Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đồ án môn học hệ thống bán hàng trực tuyến phongvu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 37 trang )

Đồ án
môn học

Hệ thống bán hàng trực tuyến
PhongVu.vn

GVHD: Thạc sỹ Lâm Thành Hiển
SVTH: Nguyễn Minh Danh
Phạm Ngọc Diệp
Lớp:
05CT1


CHƯƠNG I
KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG
1) Giới thiệu đơn vị khảo sát:
• Tên cơng ty: Cơng ty cổ phần thương mại dịch vụ Phong V .
ũ
• Địa chỉ: 264C Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM.
• Điện thoại: (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766.
• Lĩnh vực hoạt động: chun bn bá n các mặt hàng: máy vi tính, laptop, kỹ thuật số,…và
các sản phẩm liên quan.
2) Hiện trạng tổ chức:

 Ban giám đốc: đ iều hành công ty, q uản lý các bộ phận bên dưới, định hướng cho công ty
phát triển vững mạnh.
 Bộ phận kinh doanh: tiến hành đ ịnh giá, tìm nguồn hàng, liên hệ với các nhà sản xuất,…
 Bộ phận kho: nhập xuất hàng hóa cho bộ phận bán hàng.
 Bộ phận bán hàng: gồm những nhân viên đứng tại bàn tư vấn mua hàng, từng quầy trưng
bày sản phẩm, và các nhâ n viên thu ngân và giao hàng c ho khách.
 Bộ phận kỹ thuật: tìm hiểu thơng số các sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành sản phẩm


cho k hách hàng.
 Bộ phận kế tốn: thu thập các hóa đơn bán, nhận hàng để tiến hành báo cáo tổng kết tình
hình tài chính của cơng ty.
 Bộ phận bảo vệ: góp phần giữ gìn trật tự an ninh cho cửa hàng.
3) Hiện trạng nghiệp vụ:
Khi k hách hàng đến cửa hàng mua sản phẩm, họ sẽ xem trong da nh mục sản phẩm những
hàng hóa mà họ ưa thích. Lúc này sẽ có nhân viên ra tư vấn cho họ mua được những mặt hàng
hợp với ý muốn của họ.
Sau khi khách hàng đ ưng ý m ột hay nhiều mặt hàng nào đó, nhân viên sẽ ghi từng món
ã
hàng vào giấy, và bảo khách hàng mang giấy nà y ra quầy thu ngân.
Ở quầy thu ngân, k hách hà ng sẽ trả tiền cho từng mặt hàng mình mua, và nhận được
phiếu xuất hàng từ quầy thu ngân.
Sau đó, khách hàng mang phiếu xuất hàng đến quầy giao hàng. Quầy giao hàng mới bắt
đầu lấy hàng từ kho và dá n tem bảo hành cho khách hàng.
Cuối kỳ, bộ phận kế tố n sẽ tiến hành tổng kết các hóa đơn thu chi để báo cáo định kỳ
cho ban giám đốc biết tình hình tài chính.

1


CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
1) Yê u cầu chức năng nghiệp vụ:
#

Công vi c


Loại công

việc

Qui định liên quan

Ghi chú

1

Lưu danh m loại sản phẩm
ục

Lưu trữ

qdLuuLoaiSP

Thêm, sửa
xóa

2

Lưu thơng tin sản phẩm

Lưu trữ

qdLuuSP

Thêm, sửa,
xóa

3


Lưu danh m nhóm người dùng
ục

Lưu trữ

qdLuuNhomNguoiDung

Thêm, sửa,
xóa

4

Lưu thơng tin ngư dùng
ời

Lưu trữ

qdLuuTTNguoiDung

Thêm, sửa,
xóa

5

Lưu thơng tin nhà sản xuất

Lưu trữ

qdLuuNSX


Thêm, sửa,
xóa

6

Lưu thơng tin đơn đt hàng


Lưu trữ

qdLuuDDH

Thêm, sửa,
xóa

7

Lưu chi tiết đơn đặt hàng

Lưu trữ

qdLuuCTHD

Thêm, sửa,
xóa

8

Lưu danh m thể loại bài viết

ục

Lưu trữ

qdLuuTheLoaiBV

Thêm, sửa,
xóa

9

Lưu thơng tin bài vết
i

Lưu trữ

qdLuuTTBV

Thêm, sửa,
xóa

10

Thay đổi, phục hồi mật k hẩu
người dùng.

Lưu trữ

qdMatKhau


11

Hiển thị menu loại sản phẩm

Kết xuất

qdHTLoaiSP

12

Hiển thị thông tin t ng quan

nhiều s ản phẩm

Kết xuất

qdHienThiTQSP

13

Hiển thị thông tin chi tiết sản
phẩm

Kết xuất

qdHienThiCTSP

14

Hiển thị những s ản phẩm mới

nhất

Kết xuất

qdHienThiSPMoi

2


15

Hiển thị nhóm bài viết

Kết xuất

qdHienThiTLBV

16

Hiển thị thơng tin chi ti t của
ế
người dùng.

