Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

tổng quan các thủ tục và hướng dẫn cài đặt phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.86 MB, 89 trang )

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BÀI

GIẢNG
CÁC

KỸ

THUẬT



THỦ

TỤC

CÀI

ĐẶT
Biêen soan:soạ

:
ThS.S.

NguyễnNguye

Cao

Đatạ
Email:


Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 1
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
GIỚI

THIỆU

MƠN

HỌC


Mục

tiêu


Hiểu biết cơ chế hoạt động của mạng máy tính.


Nhận biết các thành phần cơ bản của mạng máy tính.


Hiểu biết cácá

dịchh vụ mạng cơ bản.


Triển khai mạng ngang hàng.



Tài

liệu

thamth

khảo
rd


Network+ Study Guide, 3

Edition
th


CComputert Networks,N

t k

4

EditionEditi


Bài giảng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 2
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
GIỚI


THIỆU

MƠN

HỌC
Chương

trình

học

chi

tiết


Tổng quan về mạng má

tính.tí

h


Mơ hình OSI, TCP/IP và các tiện ích mạng.


Các pphươngg tiện truyyền dẫn.


Các cơng nghệ mạng thơng dụng.



Các dịch vụ mạng cơ bản.


Cài đặt và cấu hình mạng ngang hàng.hàng
Thông

tin

liên

lạc
-

E-mail :


-

Telephone : 8647256 – 5200
-

Mobile : 0903966078
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 3
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
TỔNG

QUAN
VỀ


MẠNG

MÁY

TÍNH
CHƯƠNG

I
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 4
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KHÁI

NIỆM


Network là một hệ thống phức tạp kết nối giữa các đối tượng
hayh con ngườøi.


Các nhóm:


Truyềàn thông


Vận chuyển


Xã hội



Sinh học


Các công cụ
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 5
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KHÁI

NIỆM


Thuật ngữ “
computer

network”
đề cập đến việc kết nối những máy
tính hoạhoatt động độc lập lạlaii vơivới nhau thongthông qua moimôi trươngtrường
entruyền thong.thông


Sự phát triển của hệ thống máy tính
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 6
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI

MẠNG


MÁY

TÍNH
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 7
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI

MẠNG

MÁY

TÍNH


LANs

(Local

Area

Networks)


Có giới hạn về đòa lý.


Tốc độ truyền dữ liệu cao.



Một tổ chức quản lý.


Những kỹy thuật mạng thường dùng
 Ethernet : 10/100/1000 Mbps,
 Token Ring : 16 Mbps
 FDDI : 100 Mbps


Các thiết bò mạng sử dụng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 8
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI

MẠNG

MÁY

TÍNH
Local-Area Network
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 9
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN




LOẠI



MẠNG



MÁY



TÍNH


MANs(Metropolitan

Area

Networks)
 Có kích thước vùng đòa lý lớn hơn LAN tuy nhiên nhỏ hơn WAN.
 Một tổ chức quản lý.
 ThườngThương dungdùng cápcap đongđồng tructrục, cápcap quang hay
ng ngan.ngắn
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 10
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN




LOẠI



MẠNG



MÁY



TÍNH


WANs

(Wide

Area

Networks)


ChúngChung thươngthường lalà sưsự ketkết nốinoi nhiềunhieu LANsLANs.


Không có giới hạn về đòa lý.



Tốc độ truyền dữ liệu khá thấp.


NhiNhiềàu tổt

å chứchứ

quảûn lýl

ù.


Trục chính thường dùng kênh truyền điểm điểm.


Những kỹ thuật mạng thường dùng


Public Switched Telephone Network (PSTN)


Integrated Services Digital Network (ISDN)


Digital Subscriber Line (xDSL)


FrameF relayl



Asynchronous Transfer Mode (ATM)


T (US) và E (Europe) Carrier Series: T1, E1, T3, E3.


