Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

100 câu trắc nghiệm mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.39 KB, 12 trang )

ÔN TẬP MẠNG CƠ SỞ

Câu 1. Hệ điều hành nào sau đây được cài đặt trên máy chủ mạng:
Windows XP
Windows 98
Windows 2000
Windows Server 2003
Câu 2. Hệ điều hành Windows sử dụng các hệ thống tập tin nào sau đây:
Ext2
Ext3
HPFS
NTFS
Câu 3. Loại ISP nào sau đây dùng để cung cấp dịch vụ internet cho một công ty cỡ vừa và nhỏ:
ISP cấp 1
ISP cấp 2
ISP cấp 3
Backbone
Câu 4. Dịch vụ nào sau đây trên windows server 2003 phục vụ cho việc in ấn qua mạng:
File server
Print server
DNS
DCHP
CÂU 5: Nếu phân loại mạng máy tính dựa vào phạm vi địa lý, ta có những loại mạng nào sau đây:
LAN, MAN, WAN, GAN
Ethernet, FDDI, wireless
LAN và WAN
Wireless và Wiremax
CÂU 6: Mô hình mạng nào sau đây có dữ liệu và các thao tác xử lí tập trung tại một máy tính trong mạng:
Mô hình mạng tập trung
Mô hình mạng phân tán
Mô hình mạng cộng tác


Mô hình peer-to-peer
CÂU 7: Thiết bị mạng NIC là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
Network Interconnec Card
Network Interface Card
Net Interconnec Card
Net Interface Card
CÂU 8: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có giá trị: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
A
B
C
D
CÂU 9: Thiết bị nào sau đây trong mạng dùng để gia tăng cự ly trong một mạng bằng cách ghép nối các
nhánh mạng và khuyếch đại tín hiệu:
Hub
NIC
Repeater
Router
CÂU 10: Mỗi NIC được xác định bởi một loại địa chỉ duy nhất trên toàn thế giới và không có 2 địa chỉ
nào trùng nhau. Đó là loại địa chỉ nào sau đây:
Địa chỉ IP
Địa chỉ MAC
Địa chỉ IP phân cấp
Địa chỉ IPv4
CÂU 11: Lệnh Ping được sử dụng trong trường hợp nào sau đây:
Kiểm tra kết nối giữa các máy tính
Xem địa chỉ IP của máy hiện hành
Truy cập vào dữ liệu của một máy khác
Liên kết dữ liệu
CÂU 12: Lệnh ipconfig /all dùng để làm gì?
Kiểm tra kết nối giữa các máy tính

Xem địa chỉ IP của máy hiện hành
Xem thông tin cấu hình địa chỉ IP đầy đủ
Xem địa chỉ MAC của máy hiện hành
CÂU 13: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
Application
Presentation
Session
Transport
CÂU 14: Thiết bị mạng nào sau đây còn có tên gọi là repeater đa cổng:
Hub
Switch
Router
Modem
CÂU 15: Thiết bị mạng nào sau đây dùng để định tuyến và chuyển mạch dữ liệu trên mạng:
Hub
Switch
Router
Modem
CÂU 16: Cầu nối (Brigde) có chức năng nào sau đây:
Là cầu nối giữa các LAN
Khuếch đại tín hiệu khi truyền tín hiệu giữa các LAN
Xác định có nên cho dữ liệu đi qua cầu nối hay không
Cả a, b và c đều đúng
CÂU 17: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời trao đổi dữ liệu với nhau:
Full – duplex
Simplex
Half – duplex
Phương thức khác
CÂU 18: Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ:
192.168.1.2

255.255.255.255
230.20.30.40
255.111.256.100
CÂU 19: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ:
172.16.1.255
255.255.255.255
230.20.30.255
10.255.255.255
CÂU 20: Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý
Tầng 1
Tầng n
Tầng i
Tầng i <> 1
CÂU 21: Chức năng nào sau đây là chức năng của tầng vật lý trong mô hình OSI:
Mô tả đặc trưng vật lý của loại cáp mạng
Mã hóa và giải mã dữ liệu
Nén dữ liệu trước khi gửi dữ liệu đi từ máy tính này sang máy tính khác
Định tuyến dữ liệu
CÂU 22: Hub thuộc lớp nào trong mô hình OSI?
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
CÂU 23: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị
này?
1
2
4
5
CÂU 24: Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI?

