Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

toàn tập bài giảng môn cơ sở dữ liệu full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 159 trang )

Cơ sở dữ liệu

Cung

cấp

những

kiến

thức



bản

về

nguyên



tổ

chức



khai
thác


đúng

đắn

một

hệ

CSDL,

đặc

biệt

trong



hình

quan

hệ.
Cung

cấp



rèn


cho

sinh

viên

khả

năng

thiết

kế

(logic)

một

hệ
CSDL

quan

hệ.
Thực

hành

cài


đặt

các

ràng

buộc

toàn

vẹn



tối


u

hóa

biểu

thức
tìm

kiếm

trên


SQL

Server
H Cm H - H S phm H ni 1
Tµi liÖu tham kh¶o
            
! "
#  $ %& '()*+ $,, $,,/
$ '0 1 2 3 '0     4+ '()
56

7
89 0: $,,-
; <=> ?= + @: '0  A      
" 
 ? B ) C  ? 5B D:0 %&  %& $
'()
90 E FFF
-
5G
?0 H     8:  '()
*I


FFJ
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 2
Tµi liÖu tham kh¶o
/ +:= < “3 ?II I ::K:=  =” ="= =
I

3I L==  $,,,
M =I? *:?: . I: @: <+ <=N=? LI “+::K:=
4 = = I&== )IIEO P?== : $,,$ 
Q I: II  :?I  )=00 3= 4?::
O
+::K:= 
=
3 P?:: 3&&?I: I +=0 R&==:I :
::0==O 4=I SI 3I L== I0: 
=
FFF
J @: <+ < LI “3 T? I?=  +::K:= 4 =O P?
==
. : FFQ
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 3
HỆ

THỐNG

THÔNG

TIN
Chương1.

Khái

quát

về


các

hệ

CSDL
1.CSDL



gì?
tích

hợp
các dữ liệu phản ánh hoạt động
(operational data) của một tổ chức
lưu trữ trên các
thiết

bị

nhớ
nhiều

người

dùng
với các mục đích khác nhau
Tại sao cần đến các hệ CSDL
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 5



qu¶n

trÞ







liÖu



g×?
Phần mềm cho phép ng
U
ời dùng giao
tiếp với CSDL, cung cấp
môi

tr

ờng
thuận lợi và hiệu quả
để

tìm


kiếm

l

u

trữ
thông tin của CSDL
2.

K
iến

trúc

ba

mức

của

một

hệ

CSDL
Mục

đích
: sự tách biệt quan niệm

về
CSDL của nhiều ng
U
ời sử dụng với
những chi tiết biểu diễn
về
vật lý của
CSDL
3. L
U
îc
®å
vµ thÓ hiÖn cña CSDL
l
U
îc
®å
CSDL (database schema)
thÓ hiÖn cña CSDL (database instance)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 8
4. §éc lËp d÷ liÖu
Lược đồ ngoài Lược đồ ngoài Lược đồ ngoài
Ánh xạ mức ngoài /
mức khái niệm
Ánh xạ mức khái
niệm / mức trong
Độc lập dữ liệu mức logíc
Lược đồ khái niệm
Độc lập dữ liệu mức vật lý
Lược đồ trong

Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội


9
§éc lËp d÷ liÖu
§éc lËp vËt lý (lµ g×? v× sao ph¶i thay ®æi
l
U
îc
®å
vËt lý)
§éc lËp logic (lµ g×? v× sao ph¶i thay ®æi
l
U
îc
®å
logic)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 10
The Range of
Database Applications
Personal Database – standalone
desktop database
Workgroup Database – local area
network (<25 users)
Department Database – local area
network (25-100 users)
Enterprise Database – wide-area
network (hundreds or thousands of
users)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 11

Typical

data
from

a
personal
computer
database
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 12
Workgroup

database

with

local

area

network
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 13
An

enterprise
data
warehouse
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 14
Components of the
Database Environment

CASE

Tools
– computer-aided software engineering
Repository
– centralized storehouse of metadata
Database

Management

System

(DBMS)
– software
for managing the database
Database
– storehouse of the data
Application

