TR
:
: 17313
TRÌNH :
DÙNG CHO SV NGÀNH :
- 2009
- 1 -
5
1.1. Internet 5
5
5
1.1.3 World Wide Web 6
-mail) 9
9
server 10
12
12
12
12
13
2.3. 13
13
13
16
17
17
18
19
21
21
21
22
3.2.2. 23
23
26
26
28
30
30
31
31
SCRIPT 38
38
38
38
4.2.2. Chú thích 39
39
39
- 2 -
40
41
42
42
43
43
46
46
47
5.2.1. ASP (Active Server Page) 47
5.2.2. Trang ASP 47
5.2.3. IIS (Internet Information Server) 48
48
49
50
50
52
52
53
5. 55
58
60
- 3 -
Loại học phần: 4
Bộ môn phụ trách giảng dạy: Khoa phụ trách: CNTT
Mã học phần: 17313 Tổng số TC: 3
60
45
15
0
x
0
-
-
-
-
TS
LT
BT
TH
KT
3
7
1.1. Internet
1
1
1
8
5
3
2.1.
1
2.2.
1
2.3.
3
10
6
3
1
0,5
JavaScript
2
2
1,5
24
6
15
3
0,5
2
2
1,5
17
10
6
1
2
2
2
2
2
- 4 -
Tài
- Andy Budd, Cameron Moll và Simon Collison - CSS Mastery Advanced Web
Standards Solutions
- Paul Wilton - Beginning JavaScript. Second Edition
John Gosney, ASP Programming for the absolute beginner
Press, 2002
- Scott Mitchell và James Atkinson, Teach yourself Active Server Pages 3.0
- Jason Butler , ASP Data Access for Beginners www.w3schools.com
-
-
- t.
5 / 6 / 2010
- 5 -
: T
1.1. Internet
1.1.1. Lịch sử mạng Internet
trên
network of networks
Information Superhighway).
Hai
Intranet và Extranet.
Advanced Research Projects Agency
Computer Science Research Network
National Science
Foundation
1.1.2. Một số khái niệm liên quan đến mạng Internet
- 6 -
IP datagramsroutingqua
gateway
Identify
(IP Address) hay nói cách khác
IP version 4) có 32 bit chia thành 4 octet
31
0
Class ID
Network ID
Host ID
thông tin này.
Class
Subnet
A
126
16.777.214
255.0.0.0
B
16.382
65.534
255.255.0.0
C
2.097.150
254
255.255.255.0
- Thái
Vietnam Internet Network
Inforrmation Center tên miền,
địa chỉ IP (xem )
Do
dịch vụ tên miền (Domain Name Service
Host.Subdomain.Domain
Host là tên máy, Domain
Subdomain
-vnjp, Pháp là fr,
uk, CHLB Nga là ru và 5
.com
.edu
.net
.int
.org
1.1.3 World Wide Web
- 7 -
: Li
HTML (HyperText Markup
Language)
Bách khoa toàn thư Việt Nam
Internet
wikipedia
.
-
ent-HyperText
Transfer Protocol
giao thức, URL và HTML:
(Protocols) HTTP.
(AddressUniform Resourse Locators
identify
t scheme tên máy chủ,
đường dẫn và tên tệp tin
web
index.htm hay default.htm.
URL tuyệt đối
URL tương đối
ftp opher
news ailto email, file
news:sos.culture.catalan
mailto:
file:///d:/thuchanh/web/chuong1.htm
Web page : trang web, trên world wide web trang
web, v.v.
siêu liên kết (hyperlink
trong cùng website hay trên các
website khác.
- 8 -
HTML document
mã nguồn trang web
.htm hay .html
Website world wide web,
trang chủ (home page
Web browser (
Microsoft Internet Explorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Opera
Web editor
Search Engines world wide
web
Web portal
cổng thông tin
dịch vụ -mail, forums, dịch vụ
trực tuyến
web portal là: www.hanoi.gov.vn
www.egov.gov.vn
(web-
E-commerce, E-learning, E-Supermarket, On-line
courses
Webblog blog
c
RSS Really Simple Syndication
BBC, CNN, New York
Times, Tuổi trẻ, Thanh niên, Người lao động
RSS Feed New Feed
r
-)
w
www.tenwebsite.kiểuwebsite.mãquốcgia
- 9 -
m
World Wide Web.
