
π π
− +
Ta chứng minh :
tan( ( 1) ), 1,
8
n
u a n n n= + − ∀ ≥ ∈¥
π
(*)
Với n = 1
1
tanu a=

đúng
Giả sử (*) đúng với n = k ,
1k ≥
, hay ta có:
tan( ( 1) )
8
k
u a k= + −
π
Ta có:
1
tan( ( 1) ) tan
2 1
8 8
tan( . )
8
1 ( 2 1)
1 tan( ( 1) ).tan
8 8
k
k
k
a k
u
u a k
u
a k
+
+ − +
+ −

= = = +
− −
− + −
π π
π
π π
Vậy (*) đúng với n = k+1
Vậy
tan( ( 1) ), 1,
8
n
u a n n n= + − ∀ ≥ ∈¥
π
Cho n = 2015, ta có :
2015
3 3
tan( 2014. ) tan( 251 ) tan( )
8 4 4
u a a a= + = + + = +
π π π
π
=
2 1
tan( )
4
2 1
a
π −
− =
+


2 2
( 2 1) tan
8
π
= − =
Câu 9
Cho ba số dương a, b c thoả mãn abc = 1
a)
2 2 2
a b c a b c+ + ≥ + +
b)
1 1 1
1
a b 1 b c 1 c a 1
+ + ≤
+ + + + + +
Câu 9a
2
1 2a a+ ≥
,
2
1 2b b+ ≥
,
2
1 2c c+ ≥
( ) ( )
2 2 2
3a b c a b c a b c⇔ + + ≥ + + + + + −


3
3 3a b c abc+ + ≥ =
Vậy:
2 2 2
a b c a b c+ + ≥ + +
, đẳng thức xảy ra khi
1a b c= = =
Câu 9b
( )
( )
( )
2 2
3 3
3 3 3
3 3 3
a b a b a ab b
ab a b
+ = + − +
≥ +
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b 1 ab a b 1 ab a b abc ab a b c⇒ + + ≥ + + = + + = + +
( ) ( )
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 abc c
a b 1
a b c
ab a b c ab a b c

⇒ ≤ = =
+ +
+ +
+ + + +
Tương tự:

( ) ( )
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 abc a
b c 1
a b c
bc a b c bc a b c
≤ = =
+ +
+ +
+ + + +
( ) ( )
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 abc b
c a 1
a b c
ca a b c ca a b c
≤ = =
+ +
+ +
+ + + +

Vậy:
3 3 3
3 3 3
1 1 1 a b c
1
a b 1 b c 1 c a 1
a b c
+ +
+ + ≤ =
+ + + + + +
+ +
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
Câu 10
Cho hệ phương trình
2
3
(1)
2
2
( 2) 2 3 ( )(2)
3
x y m
x y xy m y

+ =




+ + = +




Tìm m để hệ phương trinh có nhiều hơn hai nghiệm
(1)
3
2
x m y= −
Thế vào (2)
2
3 3
2 2 2 3 2
2 2
m y y m y my m
   
+ − + − = +
 ÷  ÷
   

3 2
3
( ) 2 0
2
f y y my m⇔ = − + =
(*)
Hpt có nhiều hơn hai nghiệm khi pt (*) có ba nghiệm phân biệt
( )f y


có hai nghiệm

phân biệt
1 2
,y y

1 2
( ). ( ) 0f y f y
( )f y

có hai nghiệm phân biệt khi
0m ≠
( )
2 2
1 2
( ). ( ) 0 4 0f y f y m m⇔ −
Vậy
( )
2 2
0
4 0
m
m m








( , 2) (2, )m⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞

×