Programs
– software using the data
User

Interface
– text and graphical displays to users
Data

Administrators
– personnel responsible for
maintaining the database

System

Developers
– personnel responsible for
designing databases and software
End

Users



people

who

use

-

the
ư
applications
15
databases
Components
of

the
database
environment

Hồ C Sm Hà ĐH phạm Hà
H Cm H - H S phm H ni 16
5.Những cách tiếp cận một CSDL
Mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm và
ký pháp dùng
để
mô tả dữ liệu, các mối
quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc
trên
dữ
liệu của một tổ chức.
H Cm H - H S phm H ni 17
Mô hình dữ liệu
phần mô tả cấu trúc của CSDL;
phần mô tả các thao tác,
định
nghĩa các phép toán
đ
U
ợc phép trên dữ liệu;
phần mô tả các ràng buộc toàn vẹn
để
đảm bảo sự
chính xác của dữ liệu.
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 18
M« h×nh d÷ liÖu
C¸c




h×nh

logic

trªn





®èi

t

îng

(Object-Based
Data

Models)
C¸c



h×nh

logic

trªn






b¶n

ghi

(Record-Based
Data

Models)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 19
M« h×nh d÷ liÖu
(Object-Based

Data

Models)
M« h×nh thùc thÓ - mèi quan hÖ
M« h×nh h
U
íng ®èi t
U
îng
M« h×nh d÷ liÖu ng÷ nghÜa
M« h×nh d÷ liÖu chøc n¨ng
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 20
6.


Hệ

quản

trị



sở

dữ

liệu
Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu ( Database Management System,
viết tắt là DBMS) là một tập hợp

các ch

ơng trình cho phép
ng

ời dùng
định
nghĩa, tạo lập, bảo trì các CSDL và cung cấp
các truy cập có
điều
khiển
đến
các CSDL này
(a)Ngôn ngữ

định
nghĩa dữ liệu (Data Definition Language, DDL):
(b)Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language, DML)
(c)Các kiểm soát, các
điều
khiển đối với việc truy cập vào CSDL
H Cm H - H S phm H ni 21
6.Database Management System
Application
#1
Application
#2
Application
#3
DBMS
DBMS manages data
Database
containing
centralized
shared

data
resources like an operating
system manages hardware
resources
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 22
Ngôn ngữ
định
nghĩa dữ liệu (DDL):
Cho phép ng

U
ời dùng
định
nghĩa CSDL: cho phép
ng
U
ời dùng đặc tả các kiểu và các cấu trúc dữ liệu,
đặc tả các ràng buộc trên các dữ liệu l
U
u trữ trong
CSDL.
Từ
điển
dữ liệu là một tệp các dữ liệu
về
dữ liệu.
Cấu trúc l
U
u trữ và các ph
U
ơng pháp truy cập của hệ CSDL
sẽ
đ
U
ợc đặc tả bởi một tập
định
nghĩa viết bằng một DDL
xác
định
.

H Cm H - H S phm H ni 23
Ng«n ng÷ thao t¸c d÷ liÖu (DML)
T×m kiÕm th«ng tin l
U
u tr÷ trong CSDL;
ChÌn thªm th«ng tin míi vµo CSDL;
Xo¸ bá th«ng tin khái CSDL;
Söa ®æi th«ng tin
®
U
îc l
U
u tr÷ trong CSDL.
TÝnh thñ tôc/phi thñ tôc (procedure/nonprocedure)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội 24
Các

kiểm

soát,

các

điều

khiển

đối

với


việc
truy

cập

vào

CSDL
hệ thống an ninh (security)
hệ thống ràng buộc toàn vẹn duy trì tính nhất quán của dữ
liệu
hệ thống
điều
khiển t
U
ơng tranh
hệ thống
điều
khiển khôi phục cơ sở dữ liệu
từ
điển
dữ liệu (catalog).
H Cm H - H S phm H ni 25
Chất l
U
ợng DBMS
Về
cơ bản hệ quản trị CSDL cung cấp các ph
U

ơng tiện
nêu
trên, nh
U
ng các hệ khác nhau sẽ khác nhau
về
chất l
U
ợng
và khả năng đáp ứng nhu cầu thực tế.
Các hệ quản trị CSDL luôn phát triển theo h
U
ớng đáp ứng
các đòi hỏi ngày càng cao hơn của ng
U
ời dùng, bởi vậy các
chức năng của DBMS ngày càng
đ
U
ợc
mở

rộng
hơn.
H Cm H - H S phm H ni 26

×