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
CÂU 25: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?
100 m
185 m
200 m
500 m
CÂU 26: Lớp nào trong mô hình OSI không thực hiện việc thêm header vào phần đầu gói tin trước khi
gửi đi:
Lớp Physical
Lớp Data link
Lớp Network
Lớp Transport
CÂU 27: Giao thức nào sau đây được sử dụng để đánh địa chỉ IP động?
FTP
POP3
DHCP
ICMP
CÂU 28: Công nghệ LAN nào sử dụng cơ chế truy cập đường truyền CSMA/CD?
Ethernet
Token Ring
FDDI
WAN
CÂU 29: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính?
Bus
Star
Ring
Mesh

CÂU 30: Chức năng nào sau đây là chức năng của lớp trình diễn (presentation) trong mô hình OSI?
Xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI
Mã hóa và giải mã dữ liệu trước khi gửi và sau khi nhận
Giải quyết các kỹ thuật mà các chương trình ứng dụng giao tiếp với mạng
Định tuyến dữ liệu
CÂU 31: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ
điều hành sử dụng?
FTP
Telnet
E-mail
WWW
CÂU 32: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?
190.12.253.255
190.44.255.255
221.218.253.255
129.219.145.255
CÂU 33: Mô hình TCP/IP có tất cả bao nhiêu lớp?
2
4
6
8
CÂU 34: Trong HEADER của IP PACKET có chứa:
Source address
Destination address
Source addresses và Destination addresses
Source MAC và Destination MAC
CÂU 35: Địa chỉ IP nào sau đây hợp lệ:
192.192.192.192
255.355.15.15
0.16.2 7

4.4.4.444
CÂU 36: Địa chỉ IP 139.219.255.255 là địa chỉ gì sau đây?
Broadcast lớp B
Broadcast lớp A
Broadcast lớp C
Host lớp B
CÂU 37: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?
10100100
10010010
11000100
10101010
CÂU 38: Địa chỉ IP 00001010.00001010.00010100.00000010 sẽ được viết lại dưới dạng thập phân là:
10.10.20.20
10.20.10.20
10.10.20.2
10.10.2.20
CÂU 39: Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách (client)
có thể tìm thấy trong mạng nào sau đây?
Client/Server
LAN
Peer to Peer
WAN
CÂU 40: Giao thức TCP làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI?
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
CÂU 41: Địa chỉ IP 202.15.15.15 thuộc lớp địa chỉ IP nào sau đây?
Lớp A
Lớp B

Lớp C
Lớp D
CÂU 42: Trong lớp C có tất cả bao nhiêu địa chỉ IP dùng để đánh cho các host trong mạng:
128
255
254
172
CÂU 43: Độ dài của địa chỉ MAC là bao nhiêu bit?
8 bits
24 bits
36 bits
48 bits
CÂU 44: Thiết bị nào dùng để kết nối các máy tính trong mạng LAN hình sao (STAR) lại với nhau:
Switch/Hub
Router
Repeater
NIC
CÂU 45: Cáp UTP cat 5 có tốc độ truyền tối đa là bao nhiêu?
10 Mbps
100 Mbps
1000 Mbps
10000 Mbps
CÂU 46: Trong mạng Ethernet 10Base2 sử dụng loại cáp nào sau đây:
Cáp đồng trục
Cáp xoắn đôi
Cáp quang
Cáp UTP cat 6
CÂU 47: Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN theo chuẩn Microsoft:
TCP/IP
NETBIOS