Kết xuất

qdHTCTNguoiDung

17

Hiển thị thông t in các hóa đ ơn đặt

hàng.

Kết xuất

qdHTHoaDon

18

Hiển thị thơng tin chi tiết từng
hóa đơn đặt hàng.

Kết xuất

qdHTCTHD

19

Hiển thị bảng báo giá

Kết xuất

qdHTBangBG

20

Tìm kiếm sản phẩm

Tra cứu

qdTimSP


21

Lọc danh sách người dùng theo
nhóm

Tra cứu

qdLocDSNguoiDung

22

Hiển thị danh s ác h người dùng

Kết xuất

qdDSNgDung

23

Tính năng giỏ hàng

Lưu trữ

qdGioHang

24

Hiển thị thông tin giỏ hàng cho
khác h hàng


Kết xuất

qdHienThiGioHang

25

Tính thành tiền những s ản phẩm
khác h hàng c họn mua

Tính tố n

qdTinhThanhTien

26

In hóa đơn đặt hàng

Thống kê

qdTKeDDH

Thống kê

qdTKDTNgay

27 Thống kê doa nh thu theo ngày

3



Quy định liên quan được thể hiện bằng bảng s au:
#

Mã số

1

qdLuuLoaiSP

2

qdLuuSP

3

qdLuuNhomNguoiDung

4

qdLuuTTNguoiDung

5

qdLuuNSX

6

qdLuuDDH


7

qdLuuCTHD

8

qdLuuTheLoaiBV

Mô tả c hi tiết

Tên qui
định
Quy định
lưu danh
mục loại
sản phẩm
Quy định
lưu thông
tin sản
phẩm

Thông tin loại sản phẩm bao gồm: mã loại sản
phẩm, tên loại sản phẩm.

Quy định
lưu thông
tin nhà s ản
xuất
Quy định
lưu thông

tin đơn đ
ặt
hàng
Quy định
lưu c hi tiết
đơn đặt
hàng
Quy định
lưu danh
mục thể
loại bài

Thông tin cần lưu trữ và quản lý của nhà sản xuất
sản phẩm: mã, tên, địa chỉ, e mail, logo, website của
nhà sản xuất.

-Đầu tiên cần cho biết sản phẩm thuộc về loại sản
phẩm nào.
-Với mỗi sản phẩm lưu trữ thêm các thông tin sau:
tên, thông số của sản phẩm, giá bán, hình ảnh,
ngày nhập liệu, nhà sản xuất ra nó, và cho biết nó
có được hiển thị ra trên we bsite hay không.
Quy định
-Thông tin nhóm người dùng bao gồm: mã nhóm,
lưu danh
tên nhóm.
mục nhóm -Có 4 nhóm ngư dùng tương tác với hệ thống:
ời
người dùng Administrators, Editors, Sales, Customers.
tương tác

với hệ
thống
Quy định
-Đầu tiên cần c ho biết người dùng thuộc về nhóm
lưu thơng
người dùng nào.
tin người
-Thông tin chi ti của từng người dùng: mã người
ết
dùng hệ
dùng, tên tài kho mật khẩu, lần kích hoạt cuối,
ản,
thống
email, câu hỏi & câu trả lời để phục hồi mật khẩu,
ngày tạo tài khoản, lần đăng nhập c uối,…
-Ngoài ra, cịn các thơng tin ph k hác.


Mỗi đơn đặt hàng cần lưu các thông tin sau: mã
đơn, mã k hác h hàngđặt hàng, địa chỉ để chuyển
hàng cho khách hàng, đơn giá ủa hóa đơn và ngày
c
lập đơn đặt hàng.
Đơn đặt hàng c ần cho biết những s ản phẩm do
khác h hàng đ , giá bán và số lượng của từng sản
ặt
phẩm.
-Thông tin th loại bài viết gồm: mã thể loại, tên

thể loại.