Internet t
1.1.4. Thư điệntử (E-mail)
E-
--mail là
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) và POP3 (Post Office Protocol version 3
-
il,
1.2.
-
MAN (Metropolitan Area Network), t
- 10 -
Frame Relay (44.736Mbps), và ATM (9.953 Gbps).
1.3. trúc Client server
-
-
file server, web server, database server, mail server,
h khách (client program)
-server.
Applications
Run on server
User input sent to
server
Virtual display
sent to User PC
SERVER
CLIENT
Database
- 11 -
-
1.1.
1.2. Site map là gì
: ,
1.3. : Internet Explorer 7.0 và FireFox
1.4.
và )
1.5.
1.6.
1.7. Nghệ
thuật lập trình máy tính" (The Art of Computer Programming)
- 12 -
: HTML
2.1. HTML
- T
-
mô tả cấu trúc dữ liệu
trình bày dữ liệu trên Web.
chỉ thị định dạng
-in
Markup : -
màn hình.
Language
Hyper : HTML
2.2.1. Các thành phần cơ bản của html
Thẻ (tag):
Cú pháp: <tên thẻ thuộc tính=“giátrị”,…>Nội dung</tên thẻ>
- 13 -
<bg clear = “left”> Nôi dung</bg>
Phần tử (element):
-
<p>Nội dung </p>
-
</br>
Thuộc tính(properties):
ng.
<table border=“1”>
Giá trị:
clear
Thẻ lồng nhau:
<H1> Phần <I>Nội dung</I><H1>
Khoảng trắng:
Tên tệp tin:
2.2.2. Cấu trúc tệp HTML
-
-
<html>
<head>
<title>Tiêu đề trang Web</title>
</head>
<body>
Xin chào mừng đến với thế giới HTML
</body>
</html>
2.3.1. Thẻ giải thích
Cú pháp: <!– Nội dung chú thích >
2.3.2. Các thẻ định dạng văn bản
<FONT Face = “fontname1,fontname2, ></Font>
fontname1
fontname2
- 14 -
Ví : <font face = “Arial, Time new roman”, bold>
Cú pháp: <Basefont size = “n”>
Cú pháp: <Font color = “Giá trị”></Font>
<Font color=“red”> Lớp lập trình Web </font>
<Font color=“#FF000”> Lớp lập trình Web</font>
AX2+BX+C =0
AX<SUP>2</SUP>+BX+C=0
C+O<SUB>2</SUB>=CO<SUB>2</SUB>
Cú pháp: <Hn>Nội dung</Hn>
<H1> Giám đốc </H1>
<H2> Phó giám đốc </H2>
<H3> Nhân viên </H>
Cú pháp: <IMG SRC= “tên tập tin chứa hình ảnh>
<IMG SRC=“images/anh1.jpg”>
Cú pháp: <IMG SRC=“tên file” Border=“n”>
<IMG SRC=“images/anh1.jpg” border=“2”>
Cú pháp: <IMG align=“giá trị”>Nội dung
- 15 -
nh
<image src="IBM.jpg" align=“left">Xin chào
Cú pháp: <IMG SRC=“tên file” align=“giá trị”> Nội dung
<html>
<body background="background.jpg">
<h3>Look: A background image!</h3>
<p>Both gif and jpg files can be used as HTML backgrounds.</p>
<p>If the image is smaller than the page, the image will repeat itself.</p>
</body>
</html>
Cú pháp: <HR size=“n” width=“w” align=“giá trị”>
Cú pháp <BODY bgcolor=“color”>
Cú pháp <BODY background=“tên tệp”>
Cú pháp <BR>
Cú pháp
<OL Type = X START=n>
<LI> Nội dung mục 1
<LI> Nội dung mục 2
…
<LI> Nội dung mục N
</OL>
- 16 -
I,I,1
Cú pháp
<UL Type=“kiểu chấm tròn”>