IPX
TCP/IP, NETBIOS và IPX
CÂU 48: Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ:
192.168.1.3
255.255.255.253
10.20.30.50
256.200.200.200
CÂU 49: Thiết bị mạng nào sau đây dùng để chia một mạng LAN thành nhiều mạng LAN:
HUB
SWITCH
ROUTER
BRIGDE
CÂU 50: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ IP dùng riêng (Private IP):
126.0.0.1
20.20.20.20
201.134.1.2
10.20.30.40
CÂU 51: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C :
190.184.254.20
195.148.21.10
225.198.20.10
190.184.254.20 và 195.148.21.10
CÂU 52: Lệnh PING dùng để:
Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông hay không
Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet hay không
CÂU 53: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
IP
TCP_IP

FTP
IPCONFIG
CÂU 54: Khái niệm GAN trong phân loại mạng có thể đồng nhất với khái niệm nào sau đây:
Mạng cục bộ
Mạng diện rộng
Mạng đô thị
Mạng internet
CÂU 55: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định
địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1
192.168.1.31
192.168.1.255
192.168.1.15
192.168.1.96
CÂU 56: Một máy tính trong mạng có địa chỉ IP 10.10.20.112/24. Hãy cho biết địa chỉ mạng trên:
10.255.255.255
10.10.255.255
10.10.20.255
10.10.20.0
CÂU 57: Giao thức UDP hoạt động ở tầng nào sau đây của mô hình OSI:
Tầng vật lý
Tầng liên kết dữ liệu
Tầng mạng
Tầng giao vận
CÂU 58: Mô hình TCP/IP bao gồm tất cả bao nhiêu lớp:
2 lớp
4 lớp
6 lớp
8 lớp
CÂU 59: Công nghệ mạng nào sau đây sử dụng phương thức truy cập đường truyền CSMA/CD:
Ethernet

FDDI
Wireless
Wiremax
CÂU 60: Chuyển địa chỉ IP dưới dạng thập phân là 10.20.20.11 sang địa chỉ IP dạng nhị phân:
00001010.00001010.00010100.00010100.00001011
00001010.00010100.00010100.00001010
00001010.00010100.00010100.00001011
Câu a, b, c đều sai
Câu 61. Hãy sắp xếp các địa chỉ IP sau vào đúng các cột trong bảng dưới: 10.10.15.20, 11.20.20.13,
20.20.20.20, 172.16.16.16, 192.168.1.10, 203.162.0.181, 203.162.4.190, 222.255.128.128, 9.9.10.10
Lớp A Lớp B Lớp C Lớp D Lớp E






Câu 62. Hãy sắp xếp các địa chỉ IP sau vào đúng các cột trong bảng dưới: 10.10.15.20, 11.20.20.13,
20.20.20.20, 172.16.16.16, 192.168.1.10, 203.162.0.181, 203.162.4.190, 222.255.128.128, 9.9.10.10
Private IP Public IP Giải thích






Câu 63. Chuyển đổi các IP sau sang dạng nhị phân (theo bảng sau):
IP dạng thập phân IP dạng nhị phân
10.10.15.20
11.20.20.13

20.20.20.20
172.16.16.16

Câu 64. Chuyển đổi các IP sau từ dạng nhị phân sang thập phân (theo bảng sau):
IP dạng nhị phân IP dạng thập phân
00001010.00000000.00000000.10001010
00001010.00001010.00010100.00000001
10101100.10101000.00000001.00000001
11001011.10100010.00001010.00000010