-Các thể loại bài viết mà website sẽ có: tin khuyến
mãi, sản phẩm mới, tin cơng nghệ.
4


viết
9

qdLuuTTBV

Quy định
lưu thông
tin bài viết

Thông tin chi ti t cần lưu trữ đối với bài viết: mã
ế
bài viết, tiêu đề, nội dung, ngày đăng, do người
dùng nào trong các nhóm qu trị
ản
(Administrators, Editors) nào đăngải.
t
-Các tài khoản người dùng có thể dễ dàng thay đổi
mật khẩu đăng nhập của mình vì lý do bảo mật.
-Trong t rường hợp quên mật khẩu, người dùng có
thể dễ dàng được hệ thống phục hồi mật khẩu dựa
trên câu hỏi & câu trả lời lúc tạo tài kho ản.
Menu này s ẽ liệt kê danh sách tên các loại sản
phẩm, khi người dùng nhấn vào tên này, sẽ cho
người dùng danh sách các sản phẩm trong nhóm
sản phẩm này ở mức tổng quan

Ví dụ:

10

qdMatKhau

Quy định
thay đổi,
phục hồi
mật khẩu

11

qdHTLoaiSP

Quy định
hiển thị
menu loại
sản phẩm

12

qdHienThiSP

Quy định
hiển thị
thông tin
tổng quan
nhiều s ản
phẩm


Khi người dùng c họn nhóm s ản phẩm, s ẽ hiển thị
thông tin t
ổng quan các s ản phẩm: hình ả nh, tên
sản phẩm, giá bán, nhà sản xuất và 1 button để
xe m thông tin chi ti sản phẩm đó.
ết
Ví dụ:

13

qdHienThiCTSP

Quy định
hiển thị
thơng tin
chi tiết sản
phẩm

Khi người dùng đã nhấn vào button “Chi tiết”, hệ
thống sẽ hiển thị thơng tin của sản phẩm đó ở mức
chi tiết: hình ảnh, tên sản phẩm, giá bán, thơng số
kỹ thuật.
Ví dụ:
5


14

qdHienThiSPMoi


15

qdHienThiTLBV

16

qdHTCTNguoiDung

17

qdHTHoaDon

18

qdHTCTHD

19

qdHTBangBG

20

qdTimSP

Quy định
hiển thị
những sản
phẩm mới
nhất

Quy định
hiển thị
loại bài
viết
Quy định
hiển thị
thông tin
chi tiết tài
khoản
người dùng
Quy định
hiển thị
thơng tin
các hóa
đơn đặt
hàng
Quy định
hiển thị c hi
tiết hóa
đơn
Quy định
hiển thị
bảng báo
giá
Quy định
tìm kiế m
sản phẩm

Ở trang chủ, các sản phẩm mới nhất được hiển thị
ra c ho k hác h hàng c h lựa với các thơng tin sau:

ọn
tên sản phẩm, giá bán, hình ảnh.
Liệt kê tên các nhóm bài viết, khi người dùng nhấn
vào tên này, hệ thống sẽ cho người dùng danh sách
các bài viết thuộc nhóm đó.
Hiển thị các thơng tin sau: e mail, ngày tạo tài
khoản, lần đăng nhập c uối, lần thay đổi mật k hẩu
cuối.

Hiển thị các thông tin sau: mã hóađơn, tài k hoản
khách hàng, ngày ậ p hóa đơn, địa chỉ gửi hàng,
l
đơn giá.

Hiển thị các thơng tin sau:
-Các thơng tin v hóa đơn: mã hóa đơn, tài khoản

khách hàng, ngày ậ p, địa chỉ gửi hàng, đơn giá.
l
-Thông tin chi ti sản phẩm được mua đi kèm với
ết:
giá sản phẩm và số lượng đã được đặt.
Có 1 trang web dành riêng để hiển thị bảng báo
giá.
Bảng báo giá ở dạng Flash, giúp we bsite thê m sinh
động, đẹp đẽ.
Cho phép người dùng tìm kiế m sản phẩm theo: tất
cả thông tin, tên sản phẩm, đặc tính kỹ thuật và
tìm theo nhà sản xuất sản phẩm.
Ví dụ:


6


Quy định
lọc danh
sách người
dùng theo
nhóm
Quy định
hiển thị
danh sách
người dùng

Chứa danh sách người dùng trong 1 combobox,
khi chọn nhóm nào thì ở dưới sẽ lọc ra các tài
khoản người dùng tương ứ ng vớ i nhóm được chọn.

qdGioHang

Quy định
giỏ hàng

qdHienThiGioHang

Quy định
hiển thị giỏ
hàng

-Giỏ hàng của khách hàng sẽ được lưu trữ dựa

trên kỹ thuật lập trình web như: s ession, mảng dữ
liệu,…
-Khác h hàng ph đăng nhập hệ thống mới có giỏ
ải
hàng.
-Thông tin gi hàng: s ản phẩm , g iá bán của sản

phẩm, số lượng và thành tiền của từng sản phẩ m,
tổng thành tiền (đơn g iá c ủa hóa đơn)
-Chỉ hiện thị nếu k hác h hàng đã đăng n hập hệ
thống.
-Cho biết các sản phẩm đã chọn mua, số lượng,
đơn giá, thành ti n.

