Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

bài tập môn cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.66 KB, 20 trang )

Field

Name
Data

Type
Field

Properties
MaSP Number Field Size: Long Integer
Khóa

chính

(Primary
TenSP
Text
Field Size: 40
MaNCC Number Field Size: LongInteger
DVT
Text
Field Size: 20
DonGiaMua Currency Default Value: 0
Validation Rule: >=0
Validation Text: Phai
Field

Name Data

Type Field


Properties
MaNCC Number Field Size: Long
Khóa

chính

(Primary
TenNCC Text Field Size: 40
DiaChi
Text
Field Size: 60
DienThoai Text Field Size: 20
Fax Text Field Size: 20
MaNCC
TenNCC
DiaChi
1 Công ty TNHH Bình châu 15 Nguy

n ình
2
DNTN Trư

ng Thanh
169/2 Lê Quang
3 Công ty TNHH Ti

n Trung 65/4 Võ Th

Sáu,
4 DNTN ông H


i 23 Hai Bà Trư
BÀI

TH

C

HÀNH

ACCESS
CH
ƯƠ
NG

1

&

2:

DATABSE

&

TABLES
Bài




1


T

o,

m



óng

c
ơ

s

d

li

u
1.

T

o

c

ơ

s

d

li

u

BanHang

trong

th
ư

m

c

D:\BaiTapAccess.

N

u

ch
ư
a




thì

hãy

t

o
thư m

c BaiTapAccess.
2.
óng

CSDL

BanHang
3.

M

l

i

CSDL

BanHang.

4.
óng

CSDL

BanHang.
Bài



2


T

o

table
1.

M

CSDL

BanHang

trong

D:\BaiTap_Access.
d


a trên field MaNCC.
Bài



3


Nh

p

d

li

u

vào

table
1/4
MaSP
TenSP
1 Bia SaiGon
2 Rư

u Red Label
3

B

t nêm Knor
4 B

t nêm Ajnomoto
5


c tương Chinsu
6 Nư

c tương ào Tiên
7 Ch

l

a
8
B

t ng

t Vedan
9 Th t N

c
10 Tôm sú
Field


Name Data

Type Field
MaNV Number Field
Khóa
HoNV
Text
Field
TenNV Text Field
NgaySinh Date/Time Format:
NamNu
Yes/No
Default
ChucVu Text Field
DiaChi Text Field
DienThoai Text Field
Field

Name Data

Type Field
2.

T

o

table

NhaCungCap


g

m

các

fields

sau:
3.

T

o

table

SanPham

g

m

các

fields

sau:
4.


T

o

relationship

gi

a

hai

tables

NhaCungCap



SanPham

trong

database

BanHang
1.

Nh


p

d

li

u

vào

table

NhaCungCap
MaKH Text Field
InputMask:
AllowZeroLength:
Khóa
TenKH Text Field
AllowZeroLength:
DiaChi
Text
Field
DienThoai Text Field
Fax Text Field
Field

Name Data

Type Field
MaHD Number Field

Khóa
MaKH Text Field
MaNV Number Field
NgayDatHang
Date/Time
Format:
NgayGiaoHang Date/Time Format:
Bài



4


Trong

CSDL

BanHang,

t

o

các

tables,

relationship




nh

p

d

li

u
2.

Nh

p

d

li

u

vào

table

SanPham
2/4
MaNV

HoNV
TenNV
NgaySinh
1 Nguy

n Văn Bình 08/12/58
2 Tr

n Ng

c B

o Châu 19/02/52
3 Lý Th

Thanh Vân 30/08/63
4 Nguy

n Thanh Hùng 19/09/47
5 Phan Ng

c H

i 04/03/55
6 Lê Minh Tâm 02/07/63
7 Nguy

n Th Thu 29/05/60
8 Lê Ng


c Tú 09/01/58
9 Nguy

n Khánh B

o 27/01/66
MaKH
TenKH
DiaChi
KH001
Nguy

n c Trung
427/10 Lê Văn S

P6, Q3
KH002 Ph

m Th

Ng

c Trang 16/4 Cao Th

ng P4, Q3
KH003 Lê Vă n B

o 320 Nguy

n ình Chi


u P4, Q3
KH004
Tr

n Văn Tư
17A H

Xuân Hương P6, Q3
KH005 Lê Th

H

ng Anh 81 Phan ình Phùng Q.PN
MaHD
MaKH
MaNV
11078
KH001
2
11079 KH003 4
11084 KH001 5
11085
KH003
6
11091 KH002 7
11096 KH002 4
Field

Name Data


Type Field

Properties
MaHD Number Field Size: Long Integer
MaSP Number Field Size: Long Integer
DonGiaBan
Currency
Validation Rule: >=0
SoLuong Number Field Size: Integer
1.

