KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/Nêu cách đo thể tích vật rắn bằng bình chia độ?
BT 4.1: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm
3
chứa 55cm
3
nước để đo thể tích của 1 hòn đá. Khi
thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên
tới vạch 86 cm
3
. Hỏi các kết quả ghi sau đây, kết
quả nào là đúng?
A. V = 86 cm
3
B. V = 55 cm
3
C. V = 31 cm
3
D. V= 141 cm
3
TIẾT 5:KHỐI LƯNG - ĐO KHỐI LƯNG
TIẾT 5:KHỐI LƯNG - ĐO KHỐI LƯNG
I/.KHỐI LƯNG_ĐƠN VỊ KHỐI LƯNG:
1/.Khối lượng:
C1:Trên vỏ hộp sữa có ghi: “Khối lượng tònh
397g” .Số đó chỉ sức nặng của hộp sữa hay lượng
sữa chứa trong hộp
TLC1: 397 g : chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500 g : chỉ lượng bột giặt trong túi
C3: (1): 500 g
C4: (2) : 397 g
C5 : (3) : khối lượng
C6 : (4) : lượng
C2:Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó
chỉ gì?
2/.Đơn vò khối lượng:
a/.Đơn vò đo khối lượng :
Đơn vò đo khối lượng là Kilôgam (ký hiệu : Kg)
-
Kilôgam là khối lượng của 1 quả cân mẫu , đặt ở
viện đo lường quốc tế ở Pháp.
b/.Các đơn vò khối lượng thường gặp:
1g = 1/1000Kg = 0,001Kg
1 lạng = 100 g
tấn (ký hiệu : t)
1 t =1000 Kg
1mg=1/1000g = 0,001g
1 tạ = 100 Kg
II/.ĐO KHỐI LƯNG:
1/.Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C7:Hãy đối chiếu ảnh của cái cân Rôbecvan trong
hình 5.2 với cái cân thật để nhận ra các bộ phận
C7 : Các bộ phận của cân Rôbécvan: gồm có :(1)
đòn cân , (2)đóa cân, (3)kim cân và (4)hộp quả cân
C8: Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân
Rôbecvan trong lớp
C8 : GHĐ : 205g
ĐCNN:5g
2/.Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vật :
C9
(1):điều chỉnh số 0
(2):vật đem cân
(3): Quả cân
(4) : thăng bằng
(5) : Đúng giữa
(6): Quả cân
(7): Vật đem cân
3/. Các loại cân
C11: Hình 5.3 : cân tạ
Hình 5.4 : cân y tế
Hình 5.5 : cân đòn
Hình 5.6 : cân đồng hồ
III/.VẬN DỤNG :
C13:Trước một chiếc cầu có biển báo giao thông
trên có ghi 5T. Số 5T có ý nghóa gì?
TLC13 : Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên
5tấn không được đi qua cầu
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
+Về nhà học bài và làm bài tập đầy đủ
+Đọc ghi nhớ và có thể em chưa biết
+Chuẩn bò bài:”Lực - Hai lực cân bằng”
?Lực là gì?
? Thế nào là 2 lực cân bằng?
Bài Tập
1/ Khối lượng của 1 vật cho biết…………………………….chứa
trong vật
A.Trọng lượng
B. Lượng chất
C.Số lượng phân tử
D.Cả A, B , C đều sai
Ñoåi ñôn vò:
a/0,27g = ……………………….kg
b/1.678kg =…………… g
c/69taán =………………………………… kg
d/0,67kg =………………………………….g
0,00027
69.000
670
1.678.000