-Có dịng hi n thị tổng số tiền của giỏ hàng.

-Có nút xóa sản phẩm đã chọn mua, và nút cập
nhật lại số lượng đã chọn, nút tiếp tục mua hàng
và n út tính ti n.

Ví dụ:

21

qdLocDSNguoiDung

22

qdDSNgDung


23

24

-Tính năng này c h dành c ho nhóm

Administrators.
-Liệt kê bảng chứa thơng tin chi tiết của người
dùng bao gồm các thông tin: mã tài kho n, tên tài

khoản, lần kích hoạt tài khoản cuối cùng, và 1
hyperlink “Chi ti t” để xem chi tiết hơn về tài
ế
khoản này.

7


25

qdTinhThanhTien

26

qdTKeDDH

27 qdTKDTNgay

Quy định
tính thành

tiền những
sản phẩm
khác h
hàng c họn
mua
Quy định
in hóa đơn
bán hàng
Quy định
thống kê
doa nh thu
theo ngày

Thành tiền = (Số lượng sản phẩm * Đơn giá từng
sản phẩm )

In ra các thơng tin cơ bản của hóa đơn, số lượng
sản phẩm, giá từng s ản phẩm, thành tiền của từng
sản phẩm, đơn giá của hóa đơn và địa chỉ giao
hàng.
Cho phép ban qu trị thống kê doanh thu theo
ản
từng ngày, in ra: mã hóa đơn, đơn giá, và tổng
doa nh thu trong ngày đó.

8


2) Yê u cầu chức năng hệ thống:
#

Nội dung
1

Cấu hình hệ thống

2

Phân quyền người
dùng.

Mô tả chi tiết
-Web Serve r: IIS.
-Ngôn ngữ lập trình we b:
ASP.NET 3.5 C#
-Hệ quản trị CSDL: SQL
SERVER 2005
-Chia thành 4 nhóm ngư
ời
dùng chính: Administrators,
Editors, Sales và Customers.
-Nhóm Administrators có
tồn quyền trê n hệ thố ng:
quản lý tài khoản, hóa đơn.
-Nhóm Editors: có quy
ền
đăng, xóa các thể loại bài
viết và bài viết trên website.
-Nhóm Sales: có quyền quản
lý đơn đặt hàng.
-Nhóm Custome rs: là nhóm

khác h hàng, có quy xem
ền
thơng tin, tìm ki m sản
ế
phẩm, bài viết, đặt giỏ hàng,
và đặt hàng.

9

Ghi chú

Sử dụng Membership
Framework của
ASP.NET 3.5 để làm
cơ chế c hứng thực và
phân quyền c ho hệ
thống.


3) Các biểu mẫu liên quan:
• Biểu mẫu 1:

TRUNG TÂM TM & DV VI TÍNH PHONG V Ũ
Đia chỉ : 264C Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM
ĐT : (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766
E mail :

PHIẾU BẢO TRÌ & SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH
Họ tên khách hàng:
Địa chỉ :

Điện thoại :
Ngày mua máy :
Loại máy :

 Máy bộ

Chi Tiết Về Phần Cứng & Phần Mềm
MAINBOARD
CPU
RAM
HDD
FDD
CD-ROM
VGA
SOUND
NET CARD
KEYBOARD
MOUS E
FAN
POWER
SCANNER
PRINTER
MONITOR
FAX / MODEM
PHẦN MỀM
KHÁC

 Linh kiện lắp ráp
Tình Trạng Trước Khi Bảo Trì


 Linh kiện rời
Tình Trạng Sau Khi Bảo Trì

Thời gian bắt đầu từ :……....................đến : ............................
Tổng chi phí :
Ý kiến khách hàng :
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Ngày ……tháng……năm 200…
Chữ ký NV kỹ thuật

Chữ ký khách hàng

10


• Biểu mẫu 2:

TRUNG TÂM TM & DV VI TÍNH PHONG V Ũ
Đia chỉ : 264C Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM
ĐT : (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766
E mail :

PHIẾU XUẤT HÀNG
Số CT : 280095
Ngày : 18/10/2007
Đơn vị : DANG XUAN HOANG

M Ỹ DIỆP


0913940055

Địa chỉ :

Cộng thêm VAT khi mua hàng

Stt Tên hàng
1
CASE SK Y2
2
DDRAM 1G/667KM TCN
3
DVD RWASUS 1814BL
4
CPU CORE 2 DUOQ6600(2.4GHZ)/775TCN
5
E VOI INTERNET (+THE UXVOI)
6
FLAS DISK 512M B AH 123 2.0TCN
7
HDD 80GB WESTERN SATA
8
KEYBOARD GENIUS KB110
9
M B GA 946 GMX-S2
10
MONITOR 19” L192WS LG-LCD
11
MOUSE GENIUS 120 OPTICAL

12
MOUSE PAD QUANG
13
MP3-256-SONY-S306
14
POWER 24PIN 450W
15
SOUND CARD 5.1 CREATIVE PCI
Viết bằng chữ : ( Tám trăm ba mươi tám USD )

Đơn giá
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.