T

o

table

KhachHang

g

m

các

fields

sau:
2.


T

o

table

NhanVien

g

m

các

fields

sau:
3.

T

o

table

HoaDon

g


m

các

fields

sau:
GiamGia Number Field Size: Single
5.

T

o

relationship

gi

a

các

tables.
KhachHang HoaDon ChiTietHD
MaKH

1
MaHD

1



MaHD
MaSP


SanPham
1
MaSP


MaNCC

NhanVien
NhaCungCa
p
1
MaNV

1
MaNCC

4.

T

o

table


ChiTietHD

g

m

các

fields

sau:
Khóa chính là field MaHD và MaSP

MaKH

MaNV
3/4
MaHD
MaSP
DonGiaBa
SoLuon
GiamGi
11078 1 5,400 10 0
11078 6 2,400 50 0
11078
7
33,600
7
0
11079 8 14,400 27 0

11079
9
48,000
8
0
11084 8 14,400 13 0
11085 1 5,400 40 0
11085
2
180,00
1
0
11085 8 14,000 45 0
11091 3 12,000 24 0
11091
6
2,400
100
0
11091 9 48,000 32 0
11096 2
180,00
0
1 0
11096
3
12,000
24
0
11096 7 33,600 1 0

11096 9 48,000 16 0
7.
óng

t

t

c

các

tables.
8.
óng

CSDL

BanHang.
Bài



5


Thay i

thu


c

tính

c

a

các

tables
1.

M

CSDL

BanHang.
6.

Nh

p

d

li

u


vào

các

tables.
2.

M

table

NhanVien c

a

s

Design.

Thay i

các

thu

c

tính

c


a

field

NamNu:

Trong

tab

General, i

thu

c

tính

Format


;"Nam";"Nu"

Trong

tab

Lookup, i


thu

c

tính

Display

Control


Text

Box
3.

M

table

HoaDon c

a

s

Design.

Thay i


các

thu

c

tính

c

a

field

MaKH:

Trong

tab

Lookup, i

các

thu

c

tính


nh
ư

sau:
Display Control Combo

Box
Row Source Type Table/Query
Row Source KhachHang
Bound Column 1
Column Count 2
Column Heads No
Column Widths 0;1
4/4
BÀI

TH

C

HÀNH

ACCESS
CH
ƯƠ
NG

3:

QUERIES

M

cơ s

d

li

u BanHang.
Bài



1


T

o

Select

Query
1.

Xem

danh

sách


nhân

viên

g

m

các

thông

tin



nhân

viên,

h

,

tên



ngày


sinh.

S

p
th

t

danh sách theo tên.
2.

Xem

danh

sách

nhân

viên



tên

b

t u


b

ng

ch

“T”

(g

m

các

thông

tin



nhân
viên, h

, tên, ngày sinh).
3.

Xem

danh


sách

nhân

viên



tên

b

t u

b

ng

ch

“T”

ho

c

“H”

(g


m

các

thông

tin
mã nhân viên, h

, tên, ngày sinh).
4.

Xem

danh

sách

nhân

viên

n

sinh

tr
ư


c

n
ă
m

1950

(g

m

các

thông

tin



nhân

viên,
h

, tên, ngày sinh, gi

i tính).
5.


Xem

danh

sách

nhân

viên

g

m

các

thông

tin



nhân

viên,

h

,


tên,

tu

i

và a

ch

.
6.



bao

nhiêu

nhân

viên

tu

i

t

40 n


50.
7.



bao

nhiêu

nhân

viên



ngày

sinh

nh

t

trong

tháng

2.
8.


Xem

danh

sách

nhân

viên

sinh

t

n
ă
m

1950 n

1960

(g

m

các

thông


tin

h

,

tên,

n
ă
m
sinh, a ch ).
Bài



2


T

o

Parameter

Query
1.

Xem


danh

sách

nhân

viên

d

a

theo



nhân

viên

ư

c

nh

p

vào


(g

m

các

thông

tin
mã nhân viên, h

, tên, ngày sinh, ch

c v

).
2.

Xem

danh

sách

nhân

viên

sinh


d

a

theo

kho

ng

n
ă
m

sinh

ư

c

nh

p

vào

(g

m


các
thông tin mã nhân viên, h

, tên, năm sinh).
Bài



3


T

o

Crosstab

Query
1.

Xem

m

i

khách

hàng


mua

m

i

s

n

ph

m

v

i

s

l
ư

ng

bao

nhiêu?
2.


