Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

slike môn cơ sở dữ liệu đa phương tiện chương 1 tổng quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.28 KB, 33 trang )

C S D LIÊU ĐA PH NG ̃Ơ Ở Ư ̣ ƯƠ
TIÊṆ
Hê :CĐ̣
Hoc phâ n tiên quyê t̀ ̣́

Ky thuât đồ hoã ̣ ̣

X lý anhử ̉

C s d liêũơ ở ư ̣
M c tiêu c a khóa h cụ ủ ọ

Sinh viên hi u đ c khái ni m v h c s d ể ượ ệ ề ệ ơ ở ữ
li u đa ph ng ti n. Các ph ng pháp rút trích ệ ươ ệ ươ
d li u. Cách l u tr và qu n lý d li uữ ệ ư ữ ả ữ ệ

Lý thuy t: 30 ti tế ế

Th c hành+ bài tâp: 30 ti tự ̣ ế

Hình th c thi: Bài tâp l nứ ̣ ớ
Tài li u tham kh oệ ả

Bhavani, Thuraisingham, Managing and Mining
Multimedia Databases, CRC Press, 2001
1. Khái ni m đa ph ng ti nệ ươ ệ

Đ nh nghĩa đa ph ng ti n (theo nghĩa r ng) là bao ị ươ ệ ộ
g m các ph ng ti n: văn b n, hình v tĩnh (v , ch p), ồ ươ ệ ả ẽ ẽ ụ
ho t hình (hình nh đ ng), âm thanh ạ ả ộ


Đa phương tiện: là văn bản hay bộ dữ liệu chứa ít nhất 2
phương tiện truyền thông tin định dạng khác nhau

Đa ph ng ti n: là k thu t mô ph ng và s d ng ươ ệ ỹ ậ ỏ ử ụ
đ ng th i nhi u d ng ph ng ti n chuy n hoá thông ồ ờ ề ạ ươ ệ ể
tin và các tác ph m t các k thu t đóẩ ừ ỹ ậ

Mục đích chính của đa phương tiện: chuyển hóa tất cả các
loại dữ liệu thành dạng số
2. Các lo i d li u đa ph ng ti nạ ữ ệ ươ ệ

D li u đa ph ng ti n đ c chia làm hai l pữ ệ ươ ệ ượ ớ

D li u liên t c:ữ ệ ụ

Âm thanh, video thay đ i theo th i gianổ ờ

D li u không liên t c:ữ ệ ụ

Không ph thu c vào th i gianụ ộ ờ

Th ng là các d li u văn b n( có ho c không có đ nh ườ ữ ệ ả ặ ị
d ng)ạ

Hình nh tĩnh và các đ i t ng đ h aả ố ượ ồ ọ

Văn b nả

Có m t trong h u h t các ng d ng đa ph ng ặ ầ ế ứ ụ ươ
ti n nh m gi i thích thêm cho nh ng d ng d ệ ằ ả ữ ạ ữ

li u không ph i là văn b nệ ả ả

Là lo i d li u đa d ng ( đ c s d ng v i nhi u ạ ữ ệ ạ ượ ử ụ ớ ề
lo i ngôn ng khác nhau)ạ ữ

Là lo i d li u đ c l u tr nh g n nh tạ ữ ệ ượ ư ữ ỏ ọ ấ
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ

Audio

G n nh là lo i d li u ph bi n nh tầ ư ạ ữ ệ ổ ế ấ

Có nhi u đ nh d ng khác nhau( mp3, wav, wma, ề ị ạ
cd, ra, qt…)

File audio ch a đ c chuy n hóa thành d li u s ư ượ ể ữ ệ ố
có kích th c l n ( 1s chi m 10Kb)ướ ớ ế

Có th nén d dàng ( h s nén c a file mp3- ể ễ ệ ố ủ
12:1)
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ

Hình nhả

Đen tr ng/ xám/ màuắ

1 trang nh có đ phân gi i cao chi m vài Mbả ộ ả ế

Có nhi u đ nh d ng ( bmp, gif, jpeg, pcx, png…)ề ị ạ


Đ nh d ng JPEG : có h s nén th ng l n h n ị ạ ệ ố ườ ớ ơ
10
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ

Video kĩ thu t sậ ố

Là m t chu i các hình nh liên t c nhauộ ỗ ả ụ

Đòi h i dung l ng l u tr l nỏ ượ ư ữ ớ

H s nén caoệ ố

V n t c chuy n và thu ph i n m trong kho ng 20-30 ậ ố ề ả ằ ả
hình m t giâyộ

Phim ho t hình là lo i video nh g n và d l u tr h n ạ ạ ỏ ọ ễ ư ữ ơ
các lo i khác vì s d ng các hình nh t ng h p có s ạ ử ụ ả ổ ợ ử
d ng các m u chu nụ ẫ ẩ
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ

nh vec-tẢ ơ

nh mà các hình v đ c t o nên b i công th c Ả ẽ ượ ạ ở ứ
ch không ph i các đi m nh ứ ả ể ả