SL
1.
1.

1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
15.

Tỷ giá : 16160

THÀNH TIỀN ( VND ) : 13,542,080.

Phương thức thanh toán : Tiền mặt

Khách hàng

Tổng :

Người giao Thủ kho

Người lập phiếu

11


Người duyệt

TTiền
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.
838.


CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I.Phân tích thiết kế hệ thống ở mức quan niệm:
1.Thành phần dữ liệu ở mức quan niệm:
a.Từ điển dữ liệu:
Tên thuộc tính
MaLoaiBV
TenLoa iBV

MaBV
TieuDe
NoiDung
NgayDang
MaLoaiSP
TenLoa iSP
MaNSX
TenNSX
DiaChiNSX
Emai lNSX
LogoNSX
Website
MaSP
TenSP
GiaBan
ThongSo
HinhSP
NgayDangSP
HienThiSP
MaHD
DonGiaHD
NgayLapHD
DiaChiKH
SoLuong
RoleID
RoleName
LoweredRoleName
Description
UserID
UserName

LoweredUserName
LastActivityDate
Password

Diễn giải
Mã thể loại bài viết
Tên thể loại bài viết
Mã bài viết
Tiêu đề của bài viết
Nội dung của bài viết
Ngày đăng tải bài viết
Mã loại sản phẩm
Tên loại sản phẩm
Mã nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất
Địa chỉ để liên hệ với nhà sản xuất
Email của nhà sản xuất
Chỉ đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của nhà sản xuất
Trang chủ của nhà sản xuất
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Giá của sản phẩm
Thông số kỹ thuật của sản phẩm
Chỉ đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của sản phẩm
Ngày sản phẩm được đưa lên website
Cờ cho b iết có hiển thị sản phẩm ra trên webs ite hay khơng?
Mã hóa đơn
Đơn giá của hóa đơn
Ngày lập hóa đơn
Địa chỉ để giao hàng

Số lượng sản phẩm trong chi tiết hóa đơn
Mã nhóm ng ời dùng
ư
Tên nhóm người dùng
Tên nhóm người dùng ở dạng chữ in thường
Mơ tả về nhóm người dùng
Mã người dùng
Tên tài khoản người dùng
Tên tài khoản người dùng ở dạng chữ in thường
Thời điểm kích hoạt tài khoản người dùng lần cuối cùng
Mật khẩu đăng nhập hệ thống của người dùng
12


Emai l
LoweredEmail
PasswordQuestion
Pas swordAns wer
CreateDate
LastLoginDate
LastPasswordChangedDate

Email của người dùng
Email của người dùng ở dạng chữ in thường
Câu hỏi để lấy lại mật khẩu người dùng
Câu trả lời để lấy lại mật khẩu người dùng
Ngày tài khoản người dùng được tạo ra
Thời điểm đăng nhập hệ thống của người dùng
Thời điểm thay đổi mật khẩu tài khoản lần cuối


b.Mô tả thực thể:
Thực thể 1: LoaiSP
MaLoaiSP: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại sản phẩm với nhau, nó sẽ tự động
tăng khi thêm một loại sản phẩm mới.
TenLoaiSP: mô tả tên của loại sản phẩm.
STT Tên thuộc tính
1
MaLoa iSP
2
TenLoa iSP

Kiểu dữ liệu
Integer
Var Char

Kích thước
50

Thực thể 2: SanPham
MaSP: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các sản phẩm với nhau, nó sẽ tự động tăng khi
có sản phẩm mới được thêm vào.
TenSP: mô tả tên của sản phẩm.
GiaBan: mô tả giá thành của sản phẩm.
ThongSo: mô tả thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm.
HinhSP: chứa thông tin là chuỗi đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của sản phẩm.
NgayDangSP: mô tả ngày sản phẩm được đăng lên website.
HienT hiSP: một cờ hiệu cho b iết có hiển thị sản phẩm trên webs ite hay khơng.
STT
1
2

3
4
5
6
7

Tên thuộc tính
MaSP
TenSP
GiaBan
ThongSo
HinhSP
NgayDangSP
HienT hiSP

Kiểu dữ liệu
VarChar
Var Char
Integer
Text
VarChar
Date/Time
Integer

Kích thước
50
50

50


Thực thể 3: NhaSanXuat
MaNSX: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhà sản xuất với nhau, nó sẽ tự động tăng
khi thêm một nhà sản xuất mới.
TenNSX: mô tả tên gọi của nhà sản xuất
DiaChiNSX: mô tả địa chỉ của nhà sản xuất
EmailNSX: mô tả email của nhà sản xuất
LogoNSX: chứa thông tin là chuỗi đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của nhà sản xuất.
13