Xem

m

i

khách

hàng

mua

m

i

s

n

ph

m

v

i

s


ti

n

bao

nhiêu?
Bài



4


T

o

Action

Query
1.

T
ă
ng

giá


các

m

t

hàng

“th

t”



“tôm”

lên

10%.
2.

T

o

table

l
ư
u


các

hóa

ơ
n



chi

ti

t


a

ơ
n

c

a

tháng

2. t


tên

table



HoaDonT2.
3.

T

o

m

t

table

m

i

g

m

các

nhân


viên



tu

i

t

50 n

60.
4.

Xóa

các

hóa

ơ
n t

hàng

tháng

2.

5.

N

i

table

HoaDonT2

vào

table

HoaDon



ChiTietHD.
Bài



5


T

o


query



field

tính

toán
1.

Xem

danh

m

c

các

s

n

ph

m

(mã


s

n

ph

m,

tên

s

n

ph

m,

ơ
n

v

tính,

ơ
n

giá


mua,
ơn giá bán, s



ng

ã bán, thành ti

n: s



ng x

ơn giá bán x (1 – gi

m giá)).
2.

Xem

chi

ti

t

c


a

m

i

hóa

ơ
n

d

a

theo

s

hóa

ơ
n

ư

c

nh


p

vào

(tên

s

n

ph

m,

ơ
n
v

tính, s



ng,

ơn giá bán, thành ti

n).
1/2
3.


Xem

t

ng

thành

ti

n

c

a

các

hóa

ơ
n

(mã

hóa

ơ
n,


tên

khách

hàng,

ngày t

hàng,
ngày giao hàng, tên nhân viên l

p hóa

ơn, t

ng thành ti

n).
4.

Xem

các

hóa

ơ
n




t

ng

thành

ti

n

t

1,000,000

tr

lên

(mã

hóa

ơ
n,

tên

khách

hàng, ngày t hàng, ngày giao hàng, t

ng thành ti

n).
5.

Xem

các

hóa

ơ
n t

hàng

trong

tháng

3

(mã

hóa

ơ
n,


tên

khách

hàng,

ngày t

hàng,
ngày giao hàng, t

ng thành ti

n).
6.

Xem

các

hóa

ơ
n

c

a


t

ng

khách

hàng

d

a

theo



khách

hàng

nh

p

vào

(mã

hóa
ơn, ngày t hàng, ngày giao hàng, t


ng thành ti

n).
7.
m

s

hóa

ơ
n

trong

tháng

3



4.
8.

Tính

t

ng


thành

ti

n

các

hóa

ơ
n

theo

t

ng

tháng.
9.

Tính

doanh

s

c


a

m

i

nhân

viên.
10.

Tính

xem

m

i

nhà

cung

c

p

cung


c

p

bao

nhiêu

m

t

hàng?
Bài



6


T

o

SQL

Query
1.

Xem






tên

các

s

n

ph

m

ch
ư
a

bán

(không



trong

table


ChiTietHD).
2.

Xem

h

tên

nhân

viên

không



trong

hóa

ơ
n t

hàng

tháng

4.

2/2
BÀI

TH

C

HÀNH

ACCESS
CH
ƯƠ
NG

4:

FORMS
M

cơ s

d

li

u BanHang.
Bài




1


T

o form hi

n th

và ñi

u ch nh d

li

u v

nhân viên theo d

ng sau:
Dùng form nh

p d

li

u c

a m


t nhân viên m

i:
− Mã NV: 10

H

tên: Hoàng

Thu

Nga

Ngày

sinh: 20/5/80
− Gi

i tính: N

Ch

c

v

: Nhân

viên


ð

a

ch

: 114/7

ð
inh

Tiên

Hoàng,

P1,

Q.Bình

Th

nh
Bài



2


T


o form hi

n th

và ñi

u ch nh d

li

u v

khách hàng theo d

ng sau:
Dùng form nh

p d

li

u c

a m

t khách hàng m

i:




NV: KH006

H

tên: Ph

m

Ng

c

ð

c

ð
a ch : 10/7
ð
inh B

L
ĩ
nh, P.22, Q. Bình Th

nh

ð

i

n

tho

i: 9007763

Fax: 9007763
1/3
MaSP
SoLuong
DonGiaBan
GiamGia
3
30
12,000
5%
4
5
11,000
0%
5 10 2,500 5%
6
60
24,000
0%
Bài




3


T

o form xem và hi

u ch nh các hóa ñơn d

ng main-sub.
1.

S

d

ng form HoaDon nh

p thêm 1 hóa ñơn m

i:




MaHD: 11100
MaKH: KH006
MaNV: 10
NgayDatHang: 20/4/2003

NgayGiaoHang: 22/4/2003
3.