CCacù

thithietát bò mạng sưử dụngd
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 11
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI

MẠNG

MÁY

TÍNH
Wide-Area Network
Đồng Nai
Tp.HCM
Hà Nội
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 12
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI


MẠNG

MÁY

TÍNH


Internet


Một

hệ

thống

mạng

của

các

mạng

máy

tính
được
kết nối với nhau qua hệ thống viễn thông trên phạm
vi toàn thế giới

nhằm

trao

đổåi

thông

tin.
Internet
DSL
Cable
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 13
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.H
CM
PHÂN

LOẠI

MẠNG

MÁY

TÍNH


Các

loại


kết

nối

vật



đến

Internet


Kết

nối

chuyên

dùng
 Kết nối trực tuyến (online), 24/24
 Dùng đường thuê bao (leased line)
 Sử dụng ở trường học, viện nghiên cứu …
 Đang tin cậy.
 Chi phí cao.
Đáng
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI


MẠNG

MÁY

TÍNH


Các

chủ

thể

tham

gia

hoạt

động

Internet


Bậc cơ sở
 Người sử dụng dịch vụ Internet


Bậc trung chuyển

 Nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet Service Provider -
ISP)


Bậc trên cùng
 Nhà cung cấp kết nối mạng Internet (Internet Access Provider
– IAP / IXP)


Ở Việt Nam thì sao ?
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 14
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI

MẠNG

MÁY

TÍNH


Các

loại

kết


nối

vật



đến

Internet


Kết

nối

tạm

thời
 Những kết nối thơng qua line điện thoại.
 Rẻ tiền, xu hướng lựa chọn hiện nay (ADSL).
Main

Office
Router/Modem
PSTN
ISDN
Cable
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
ISP/IXP

Trang 15 Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 16
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN

LOẠI

THEO

KIẾN

TRÚC


Như thế nào là Workstation,, Client,, Server
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 17
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG

NGANG

HÀNG


Các

thông

tin



Không có cấp quyềàn tập trung.


Số lượng máy tính có giới hạn.


NgườiNgươi dùngdung tưtự quanquản lylý máymay tính cuacủa mìnhmình.


Được xây dựng trên nhiều hệ điều hành.


Ngườig dùng có thể chia xẻ tài nguyêng

y như tập tin, máy in.


Rẻ tiền.


Các

vấn

đề

quan


tâm


Người dùng cần được đào tạo


Cấu hình yêu cầu của các máy tính
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 18
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG

NGANG

HÀNG
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 19
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG

KHÁCH

CHỦ

(Server

–based)

Các

thông


tin
– Cấp quyền tập trung.
– Hệ thống mạng được tổ chức khá ngăn nắp.
– Giới hạn mạng chủ yếu do cơ sở hạ tầng mạng.
– Đắt tiền.

CácCac

hệ

thongthống

maymáy

chủchu
– File Server
– Printer Server
– Applicationpp Server
– Mail Server
– Directory Service Server
– …

CCáùc

vấán

đđềà

quan


ttââm
– Trình độ và kinh nghiệm của người quản trò mạng: an toàn mạng, sao lưu, dự phòng, …
– Cấu hình và khả năng mở rộng của các hệ thống máy chủ.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 20
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG

KHÁCH

CHỦ

(Server

–based)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 21
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ

HÌNH

MẠNG

(Network

Topology)


Đồâ

hình


vật



(physical

topology)


Sơ đđồà bbốá ttríí cáùc máùy títính,h

môâi ttrườngườ ttruyềàn vàø cáùc ththàønh
khác của mạng.


Các từ khóa liên qquan: Physicaly layout,y Design,g Diagram,g
.p


Đồâ

hình

luận



(Logical


topology)


Shared Ethernet, Switched Ethernet, TokenRing, …


Cơ chế hoạt động.


Tầm

ảnh

hưởng


Loại thiếát bò mạng cầàn thiếát và khả năng của các thiếát bò mạng.


Khả năng phát triển mạng trong tương lai.


Cơ cấucau quanquản trò mạng.mang
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 22
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ

HÌNH

MẠNG


(

Network

Topology)


Đa

truy

cập


Mộät kênh liên lạïc có thể đượïc dùng chungg cho
nhiều máy khác nhau trên mạng.


Mọi máy trên kênh chung đó có thể nhận được mọi
gói thông tin trên đó.