WebsiteNSX: trang chủ của nhà sản xuất.
STT Tên thuộc tính
1
MaNSX
2
TenNSX
3
DiaChiNSX
4
EmailNSX
5
LogoNSX
6
WebsiteNSX

Kiểu dữ liệu
Integer
Var Char
Text
Var Char

Text
Var Char

Kích thước
50
30
30

Thực thể 4: aspnet_Roles (nhóm người dùng)
RoleID: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhóm người dùng với nhau, nó sẽ tự động
tăng khi thêm một nhóm người dùng mới.
RoleName: tên nhóm người dùng
LoweredRoleName: tên nhón nhóm người dùng ở dạng chữ in thường.
Description: mơ tả về nhóm người dùng.
STT
1
2
3
4

Tên thuộc tính
RoleID
RoleName
LoweredRoleName
Description

Kiểu dữ liệu
VarChar
Var Char
VarChar

VarChar

Kích thước
256
256
256
256

Thực thể 5: aspnet_Users (người dùng)
UserID: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các người dùng với nhau, nó sẽ tự động tăng
khi thêm một người dùng mới.
UserName: tên tài khoản đăng nhập hệ thống của người dùng.
LoweredUserName: tên tài khoản đăng nhập hệ thống của người dùng ở dạng chữ in thường.
LastActivityDate: thời đ iểm kích hoạt tài khoản lần cuối cùng của tài khoản.
STT
1
2
3
4

Tên thuộc tính
UserID
UserName
LoweredUserName
LastActivityDate

Kiểu dữ liệu
VarChar
Var Char
Var Char

DateTime

Kích thước
256
256
256

Thực thể 6: aspnet_Membership (Thông tin chi tiết tài khoản người dùng)
Password: mật khẩu để đăng nhập hệ thống của người dùng.
Email: email cá nhâ n của người dùng.
LoweredEmail: email cá nhân của người dùng viết ở dạng chữ in thường.
PasswordQuestion: câu hỏi để lấy lại mật khẩu đã mất.
PasswordAnswer: câu trả lời để lấy lại mật khẩu đã mất.
CreateDate: ngà y tài khoản người dùng được tạo.
LastLoginDate: thời điểm đăng nhập hệ thống lần cuối cùng của người dùng.
14


LastPasswordChangedDate: thời điểm thay đổi mật khẩu lần cuối cùng của người dùng.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên thuộc tính

Password
Email
LoweredEmail
PasswordQ uestion
PasswordAnswer
CreateDate
LastLoginDate
LastPasswordChangedDate

Kiểu dữ liệu
VarChar
Var Char
Var Char
VarChar
VarChar
DateTime
DateTime
DateTime

Kích thước
128
256
256
256
128

Thực thể 7: HoaDon
MaHD: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các hóa đơn với nhau.
DiaChiKH: địa chỉ gửi sản phẩm cho k hách hàng.
DonGia: đơn giá của từng hóa đơn.

NgayLapHD: mơ tả ngày k hách hà ng đặt hóa đ ơn mua hàng.
STT
1
2
3
4

Tên thuộc tính
MaHD
DiaChiKH
DonGia
NgayLapHD

Kiểu dữ liệu
VarChar
Text
Integer
DateTime

Kích thước
50

Thực thể 8: LoaiBV
MaLoaiBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại bài viết với nhau, nó sẽ tự động
tăng khi thêm một loại bài viết mới.
TenLoaiBV: mơ tả tên của loại bài viết.
STT Tên thuộc tính
1
MaLoa iBV
2

TenLoa iBV

Kiểu dữ liệu
Integer
Var Char

Kích thước
50

Thực thể 9: BaiViet
MaBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các bài viết với nhau, nó sẽ tự động tăng khi
thê m một bài viết mới.
TieuDe: mô tả tiêu đ ề của từng bài viết
NoiDung: mô tả nội dung của từng bài viết
NgayDang: ngày bài viết được đăng lên website.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1
MaBV
Integer
2
TieuDe
Text
3
NoiDung
Text
4
NgayDang
Date/Time
15



c.Mơ tả mối kết hợp:
Mối kết hợp khơng thuộc tính:
Mối kết hợp: Gồm
Thực thể tham gia: LoaiBV và BaiViet
Diễn giải: Một thể loại bài viết có một hoặc nhiều bài viết trong đó. Một bài viết thuộc về duy
nhất một loại bài viết.