Thêm 2 nút l

nh có ch

c năng thêm 1 record m

i và xóa 1 record vào ph

n Form Footer.
4.

T

o Combo box cho ngư

i s

d

ng ch

n tên khách hàng khi nh

p d

li


u.
Bài



4


T

o form d

ng form là main-sub hi

n th

thông tin v

nhà cung c

p và s

n ph

m:


Chi ti

t hóa ñơn như sau:

2.
Thêm label HÓA ðƠN vào ph

n Form Header
2/3
1.

Thêm label hi

n th

tiêu ñ

c

a form là NHÀ CUNG C

P – S

N PH

M ph

n Form
Header.
2.

Thêm các nút l

nh có ch


c năng ñóng form, thêm record m

i, xóa record ph

n Form
Footer.
Bài



5


T

o form có ch

c năng ñi

u khi

n (switch board). Trên form có các nút l

nh dùng ñ

m
các form ñã t

o Bài 1, Bài 2, Bài 3 và Bài 4.

Bài



6


(không b

t bu

c) T

o form d

ng h

p tho

i (dialog box) như sau:
Trên form có:

1

option

group

Ch


n



3

giá

tr

3

combo

box:

Tháng,

Quy,

Nam

2

command

button:

Xem




Thoat
Khi ngư

i s

d

ng click ch

n “Theo Tháng” thì combo box “Ch

n tháng” hi

n ra, trong
combo box này có các tháng ñã l

p hóa ñơn.
Tương t

, khi click ch

n “Theo Quý” thì combo box “Ch

n quý” hi

n ra.
Tương t


, khi click ch

n “Theo Năm” thì combo box “Ch

n năm” hi

n ra.
Sau khi click ch

n 1 tháng (1 quý ho

c 1 năm) và click nút “Xem” thì m

query g

m các
thông tin mã s

n ph

m, tên s

n ph

m, s



ng ñã bán, ñơn giá bán và thành ti


n (theo
tháng ñã ch

n).
3/3
BÀI

TH

C

HÀNH

ACCESS
CH
ƯƠ
NG

5:

REPORT
M

cơ s

d

li

u BanHang. T


o các report sau:
Bài



1


Danh sách nhân viên.
Bài



2


Danh sách nhân viên theo 2 nhóm nam và n

.
1/3
Bài



3


Danh m


c s

n ph

m:
Bài



4


Báo cáo doanh s

m

i khách hàng:
2/3
Bài



5


In các hóa ñơn bán hàng:
Bài




6


Báo cáo s

n ph

m ñã bán.
3/3
Dựa trên cơ sở dữ liệu QLBanHang.mdb thực hiện tạo các truy vấn sau:
Truy

vấn

một

bảng:
Qry1. Cho biết các thông tin về khách hàng
Qry2. Cho biết tên Sản phẩm và đơn giá của các sản phẩm
Qry3. Cho biết họ, tên, đòa chỉ và số điện thoại của các Nhân viên
Qry4. Cho biết mã khách hàng, tên khách hàng, đòa chỉ khách hàng mà trong
tên có từ “an”
Qry5. Cho biết tên khách hàng, số điện thoại của những khách hàng có đòa
chỉ ở Quận 8
Qry6. Cho biết mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá của các sản phẩm nước
tương
Qry7. Lập danh sách các sản phẩm (TENSP, DVT, GIA) của các sản phẩm
có đơn vò tính là Chai và Túi
Qry8. Cho biết các sản phẩm Bột nêm có đơn giá trong khoảng từ 9000 đến
9500

Qry9.Lập danh sách các nhân viên nữ (MANV, HONV, TENNV, DIACHI)
thuộc các nhân viên chưa có số điện thọai
Qry10. Cho biết các thông tin về các nhân viên có tuổi từ 30 đến 40
Qry11. Cho biết các Hoá đơn (SOHD, NGAYHD) được giao hàng trong vòng
5 ngày
Qry12. Cho biết các sản phẩm có đơn giá từ 1 triệu trở lên
Truy

vấn

trên

nhiều

Table

:
Qry13: Liệt kê họ tên nhân viên và số hoá đơn, ngày hoá đơn, mã khách
hàng do nhân viên đó đảm nhận
Qry14: Liệt kê số hoá đơn,ngày hoá đơn, tên sản phẩm, đơn vò tính, đơn giá,
số lượng của tất cả hoá đơn do nhân viên Hùng thực hiện.
Qry15: Liệt kê số hoá đơn, ngày hoá đơn, tên khách hàng, tên nhân viên của
các hoá đơn phát sinh trong q 3/ 2003
Qry16: Cho biết tên khách hàng, tên sản phẩm mà khách hàng đó mua với số
lượng trên 30
Qry17: Cho biết họ tên nhân viên đã lập những hoá đơn nào (số hoá đơn),
tên sản phẩm, đơn vò tính,số lượng, đơn giá
Qry18: Liệt kê số hoá đơn, ngày hoá đơn, tên sản phẩm, thành tiền ((1-giảm
giá) x (số lượng x đơn gia bánù) )
Qry19: Cho biết các khách hàng (tên khách hàng) đã mua Chả lụa có số hoá