<LI> Nội dung mục 1
<LI> Nội dung mục 2
…
<LI> Nội dung mục N
</UL>
L
<DL>
<DT><B>Hướng công nghệ phần mềm></B>
<DD>
Đào tạo ra những lập trình viên, đáp ứng nhu cầu cần thiết của xã hội
</DD>
</DL>
2.3.3. Tạo liên kết (link)
C
- 17 -
Cú pháp <A href=“URL”>Nội dung</A>
<a herf=>DHHH</A>
2.3.4. Một số kí tự đặc biệt trong HTML
2.3.5. Các thẻ dùng thiết kế bảng
Cú pháp: <Table ></Table>:
- 18 -
T
Cú pháp: <TR>Nội dung</TR>
Cú pháp: <TH></TH>,<TD></TD>
T:
Cú pháp: <Table border=“n”>
Cú pháp: <Table bordercolor=“mầu”>
Cú pháp: <table width = “giá trị”>
Cú pháp: <caption>Nội dung</caption>
2.3.6. Các thẻ tạo Frame
Cú pháp:
<Frameset rows=“a,*,b”>
<frame name=“tên frame” src=“tên tệp tin sẽ hiển thị”>
<frame name=“tên frame” src=“tên tệp tin sẽ hiển thị”>
</Frameset>
Cú pháp:
<Frameset cols=“a,*,b”>
<frame name=“tên frame” src=“tên tệp tin sẽ hiển thị”>
<frame name=“tên frame” src=“tên tệp tin sẽ hiển thị”>
- 19 -
</Frameset>
2.3.7. Các thẻ dùng tạo Form
Cú pháp: <FORM>…</FORM>.
Cú phá
g
1. Tuổi trẻ điện tử (
là .tto
2. khoatin.dhhh sau:
<HTML><BODY>
Khoa Tin học Trường Đại học Hàng Hải
</BODY></HTML>
- 20 -
là gì ?
3.
4. Cho bi
5.
tr
6.
<HTML><HEAD><TITLE> My First Page </TITLE> </HEAD>
<BODY background="joy.gif">
<H1> My Web page</H1>
<P> On happy joy I have a page on the web! </P>
<A href="otherpage.html"> Click here for other page </A>
</BODY></HTML>
7.
8.
<INPUT type="hidden" id="mailto" value=>
9. ;
;
- 21 -
NGÔN NG
3.1.
- client-si
model)
- server-
Các ngôn
isual
-
form.
3.2. Cú pháp
- 22 -
Selector {
Thuộc tính 1: giá trị;
Thuộc tính 2: giá trị;
……
Thuộc tính n: giá trị;
}
-
-
3.2.1. Kiểu dữ liệu
-253 và 253 -
Infinit
này.
Chuyển kiểu dữ liệu
trong quá trình thi hành script.
var result;
x=1000;
st="lan cam on Ban";
result=x+st;
document.write(result);
- 23 -
3.2.2. Hằng và biến
Hằng
6.0 và FF 1.0 còn IE
const sopi = 3.1416;
const tencoquan="DaNang Education College";
const ok = true;
Biến
-
var new_amount;
var answer = null;
result = 'Unknown result';
result = 10;
-
báo ngo
<script language = "JavaScript">
var sum = 0;
function tinhTong(){
var a = prompt("Nhap a:");
var b = prompt("Nhap b:");
sum = a+b;
alert("Ket qua la:"&sum);
}
</script>
-
3.2.3. Các toán tử
Toán t
- 24 -
: +, -, *, /, %, ++, -
Chú ý :
<script language="javascript">
var x=1;
prior = x++;
follow = x;
st= "Gia tri ban dau cua x =1 \n"+"x++ ="+prior+"\n"+"Sau khi tang x, x="+
follow;
alert(thongbao);
</script>
: = =, !=, >, <, >=, <=
: && (and), || (or) , ! (not)
-
&
|
~
^
<<
>>
>>>
-> 1010)
( 1010 | 1111 -> 1111)
-> 0101)
- Toán tử điều kiện có cú pháp: condition ? expr1 : expr2