Câu 65. Cho địa chỉ IP của một PC trong một mạng LAN là: 172.16.2.226/16. Hãy điền thông tin vào
khoảng trống sau:
Địa chỉ mạng này là:
Địa chỉ broadcast của mạng này là:
Phạm vi IP cấp được cho các host trong mạng là:
Địa chỉ IP trên thuộc lớp địa chỉ IP nào (A, B, C, D, E):
Có thuộc địa chỉ IP Private không? Giải thích:
Câu 66. Cho địa chỉ IP của một PC trong một mạng LAN là: 192.168.1.10/24. Hãy điền thông tin chính
xác vào các khoảng trống sau:
Địa chỉ mạng này là:
Địa chỉ broadcast của mạng này là:
Phạm vi IP cấp được cho các host trong mạng là:
Địa chỉ IP trên thuộc lớp địa chỉ IP nào (A, B, C, D, E):
Có thuộc địa chỉ IP Private không? Giải thích:
Câu 67: Cho địa chỉ mạng của một mạng LAN là: 192.168.3.0/24. Hãy cho biết:
Địa chỉ broadcast của mạng này là:
Phạm vi IP cấp được cho các host trong mạng là:
Địa chỉ IP trên thuộc lớp địa chỉ IP nào (A, B, C, D, E):
Có thuộc địa chỉ IP Private không? Giải thích:
Số lượng Host tối đa mà nó có thể cấp phát được:

Câu 68. Cho địa chỉ mạng của một mạng LAN là: 10.10.20.0/24. Hãy cho biết:
Địa chỉ broadcast của mạng này là:
Phạm vi IP cấp được cho các host trong mạng là:
Địa chỉ IP trên thuộc lớp địa chỉ IP nào (A, B, C, D, E):
Có thuộc địa chỉ IP Private không? Giải thích:
Số lượng Host tối đa mà nó có thể cấp phát được:
Câu 69. Cho địa chỉ mạng của một mạng LAN là: 172.16.0.0/16. Hãy cho biết:
Địa chỉ broadcast của mạng này là:
Phạm vi IP cấp được cho các host trong mạng là:
Địa chỉ IP trên thuộc lớp địa chỉ IP nào (A, B, C, D, E):
Có thuộc địa chỉ IP Private không? Giải thích:
Số lượng Host tối đa mà nó có thể cấp phát được:
Câu 70. Dùng địa chỉ mạng 10.10.20.0/24, hãy phân hoạch IP cho mạng LAN sau:

Thiết bị IP Ghi chú
Router (Cổng LAN)
PC01
PC02
PC03
…… ……… …………
PC40

Câu 71. Dùng địa chỉ mạng 172.16.10.0/24, hãy phân hoạch IP cho mạng LAN sau:

Thiết bị IP Ghi chú
Router (Cổng LAN)
PC01
PC02
PC03
…… ……… …………

PC40

Câu 72. Dùng địa chỉ mạng 192.168.1.0/24, hãy phân hoạch IP cho mạng LAN sau:

Thiết bị IP Ghi chú
Router (Cổng LAN)
PC01
PC02
PC03
…… ……… …………
PC40

Câu 73. Cho mô hình mạng LAN sau với địa chỉ IP của Default Gateway (Cổng LAN của router) là:
192.168.1.1/24; DNS Server chính: 203.162.0.181, DNS Server phụ: 203.162.4.190.

Hãy phân hoạch IP cho các PCs theo bảng sau:
Thiết bị IP SM (Subnet
Mask)
Default
Gateway
DNS Server
chính
DNS Server
phụ
PC01
PC02
PC03
…. … … …. …. ….
PC40


