Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 26 oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.49 KB, 11 trang )

MÔN: HÓA HỌC 8
GIÁO VIÊN: MAI VĂN ViỆT
 Cho các công thức: CO
2
, SO
2
, P
2
O
5
, và Al
2
O
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mỗi chất được
tạo nên từ
nững đơn chất
nào?
Viết phương
trình phản ứng
tạo thành các
chất trên từ
những đơn chất
đó.
ĐÁP ÁN: - CO
2
được tạo thành từ đơn
chất C và đơn chất O
2
C + O


2



t
0
CO
2
-
SO
2
được tạo thành từ đơn chất S và
đơn chất O
2
S + O
2
t
0
SO
2
- P
2
O
5
được tạo thành từ đơn chất P và đơn
chất O
2
P + O
2
t

0
P
2
O
5
5
2
4
- Al
2
O
3
được tạo thành từ đơn chất Al và
đơn chất O
2
Al + O
2
t
0
Al
2
O
3
3
2
4
Tiết 42
Bài 26: OXIT
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA

? Em có nhận xét gì về thành phần
phân tử của các hợp chất sau: CO
2
,
SO
2
, P
2
O
5
, và Al
2
O
3
.

OXIT
Hợp chất
Tạo bởi 2 nguyên tố
1 nguyên tố là oxi
Vậy oxit là gì?
 Oxit là hợp chất của hai
nguyên tố,trong đó có một
nguyên tố là oxi
II./ CÔNG THỨC
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
K
2
O, CuSO
4

, Mg(OH)
2
, H
2
S, SO
3
, Fe
2
O
3
Oxit gồm: K
2
O, SO
3
,
Fe
2
O
3
? Vì sao CuSO
4
và Mg(OH)
2
không phải là oxit?
Vì phân tử CuSO
4
và Mg(OH)
2
có nguyên tố oxi,
nhưng lại gồm 3 nguyên tố hóa học

Bài tập
? Nhắc lại quy tắc về hóa trị đối với hợp
chất gồm 2 nguyên tố hóa học
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số
và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia
Em có nhận xét gì về thành phần
trong công thức của các oxit
K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3,
CuO
-
Thành phần oxit gồm có nguyên tố
oxi và 1 nguyên tố hóa học khác
 Công thức chung:M
x
O
y
Công thức của oxit gồm kí hiệu
của oxi kèm theo chỉ số y và
kí hiệu của 1 nguyên tố khác
M(có hóa trị n) kèm theo chỉ số
x của nó theo đúng quy tắc về
hóa trị II * y = n * x

E
m

h
ã
y

v
i
ế
t

c
ô
n
g

t
h

c

h
ó
a

h

c


c
h
u
n
g

c

a

o
x
i
t
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA

Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi
II./ CÔNG THỨC
Công thức chung : M
x
O
y.
Quy tắc hóa trị : n * x =II * y
Trong đó n là hóa trị của M
x, y là chỉ số nguyên tử
III./ PHÂN LOẠI
? Thành phần phân tử của
các oxit Fe
2

O
3
, CO
2
, CuO,
P
2
O
5
gồm có oxi và những
loại nguyên tố hóa học
nào?
Fe
2
O
3
và CuO: thành phần gồm nguyên tố kim loại và oxi
CO
2
và P
2
O
5
: Thành phần gồm nguyên tố phi kim và oxi
? Dựa và thành phần có thể
chia oxit thành mấy loại ?
 Oxit có thể chia thành 2 loại chính
a. Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thí dụ: SO

3
tương ứng với axit H
2
SO
4
P
2
O
5
tương ứng với axit H
3
PO
4
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: Na
2
O

tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH
Fe
2
O
3
tương ứng với bazơ sat (III) hiđroxit Fe(OH)
3
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA

Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi

II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI

Công thức chung: M
x
O
y
 a. Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
IV./ Cách gọi tên
Tên oxit:
+ oxitTên nguyên tố
Nếu kim loại nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ :
Tên kim loại (kèm theo hóa trị)
+ oxit
? Đọc tên các oxit: FeO, Fe
2
O
3

Thí dụ : FeO: Sắt (II) oxit ;
Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit
Nếu phi kim nhiều hóa trị:

Tên phi kim
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)
Tên oxit axit :
+ oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Đọc tên các oxit : Na
2
O, CO
Thí dụ : Na
2
O: Natri oxit ;
CO: Cacbon oxit
Lưu ý: Mono nghĩa là 1, đi là 2, tri là 3, tetra là4, penta là 5
? Đọc tên các
oxit : CO,
CO
2
, SO
3
,
P
2
O
3
, P
2
O
5
,
SO

2
CO: Cacbon monooxit
(thường gọi là cacbon oxit)
CO
2
: Cacbon đioxit
(thưòng gọi là khí cacbonic)
SO
3
: Lưu huỳnh trioxit
P
2
O
3
: điphotpho trioxit
P
2
O
5
: điphotpho pentaoxit
SO
2
: Lưu huỳnh đioxit (thường gọi là khí sunfurơ)
Luyện tập - củng cố
? Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?

Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố
là oxi.
? Trong các oxit sau, oxit nào
là oxit axit ? Oxit nào là

oxit bazơ : K
2
O , N
2
O
5
,
Fe
2
O
3
, CaO , CO
2
,SiO
2
.
? Hãy gọi tên các oxit đó
CaO : Canxi oxit
Oxit bazơ:
Oxit axit:
SiO
2
: Silic đioxit.
Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit
K
2

O: Kali oxit
N
2
O
5
:Đinitơ pentaoxit.
CO
2
: Cacbon đioxit.
Trò chơi
Bạc oxit.
Ag
2
O
CuO
BaO
SO
3
NaOH
KOH
N
2
O
5
NO
H
2
SO
4
CuSO

4
Đồng(II) oxit.
Bari oxit.
Lưu huỳnh trioxit
Đinitơ pentaoxit
Nitơ oxit.
 Ghép công thức hóa học cho phù hợp với tên gọi
Dặn dò

Học thuộc định nghĩa oxit
Phân loại oxit. Cách gọi tên
Hoàn thành các bài tập SGK tr.91
Xem trước bài 27

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×