Mối kết hợp: Có
Thực thể tham gia: aspnet_Roles và aspnet_Users
Diễn giải: Một nhóm người dùng có một hoặc nhiều người dùng trong đó. Một người dùng thuộc
về một hoặc nhiều nhóm.

Mối kết hợp:Đăng tải
Thực thể tham gia: aspnet_Users và BaiViet
Diễn giải: Một người dùng khơng có hoặc đăng tải nhiều bài viết. Một bài viết chỉ do một người
dùng đưa lên.

16


Mối kết hợp: Đặt
Thực thể tham gia: NguoiDung và HoaDon
Diễn giải: Một người dùng khơng có hoặc đặt nhiều hóa đơn. Một hóa đơn chỉ do một người
dùng đặt.

Mối kết hợp: Chứa
Thực thể tham gia: LoaiSP và SanPham
Diễn giải: Một loại sản phẩm có một hoặc nhiều sản phẩm trong đó. Một sản phẩm chỉ thuộc về
duy nhất một loại sản phẩm.


Mối kết hợp: Sản xuất
Thực thể tham gia: NhaSanXuat và SanPham
Diễn giải: Một nhà sản xuất có một hoặc nhiều sản phẩm. Một sản phẩm thuộc về duy nhất một
nhà sản xuất.

17


Mối kết hợp có thuộc tính:
Mối kết hợp: CTHD
Thực thể tham gia: HoaDon và SanPha m
Diễn giải: Một hóa đơn mua hàng có thể chứa một hoặc nhiều sản phẩm trong đó. Một sản phẩm
cũng có thể nằm trong nhiều hóa đơ n mua hàng.

d.M ơ hình thực thể kết hợp:

18


2.Thành phần xử lý ở mức quan niệ m – Mơ hình BFD:

19


II.Phân tích thiết kế hệ thống ở mức logic:
1.Thiết kế dữ liệu ở mức logic:
1.1.Chuyển đổi mơ hình thực thể kết hợp sang mơ hình quan hệ:
Từ mơ hình khái niệm là mơ hình biểu diễn tất cả các đối tượng, mỗi đối tượng là một thể hiện
trong thế giới thực, ta tiến hành chuyển đổi nó sang mơ hình quan hệ. Trong mơ hình quan hệ,

chúng ta xét đến các mối quan hệ giữa các đối tượng đó. Cụ thể thực hiện qua các bước sau:
Bước 1: Một thực thể chuyển thành một quan hệ tương ứng, đồng thời tạo khóa chính cho quan
hệ. Các quan hệ được tạo thành là:
LoaiBV(MaLoaiBV,TenLoaiBV)
BaiViet(MaBV,TieuDe,NoiDung,NgayDang)
aspnet_Roles(RoleID,RoleName,LoweredRoleName,Description)
as pnet_Users(UserID,UserName,LoweredUserName,LastActivityDate)
aspnet_Membership(ID,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion, PasswordAnswer,
CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate)
LoaiSP(MaLoaiSP,TenLoaiSP)
NhaSanXuat( MaNSX,TenNSX,DiaChiNSX,EmailNSX,LogoNSX,Website)
SanPham(MaSP,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP)
HoaDon(MaHD,DiaChiKH,)
Bước 2: Các mối kết hợp (1,n) sẽ chuyển thành một quan hệ tương ứng với thuộc tính.
Mối kết hợp Chứa: bổ sung khóa chính MaLoaiSP của thực thể LoaiSP vào thực thể SanPham
làm khóa ngoại, ta được:
SanPham(MaSP,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP)
Mối kết hợp Sản xuất: bổ sung khóa chính MaNSX của thực thể NhaSanXuat vào thực thể
SanPham làm khóa ngoại, ta được:
SanPham(MaSP,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP,#MaN
SX)
Mối kết hợp Gồm: bổ sung khóa chính MaLoaiBV của thực thể LoaiBV vào thực thể BaiViet
làm khóa ngoại, ta được:
BaiViet(MaBV,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV)
Mối kết hợp Đăng tải: bổ sung khóa chính MaND của thực thể NguoiDung vào thực thể BaiViet
làm khóa ngoại, ta được:
BaiViet(MaBV,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV,#MaND)
Mối kết hợp Đặt: bổ sung khóa chính UserID của thực thể NguoiDung vào thực thể HoaDon làm
khóa ngoại, ta được:
HoaDon(MaHD,NgayLapHD,N gayNhanHang,# UserID)

Mối kết hợp ThongTin: bổ sung khóa chính UserID của thực thể aspnet_Users vào thực thể
aspnet_Membership làm khóa ngoại, ta được:
aspnet_Membership(ID,#UserID,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQ uestion,
PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate)