Câu 74. Địa chỉ IP 10.11.12.13/8 là loại địa chỉ nào sau đây:
Địa chỉ IP Private lớp A
Địa chỉ IP Private lớp B
Địa chỉ IP Public lớp A
Địa chỉ IP Public lớp B
Câu 75. Địa chỉ IP 10.11.12.13 được viết lại dưới dạng nhị phân là:
00001010.00001011.00001110.00001111
00001010.00001011.00001100.00001101
00000111.00001111.00001101.00011000
01010101.10101010.01011111.00001100
Câu 76. Mặc định thì trong một mạng LAN, địa chỉ IP nào sau đây là IP mặc định dành cho Default
gateway của mạng 10.10.20.0/24:
10.0.0.1
10.10.0.1
10.10.20.1
10.10.20.0
Câu 77. Phạm vi IP nào sau đây là địa chỉ IP Private:
10.11.12.13 – 10.20.20.30
172.168.0.0 – 172.168.255.255
192.16.0.0 – 192.16.255.255
203.162.0.11 – 203.162.0.255
Câu 78. Chọn phát biểu đúng:
Địa chỉ IP là địa chỉ vật lý
Địa chỉ IP có 64 bit
Địa chỉ IP là địa chỉ do nhà sản xuất qui định
Địa chỉ IP có tính duy nhất trong một mạng LAN
Câu 79. Chọn phát biểu sai khi so sánh giữa IP Private và IP Public:
IP Private do quản trị mạng cục bộ qui định, IP Public do NIC quản lý
IP Private chiếm 50% số lượng toàn bộ IP
IP Private được sử dụng miễn phí, IP Public không được sử dụng miễn phí

IP Private lớp B là 172.16.0.0 – 172.31.255.255
Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến giao thức TCP:
Đây là giao thức hoạt động ở lớp 5 của mô hình OSI
Đây là giao thức truyền tin có độ tin cậy ở lớp 4 của mô hình OSI
Đây là giao thức truyền tin có độ tin cậy ở lớp 3 của mô hình OSI
TCP là viết tắt của cụm từ Transmission Control Packet
Câu 81. Điền cổng mặc định cho các giao thức sau vào ô trống trong bảng:
Giao thức Cổng (mặc định)
FTP
http
Telnet
SNMP
DNS
TFTP
POP3
NNTP
Finger
Câu 82. Cổng 80 là cổng mặc định của giao thức nào sau đây:
Giao thức TCP
Giao thức FTP
Giao thức SMTP
Giao thức HTTP
Câu 83. Cặp cổng nào sau đây là cặp cổng mặc định dùng cho giao thức FTP:
19 và 20
20 và 21
21 và 22
22 và 23
Câu 84. Nhiệm vụ của máy chủ DNS (Domain Name Server) là:
Phân giải tên miền sang địa chỉ IP tương ứng
Phân giải địa chỉ IP sang tên miền tương ứng

Cấp phát IP tự động cho các máy trạm
Phân giải qua lại giữa tên miền và địa chỉ IP tương ứng
Câu 85. Từ máy trạm, ta duyệt web tới địa chỉ tên miền www.thanhnien.com.vn, nếu trong cache của
máy trạm chưa có IP của tên miền trên thì thứ tự nào sau đây đúng:
Phân giải tên miền à Trao đổi dữ liệu à Bắt tay 3 bước giữa máy trạm và server
Trao đổi dữ liệu à Phân giải tên miền à Bắt tay 3 bước giữa máy trạm và server
Phân giải tên miền à Bắt tay 3 bước giữa máy trạm và server à Trao đổi dữ liệu
Bắt tay 3 bước giữa máy trạm và server à Trao đổi dữ liệu à Phân giải tên miền
Câu 86. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy chủ phân giải tên miền:
Máy chủ DNS làm nhiệm vụ cấp phát IP động cho các máy trạm trong mạng LAN
Máy chủ DNS duy nhất trên mạng internet
Nếu máy chủ DNS chính không phân giải tên miền được, nó tiến hành truy vấn DNS query tới những
DNS khác trên mạng
Địa chỉ IP của DNS thuộc IP Private lớp A hoặc B hoặc C
Câu 87. Trong cơ chế bắt tay 3 bước (3 way handshake) giữa PC01 và PC02. Ở bước 1, PC01 gửi SYN
với seq = x cho PC02. Ở bước 2, PC02 gửi tín hiệu SYN với ack là bao nhiêu cho PC01:
Ack = x
Ack = x+1
Ack = x+2
Ack = x+3
Câu 88. Chiều dài của phần UDP header là bao nhiêu:
4 bytes
8 bytes
12 bytes
16 bytes
Câu 89. Sử dụng lệnh nào sau đây để xem thông tin về loại giao thức lớp 4 đang thực hiện kết nối giữa
máy tính đang dùng với các host khác trên mạng:
ping
tracert
nslookup