Khi lấy thông tin vào thì các máy sẽ phải kiểm tra
đòa chỉ của mình và đòa chỉ trong packet


Khi muốn truyền thông tin thì các máy phải tranh
chấáp đường truyềàn theo một phương thức nào đó.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 23

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ

HÌNH

MẠNG

(

Network

Topology)


Điểm - điểm


Store-and-forward
hay
packet

switched
.


Hầu hết những mạng diện rộng dùng cơ chế
này.nay.


Các topology cơ bản



Bus


Star


Ring


Mesh
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 24
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ

HÌNH

MẠNG

(

Network

Topology)
Star

Ring

Tree

Ring
Bus

Ring

Satellite
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 25
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ

HÌNH

MẠNG

(

Network

Topology)


Vấn

đề

quan

tâm



Dựa trên các tiêu chí nào để chọn topology ?


Các

tiêu

chí

cần

xem

xét


Lắp đặt dể dàng


KhảKha năngnang chòu loilỗi cao


Dể dàng di chuyển, thay đổi, phát triển


Chi phí vưavừa phaiphải
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 26
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC


THÀNH

PHẦN



BẢN

CỦA

MẠNG

MÁY

TÍNH


Thiết



phần

cứng



môi

trường


truyền


Các môi trường truyềàn thông


Các

thiết



phần

cứng


KếtKet noinối caccác moimôi trườngtrương truyentruyền lailại vơivới nhau.nhau


Điều khiển quá trình truyền dữ liệu


Chạy các phần mềm (máy tính cá nhân, máy chủ).


Phần

mềm


mạng


Truyền nhận dữ liệu tin cậy giữa hai tiến trình, hai máy tính


Nền tảng nhhư PPP,PPP

FrameF Relay,R

l TCP/IP,TCP/IP

IPX/SPXIPX/
SPX, NetBEUI.N

BEUI


Các phần mềm mạng (Web Browser/ Web Server, E-mail Client, )
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 27
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHẦN

MỀM

MẠNG


Giao


thức

(Protocol)


Qui tắéc các thành phầàn liên lạc nhau.


Cần quan tâm:


Đònh dangdạng hay thưthứ tựtư củacua message trao đổiđoi.


Hành động khi nhận message
Hi

TCP

connectionti
req
Hi
TCP connection
response
Mấy

giờ

rồi?


GET


timei
2:00 <file>
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 28
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHẦN

MỀM

MẠNG PHẦN

MỀM

MẠNG


Tầng

(Layer)
P
r
o
f
e
s
s
i

o
n
a
l
W
o
r
k
s
t
a
ti
o
n
5
0
0
0
P110
SD
Write a letter
Translate letter to
another language
Put letter into an envelope
and address it
Put letter in mailbox
Sorting at Post Office
Monitoring sorted mail
on conveyor
Letter goes on truck

for delivery


hình

t
ham

khảo

OSI
ser
Interoperability
Interconnectivity
1
Application
Presentation
Session
r
a
n
sport
Netwo
rk
Data

Link
Physical
Logical


connection
Remote

connecti
on
Local

connection
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 29
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 31
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 30
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG



Card

giao

tiếp

mạng

(Network

interface

card

–NIC)


Chu
N
n mạng cục bộ sử dụng
 Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet.
 Tốc độ truyen dữ liệu.


Môi trường truyền thông
 Twisted-pair, coaxial hay fiber-optic.
 Wireless.



Slot cắm
 ISA, PCI, PCI-X
 PCMCIA
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 32
truyề
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG


MAC

Address


Còn gọi là Ethernet address


Gồm 6 byte (ví dụ:

00-0B-CD-33-26-9D)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 33
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG


Repeater


Phục hồài tín hiệu, khuếch đại tín hiệu


Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều dài giới hạn của một môi
trườngtrương truyen.truyền.


Được hiện thực bằng phần cứng.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 34
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG



Hub


Thực hiện chức năng như Repeater
tuy nhiên có mở rộng.


TaoTạo ra điểmđiem kếtket nốinoi tập trung.