Có các d ng: 2 chi u, 3 chi uạ ề ề

u đi m c a nh vec-t : có th thay đ i đ l n Ư ể ủ ả ơ ể ổ ộ ớ
c a nh mà không làm thay đ i ch t l ng nh.ủ ả ổ ấ ượ ả
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ


Tích h p văn b n và hình nhợ ả ả

Tích h p audio và videoợ

C c u luân phiên (c u trúc xen k ), xác đ nh m t ơ ấ ấ ẽ ị ộ
trình t th i gian đ ch i âm thanh và videoự ờ ể ơ

Đ nh d ng: AVI (Audio Video Interleave b i ị ạ ở
Microsoft), ASF (Microsoft), QuickTime (Apple),
RM (RealMedia)
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ

Siêu ph ng ti nươ ệ

Là m t d ng bi u di n phi tuy n tính c a d li u ộ ạ ể ễ ế ủ ữ ệ
đa ph ng ti n ( ch a các hyperlink)ươ ệ ứ
2. Các lo i d li u đa ph ng ti n(t)ạ ữ ệ ươ ệ
3. Các ng d ng c a đa ph ng ti nứ ụ ủ ươ ệ

Mô ph ng, ví d lái máy bay trong bu ng lái mô ỏ ụ ồ
ph ng, gi i ph u t xa; ỏ ả ẫ ừ

Hi n th c o; ệ ứ ả

Vui ch i, h c sáng t o; ơ ọ ạ

Th hi n các đa ph ng ti n, ch ng h n làm ể ệ ươ ệ ẳ ạ
trang WEB theo đ t hàng; ặ


Trò ch i gi i trí.ơ ả
4. T ng quan v quá trình phát tri n ổ ề ể
Multimedia

M t s m c th i gian cho th y đa ph ng ti n đ c dùng nh thu t ộ ố ố ờ ấ ươ ệ ượ ư ậ
ng ch a lâu. ữ ư

Năm 1965: Trong h i th o qu c t v phim xu t hi n thu t ng đa ộ ả ố ế ề ấ ệ ậ ữ
ph ng ti n ươ ệ

Năm 1975: Ng i ta g i đa ph ng ti n là trò ch i qu ng cáo, video ườ ọ ươ ệ ơ ả

Năm 1985: Đã xu t hi n các ca s nh c POP dùng giàn nh c đi n t có ấ ệ ỹ ạ ạ ệ ử
h th ng t ch nh âm thanh ánh sáng T đó ng i ta th y r ng đa ệ ố ự ỉ ừ ườ ấ ằ
ph ng ti n là m t ph n đ i s ng th ng ngày ươ ệ ộ ầ ờ ố ườ

Năm 1995: Con ng i đã s ng trong môi tr ng có đ y đ ti n nghi và ườ ố ườ ầ ủ ệ
s d ng nhi u k t qu c a đa ph ng ti nử ụ ề ế ả ủ ươ ệ
M c tiêuụ

Trong khóa h c này chúng ta không xem xét t i:ọ ớ

Các cách bi u di n d li u c a m t d li u đa ph ng ti n ể ễ ữ ệ ủ ộ ữ ệ ươ ệ
c thụ ể