netstat
Câu 90. Trong trao đổi dữ liệu tin cậy trên mạng, trường ack (acknowlegment number) trong TCP
Segment có ý nghĩa nào sau đây:
Cho biết số thứ tự gói tin cuối cùng mà máy nguồn gửi đi
Cho biết số thứ tự gói tin mà máy nhận mong muốn nhận tiếp theo
Cho biết tổng số gói tin mà máy nhận sẽ nhận được
Cho biết loại dữ liệu mà máy nhận sẽ nhận được
Câu 91. Để phân giải tên miền của một tên miền nào đó trên internet, ta sử dụng lệnh nào sau đây:
ping
tracert
nslookup
netstat
Câu 92. Phần mềm nào sau đây dùng làm FTP Server:
Microsoft Outlook
SQL Server 2005
FileZilla
NotePad
Câu 93. Chọn các phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
A. Hai máy tính được gọi là nối mạng với nhau nếu chúng có khả năng trao đổi thông tin.
B. Hai máy tính được gọi là nối mạng với nhau nếu chúng được kết nối thông qua một thiết bị tập trung.
C. Hai máy tính được gọi là nối mạng với nhau nếu chúng có khả năng đóng gói dữ liệu.
D. Hai máy tính được gọi là nối mạng với nhau nếu chúng sử dụng chung một môi trường truyền dữ liệu.
Câu 94. Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của mạng máy tính trong các ứng dụng gia đình?
A. Cho phép truy cập thông tin từ xa
B. Trao đổi thông tin cá nhân
C. Thông tin giải trí
D. Giảm chi phí hàng tháng
Câu 95. Hãy chỉ ra công nghệ truyền dẫn dùng để triển khai mạng WAN trong thời điểm hiện nay?
A. ATM
B. DSL

C. Frame Relay
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 96. Trong mô hình phân lớp, dịch vụ truyền dữ liệu bao gồm các loại nào trong số các loại sau?
A. Dịch vụ truyền dữ liệu có kết nối/ Dịch vụ truyền dữ liệu không kết nối
B. Dịch vụ truyền dữ liệu đơn hướng / Dịch vụ truyền dữ liệu song hướng
C. Dịch vụ truyền dữ liệu tạm thời / Dịch vụ truyền dữ liệu vĩnh cửu
D. Dịch vụ truyền dữ liệu nối tiếp / Dịch vụ truyền dữ liệu song song
Câu 97. Lớp nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá dữ liệu?
A. Lớp ứng dụng
B. Lớp trình diễn
C. Lớp phiên
D. Lớp giao vận
Câu 98. Hãy chỉ ra lớp nào dưới đây của mô hình OSI mà chức năng tương đương của nó không có trong
chức năng của Lớp ứng dụng trong mô hình TCP/IP?
A.Lớp trình diễn
B. Lớp phiên
C. Lớp giao vận
D. Lớp ứng dụng
Câu 99. Truyền dẫn quang ứng dụng hiện tượng vật lý nào trong số các hiện tượng vật lý sau?
A.Hiện tượng tán xạ
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng phản quang
Câu 100. Việc sử dụng kỹ thuật nhồi byte trong giao thức PPP gặp khó khăn lớn nhất nào sau đây?
A. Khả năng tạo khung dữ liệu
B. Khả năng kiểm soát lỗi
C. Khả năng điều khiển luồng
D. Các từ mã phải có độ dài 8 bit





×