đơn, ngày hoá đơn, số lượng, đơn giá, thành tiền ((1-giảm giá) x (số
lượng x đơn giá)) trên 200000 đồng
Qry20: Cho biết những khách hàng nào (tên khách hàng) và số hoá đơn,
ngày hoá đơn, số lượng, đơn giá, thành tiền ((1-giảm giá) x (số lượng x
đơn gia bán )) đã mua bất kỳ sản phẩm nào có số lượng trên 10
Truy

vấn



tham

số
Qry21: Liệt kê số hoá đơn, ngày hoá đơn, trò giá hoá đơn của nhân viên có
tên được nhập khi thực hiện
Qry22: Liệt kê số hoá đơn, tên khách hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền ((1-
giamgia ) x (Soluong X Dongiaban)) đã mua sản phẩm có tên khi thực
hiện.
Qry23: Liệt kê tên khách hàng, tên sản phẩm, số lượng trong khoảng thời
gian T1 T2 được nhập khi thực hiện
Qry24: Liệt kê doanh số bán hàng của bộ phận có tên được biết khi thực thi
Qry25: Liệt kê số hoá đơn, doanh số của năm được biết khi thực thi
Qry26: Liệt kê họ tên các nhân viên chưa lập (bán ) được hoá đơn (mặt
hàng) nào
Qry27: Liệt kê các sản phẩm chưa bán được
Truy

vấn




nhóm

dữ

liệu

(GROUP

BY)
Qry28: Liệt kê số hoá đơn, ngày hoá đơn, tên khách hàng, họ tên nhân viên,
trò giá của các hoá đơn phát sinh trong tháng 2/2003
Qry29: Liệt kê tên khách hàng, tên sản phẩm và số lượng mà khách hàng đó
đã mua
Qry30: Liệt kê 5 sản phẩm có số lượng bán cao nhất
Qry31: Cho biết doanh số bán hàng của từng năm
Tên bộ phận
Họ tên Nhân viên
Tên khách hàng
Tên sản phẩm
Tên sản phẩm
Qry32: Liệt kê 3 khách hàng có doanh số cao nhất
Qry33: Thống kê nhân viên theo mẫu sau:
bán)
Qry34: Thống kê số lượng hoá đơn và doanh số của Nhân viên theo mẫu sau:
Với doanh số được tính theo công thức sau: (1-giảm gíá)* (số lượng* đơn giâ
Qry36: Thống kê số lượng của mỗi q trong năm 2001 theo mẫu sau:
Qry37: Thống kê doanh số của của khách hàng


từng năm:
Qry38: Tạo bảng Tbl_NhanvienNam gồm các trường Mã nhân viên, họ tên,
ngày sinh, số năm làm việc, bộ phận chứa dữ liệu Nhân viên nam được
trích từ bảng Tbl_NhanVien
Qry39: Tạo bảng Tbl_sanPhamTmp chứa dữ liệu bột nêm, bia được trích từ
Tbl_SanPham.
Qry35: Thống kê số lượng, trò giá sản phẩm theomẫu sau:
Qry40:

Tạo

bảng

Tbl_KHSPTmp

gồm



các

trường

tên

khách

hàng,

tên


sản
phẩm,

trò

giá

(1-giamgia)*

(soluong*dongiaban)
Qry41:

Tạo

bảng

Tbl_SPTmp

gồm



các

trường

Tên

sản


phẩm,tổng

số
lượng
Qry42:

Thêm

các

sản

phẩm

Bia



nước

ngọt



đơn

giá

trên


1

triệu

đồng
vào

bảng

Tbl_SanPhamTmp

từ

bảng

Tbl_SanPham
Qry43

Tbl_SanPhamTmp
Qry44:

Xoá

các

nhân

viên


Nam

không

thuộc

Phòng

kinh

doanh

trong

bảng
Tbl_NhanvienNam
Qry45:

Xoá

các

sản

phẩm

Tivi,

Cassette


trong

bảng

Tbl_SanPhamTmp

×