20


Bước 3: Các mối kết hợp (n,n) sẽ chuyển thành một quan hệ tương ứng với thuộc tính:
Mối kết hợp CTHD: sẽ được chuyển thành một quan hệ CTHD với các thuộc tính: Mã hóađơn
(MaHD), mã sản phẩm (MaSP) và số lượng sản phẩm (SoLuong)
CTHD(#MaHD,#MaSP,SoLuong)
Mối kết hợp C ó: sẽ được chuyển thành một quan hệ aspnet_UsersInRoles với các thuộc tính: mã
nhóm người dùng (RoleID), mã ng ời dùng (UserID)
ư
as pnet_UsersInRoles(#RoleID,#UserID)
Cuối cùng ta có mơ hình quan hệ sau:
LoaiBV(MaLoaiBV,TenLoaiBV)
BaiViet(MaBV,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV,#MaND)
aspnet_Roles(RoleID,RoleName,LoweredRoleName,Description)
as pnet_Users(UserID,UserName,LoweredUserName,LastActivityDate)
aspnet_Membership(ID,#UserID,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion,
PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate)
LoaiSP(MaLoaiSP,TenLoaiSP)
NhaSanXuat( MaNSX,TenNSX,DiaChiNSX,EmailNSX,LogoNSX,WebsiteNSX)
SanPham(MaSP,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP,#MaN
SX)
HoaDon(MaHD, #UserID, DonGia, NgayLapHD)
CTHD(#MaHD,#MaSP,GiaSP,SoLuong)


LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ

21


1.2.Các ràng buộc tồ n vẹn:
1.2.1.Ràng buộc khóa chính:
R1: MaLoa iBV trong quan hệ Loa iBV
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiBV
Tầm ảnh hưởng:
R1
T S X
LoaiBV + + R2: MaBV trong quan hệ BaiViet
Biểu diễn:
Bối cảnh: BaiViet
Tầm ảnh hưởng:
R2
T S X
BaiViet + + R3: RoleID trong quan hệ aspnet_Roles
Biểu diễn:
Bối cảnh: aspnet_Roles
Tầm ảnh hưởng:
R3
T S X
aspnet_Roles + + R4: UserID trong quan hệ aspnet_Users
Biểu diễn:
Bối cảnh: aspnet_Users
Tầm ảnh hưởng:
R4

T S X
as pnet_Users + + R5: MaLoaiSP trong quan hệ LoaiSP
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiSP
Tầm ảnh hưởng:
R5
T S X
LoaiSP + + R6: MaSP trong quan hệ SanPham
Biểu diễn:
Bối cảnh: SanPham
Tầm ảnh hưởng:

22


R6
T S X
SanPham + + R7: MaNSX trong quan hệ NhaSanXuat
Biểu diễn:
Bối cảnh: NhaSanXuat
Tầm ảnh hưởng:
R7
T S X
NhaSanXuat + + R8: MaHD trong quan hệ HoaDon
Biểu diễn:
Bối cảnh: HoaDon
Tầm ảnh hưởng:
R8
T S X
HoaDon + + R9: {MaHD,MaSP} trong quan hệ CTHD

Biểu diễn:
Bối cảnh: CTHD
Tầm ảnh hưởng:
R9
T S X
CTHD + + -

R10 : {RoleID,UserID} trong quan hệ aspnet_UserInRoles
Biểu diễn:
Bối cảnh: CTHD
Tầm ảnh hưởng:
R10
T S X
aspnet_UserInRoles + + -

23


1.2.2.Ràng buộc tồn tại:
R11: LoaiBV.MaLoaiBV tồn tại trong BaiViet.MaLoaiBV
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiBV, BaiViet
Tầm ảnh hưởng:
R11
T S X
BaiViet + + LoaiBV - + +
R12 : aspnet_Users.UserID tồn tại trong aspnet_UserInRoles
Biểu diễn:
Bối cảnh: NhomNguoiDung, NguoiDung
Tầm ảnh hưởng:

R12
T S X
as pnet_UserInRoles + + as pnet_Users
- + +
R13: aspnet_Roles.RoleID tồn tại trong aspnet_UserInRoles
Biểu diễn:
Bối cảnh: aspnet_UserInRoles, aspnet_Roles
Tầm ảnh hưởng:
R13
T S X
as pnet_UserInRoles + + as pnet_Roles
- + +
R14: LoaiSP.MaLoaiSP tồn tại trong SanPham.MaLoaiSP
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiSP, SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R14
T S X
SanPham + + LoaiSP
- + +
R15 : NhaSanXuat.MaNSX tồn tại trong SanPham.MaNSX
Biểu diễn:
Bối cảnh: NhaSanXuat, SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R15
T S X
SanPham
+ + NhaSanXuat - + +
24



×