TËp viÕt
TËp viÕt
Ch÷ hoa §
Ch÷ hoa §
TËp viÕt
TËp viÕt
Ch÷ hoa §
Ch÷ hoa §
TËp viÕt
TËp viÕt
Ch÷ hoa §
Ch÷ hoa §
Quan s¸t nhËn xÐt ch÷ hoa:
Quan s¸t nhËn xÐt ch÷ hoa:
§
§
- Ch÷ hoa § cao
- Ch÷ hoa § cao
5 li
5 li
TËp viÕt
TËp viÕt
Ch÷ hoa §
Ch÷ hoa §
C¸ch viÕt ch÷ hoa
C¸ch viÕt ch÷ hoa
:
:
§
§
Tập viết
Tập viết
Chữ hoa Đ
Chữ hoa Đ
Cách viết chữ hoa
Cách viết chữ hoa
:
:
Đ
Đ
Chữ hoa Đ đợc viết bằng hai
Chữ hoa Đ đợc viết bằng hai
nét:
nét:
Nét 1:
Nét 1:
Đặt bút trên đ
Đặt bút trên đ
ờng kẻ
ờng kẻ
ngang 6, viết nét lợn 2 đầu
ngang 6, viết nét lợn 2 đầu
theo chiều dọc, rồi chuyển h
theo chiều dọc, rồi chuyển h
ng
ng
viết tiếp nét cong phải, tạo
viết tiếp nét cong phải, tạo
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ,
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ,
phần cuối nét cong l
phần cuối nét cong l
ợn hẳn
ợn hẳn
vào trong, dừng bút ở
vào trong, dừng bút ở
đ
đ
ờng kẻ ngang 5.
ờng kẻ ngang 5.
Nét 2:
Nét 2:
Là nét ngang
Là nét ngang
TËp viÕt
TËp viÕt
Ch÷ hoa §
Ch÷ hoa §
TËp viÕt
TËp viÕt
Ch÷ hoa §
Ch÷ hoa §
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2007
Tập viết
1- T thế ngồi viết:
- Lng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi.
- Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.
- Tay phải cầm bút.
- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song thoải mái.
2-Cách cầm bút:
- Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ,
ngón giữa.
- Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái
sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ
tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải
mái;
- Không nên cầm bút tay trái.
Trờng tiểu học
phú thợng