Tín hiệu được phân phối đến tất cả
các thiết bò kết nối.


Một sốá chức năng quản lý cũng được
hiện thực.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 35
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG


Bridge,


Switch


SwitchS

it

h thơngthơ minhi

h hơn hubh

b vàà cóó bandwidthb d

idth cao hơn


Tính chất chọn lọc khi gởi dữ liệu.


Thường được hiện thực ở layer 2.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 36
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG



Router


SoS

sánhá

h với switch,it

h

routert cònò

thơngthơ minhi

h hơn.


Dùng để liên mạng, lựa chọn đường đi.


Thường được hiện thực ở lớp 3.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 37
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI


MẠNG


Gateway


Firewall
Intranet
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 38
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT

BỊ

NỐI

MẠNG


Các

thiết



khác


Modem (POTS Modem,

xDSL Modem, Cable
Modem))


ISD
N

Terminal Adapter


CSU/DSU
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 39
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỊA

CHỈ

MAC


Còn gọi là Ethernet address


Địa chỉ lớp 2 – Data Link, gồm 6 byte


Ví dụ:

00-0B-CD-33-26-9D



Thiết bị nào cần MAC Address ?


Layer

2

trở

lên
(bridge,(bridge

switch,switch

N
IC)IC).


Xem MAC Address trên Windows


winipcfgi

i f

(Win9x),(Wi

9


)

ipconfigi fi

(Win2K,XP)(Wi
2K XP)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 40
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỊA

CHỈ

MAC
To Internet
Broadband
Modem
Ethernet Switch/Hub
TỔNG

KẾT


Khái

niệm


Phân

loại


mạng

máy

tính


Đồ

hình

mạng


Các

thành

phần



bản
Access Router
D4-47-55-C4-B6-9F
C3-2D-55-3B-A9-4F
A1 44 D5 1F AA 4C Server
Client
Client

Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 41
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.
HCM


HÌNH

OSI,

TCP/IP



TIỆN
A1-44-D5-1F-AA-4C
B2-CD-13-5B-E4-65
Server
ÍCH

MẠNG
CHƯƠNG

II
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 43


Phần

mềm


mạng


Thiết



nối

mạng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 42
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
VẤN

ĐỀ

CẦN

XEM

XÉT


Khơng thống nhất về kiến trúc giữa các hệ thống
mạng cục bộ, mạng diện rộng


Mỗi mạng theo một chu

N
n riêng S
N
A, DEC
N
ET,

OSI,
TCP/IP,


Khơng thống nhất về giao thức giữa các mạng.


Cần có mơ hình chu
N
n hóa


Mơ hình OSI (Open System Interconnection)


Bộ giao thức TCP/IP (Internet protocol suite)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 44
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM


HÌNH


OSI
 Là mơ hình mạngg chu
N
n hóa do ISO
(International Standard Organization) đề nghị.
 Gồm có 7 tầng với các chức năng khác nhau.nhau
 Định ra các tiêu chu
N
n thống nhất cho các nhà
sản xuất, cung cấp sản ph
N
m, dịch vụ mạng.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 45
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM


HÌNH

OSI
7

Application

Các

ứng

dụng


mạng:

email,

web,

chat,
6

Presentation

Định

dạng

biểu

diễn

dữ

liệu,

encryption,…
5

Session

Thiết


lập

session,

security,

authentication
4
Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu
Transport
3

Quản



địa

chỉ,

tìm

đường,

truyền

nhận
Network
các packet.packet
2


Data

Link

Truyền

nhận

frame,

kiểm

tra



sửa

lỗi
1

Physical
Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 46
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
GIAO

TIẾP


QUA



HÌNH

OSI
Application Application
Data
Presentation Presentation
Session Session
segments
Transport
Data
Transport
packets
Network
Data
Network
frames
Data Link
Data
Data Link
Physical Physical
10010111001011010010110101011110101
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 47
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MINH

HỌA


Q

TRÌNH

TRUYỀN

DỮ

LiỆU
I

love

you
2:

ove
2: ove
1:

I

l
1:2:3: oveIyoul 2: ove
2:

ove
2: ove
3: you

2: ove
1:

I

l
2: ove
3: you 3:3:youyou
1:

I

l

3:

you
1:1:I Ill
3:3

you
1: I

l
1: I

l
I

love


you
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 48
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MINH

HỌA

Q

TRÌNH

TRUYỀN

DỮ

LiỆU
I love you
2:

ove
2: ove
1:

I

l
2: ove
2:3:1:oveyouI l 2: ove
2: ove

?2
3: you
1:1

I

l
2: ove
2:

ove
3: you
?2
2:

ove
2: ove 3: you
1: I

l
?2
3: yyou 1:1: II ll
3:3

you
2: ove1: I

l
?2
1:1: II ll

I love you
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 49
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC

GIAO

THỨC

MẠNG


TCP/IP


InternetI

t t


Mơ hình địa chỉ tồn cục


Khả năngg định tuyyến


Khả năng tích hợp hệ thống cao


Khả năng phân giải tên tồn cục



IPX/SPX


N
ovell
N
etware


Mơ hình địa chỉ tồn cục


Khả năng định tuyến


Khả năng tích hợp hệ thống khơng cao


Khả năng phânhâ

giiải têntê

rất kémké
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 50
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC

GIAO


THỨC

MẠNG


NetBEUI


N
ETBIOS
N
etwork


Khơng có khả năng định tuyến


Khả năng tích hợp kém


Địa chỉ và tên đơn giản nhưng khơng hiệu quả


AppleTalk


Apple



Có khả năng định tuyến


Khả năng tích hợp kém
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 51
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BỘ

GIAO

THỨC

TCP/IP


Khái

niệm


Mơ hình kết nối mạng do U.S. DoD (Department of Defense) đề nghị


Xuất hiện 1971 trong ARPA
N
ET


Là chuh


N
n giaoi tiếp của InternetI

t t
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 52
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
SO

SÁNH

GIỮA

OSI



TCP/IP
OSI

TCP/IP
Application

Applications
layer

Telnet

FTP

SMTP


DNS

SNMP
Presentation
Session
Transport

Transport

layer

TCP

UDP
(host

level)
ICMP
Network

Internet

layer
(gateway(g

y

level))


ARP

IP
Data

link

Network
EthEthernett

TTokenk

RiRing

FDDI

WANWANs
Physical

interface

layer
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 53
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BỘ

GIAO

THỨC


TCP/IP


Một

số

đặc

tính


Độc lập về hình thái của mạng.


Độc lập về phần cứng của mạng.


Mơ hình địa chỉ tồn cầu.


N
ền tảng client/server mạnh mẽ.


Các chu
N
n về giao thức ứng dụng mạnh mẽ
.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 54

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Đ
N
A

CHỈ

IP


Đòa

chỉ

toàn

cục


Các máy tính giao tiếp với nhau thơng qua
địa

chỉ

IP

tên

gợi


nhớ.


Hãy suy nghĩ địa chỉ IP như thơng tin nhà của bạn !!!!


Đòa chỉ IP : Mỗi đòa chỉ là một cặp (netid, hostid).


Ánh



x





gi ữ

a



đị

a




ch




IP







đị

a



ch




MAC
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 55
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Đ
N

A

CHỈ

IP


Địa chỉ IP (version 4)


Địa chỉ IP có chiều dài 4 bytes (32 bits)


Địa chỉ IP thường biểu biễn dạng thập phân :


xxx.xxx.xxx.xxx
(x là số thập phân 0-9)


Ví dụ : 172.28.11.100172 28 11 100


N
etmask


Địa chỉ mạng tượng trưng như thơng tin con đường, phường, quận … (một vùng)



Dùng mặt nạ mạng (
Netmask
) để khai báo số bit dùng cho địa chỉ mạngng.


Ví dụ: 255.255.255.0 (24 bits dành cho địa chỉ mạng, 8 bits còn lại dành cho địa
chỉ máy).


Địa chỉ máy tương trưng cho chỉ số nhà (duy nhất trong 1 mạng con)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trang 56

×