Các cách s d ng các s n ph m đa ph ng ti nử ụ ả ẩ ươ ệ

Công c đ phát tri n s n ph m đa ph ng ti nụ ể ể ả ẩ ươ ệ

Chúng ta s t p trung vào các m ng sau:ẽ ậ ả


Tìm hi u c u trúc d li uể ấ ữ ệ

Ki n trúc chung cho h c s d li u đa ph ng ti nế ệ ơ ở ữ ệ ươ ệ

Qu n lý và truy v n d li u đa ph ng ti nả ấ ữ ệ ươ ệ
N i dung khóa h cộ ọ

Ch ng 1ươ : Ki n trúc cho h c s d li u đa ph ng ế ệ ơ ở ữ ệ ươ
ti n ệ

Ch ng 2ươ : Các ki u thông tin ể

Ch ng 3ươ : Siêu d li u cho c s d li u đa ph ng ữ ệ ơ ở ữ ệ ươ
ti n ệ

Ch ng 4ươ : X lý truy v n đa ph ng ti n ử ấ ươ ệ

Ch ng 5ươ : Qu n lý l u tr đa ph ng ti n ả ư ữ ươ ệ

Ch ng 6:ươ H c s d li u đa ph ng ti n phân tán ệ ơ ở ữ ệ ươ ệ
CH NG 1. KI N TRÚC CHO H C S D ƯƠ Ế Ệ Ơ Ở Ữ
LI U ĐA PH NG TI NỆ ƯƠ Ệ
1. Các ph ng pháp ti p c n đ thi t k h c ươ ế ậ ể ế ế ệ ơ
s d li u đa ph ng ti nở ữ ệ ươ ệ
2. Ki n trúc gi n đế ả ồ
3. Ki n trúc h th ngế ệ ố
4. Ki n trúc ch c năngế ứ
5. Ki n trúc phân tánế
6. Ki n trúc siêu ph ng ti nế ươ ệ

1. Các ph ng pháp ti p c n đ thi t k ươ ế ậ ể ế ế
h c s d li u đa ph ng ti nệ ơ ở ữ ệ ươ ệ

Có 2 ph ng pháp ti p c n đ thi t k h c s d li u ươ ế ậ ể ế ế ệ ơ ở ữ ệ
đa ph ng ti n ươ ệ

Ph ng pháp ti p c n l ng l oươ ế ậ ỏ ẻ : d li u đa ph ng ti n ữ ệ ươ ệ
đ c qu n lý b i m t file h th ng, trong khi đó h qu n tr ượ ả ở ộ ệ ố ệ ả ị
c s d li u s qu n lý siêu d li uơ ở ữ ệ ẽ ả ữ ệ

Ph ng pháp ti p c n ch t chươ ế ậ ặ ẽ: d li u đa ph ng ti n ữ ệ ươ ệ
đ c qu n lý b i h qu n tr c s d li uượ ả ở ệ ả ị ơ ở ữ ệ

Siêu d li u là m t d ng d li u dùng đ miêu t v d ữ ệ ộ ạ ữ ệ ể ả ề ữ
li u ệ

H qu n tr c s d li u ch ệ ả ị ơ ở ữ ệ ỉ
qu n lý siêu d li uả ữ ệ

Có các File riêng đ c s d ng ượ ử ụ
đ qu n lý d li u đã ph ng ể ả ữ ệ ươ
ti nệ

S d ng thêm m t module đ ử ụ ộ ể
tích h p d li u gi a file qu n ợ ữ ệ ữ ả
lý d li u đa ph ng ti n và ữ ệ ươ ệ
h qu n tr c s d li uệ ả ị ơ ở ữ ệ
Ph ng pháp ti p c n l ng l oươ ế ậ ỏ ẻ
Ph ng pháp ti p c n ch t chươ ế ậ ặ ẽ


H qu n tr c s d li u ệ ả ị ơ ở ữ ệ
cùng lúc qu n lý c siêu d ả ả ữ
li u và d li u đa ph ng ệ ữ ệ ươ
ti n.ệ

u đi m:Ư ể

Các ch c năng c a m t h ứ ủ ộ ệ
qu n tr c s d li u đ c áp ả ị ơ ở ữ ệ ượ
d ng tr c ti p cho d li u đa ụ ự ế ữ ệ
ph ng ti nươ ệ

Gi n đ ki n trúc có th đ c mô t b ng ả ồ ế ể ượ ả ằ
nhi u cách khác nhau đ mang đ n nh ng đ c ề ể ế ữ ặ
tính khác nhau c a m t h th ngủ ộ ệ ố

Gi n đ còn có th g i là m t siêu d li u dùng ả ồ ể ọ ộ ữ ệ
đ miêu t các d li u đa ph ng ti nể ả ữ ệ ươ ệ
2. Ki n trúc gi n đế ả ồ
( Schema architecture)

Gi n đ xác đ nh các khung ả ồ ị
nhìn c a ng i dùng đ i v i ủ ườ ố ớ
c s d li u ơ ở ữ ệ
2. Ki n trúc gi n đế ả ồ
( Schema architecture)

Có th chia nh d li u đa ph ng ti n thành ể ỏ ữ ệ ươ ệ
các thành ph n nh : văn b n, tranh, âm thanh, ầ ư ả
video

2. Ki n trúc gi n đế ả ồ
( Schema architecture)
3. Ki n trúc ch c năngế ứ

Ch c năng c a h qu n tr ứ ủ ệ ả ị
c s d li u đa ph ng ơ ở ữ ệ ươ
ti n g m có:ệ ồ

Bi u di n d li uể ễ ữ ệ

Truy v n/ c p nh t d ấ ậ ậ ữ
li uệ

Siêu văn b nả


×