Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẤN ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.69 KB, 21 trang )


TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
& TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
NĂM 2011
GVHD: Hồ Văn Hiền
Bộ môn Sinh học
Liên hệ:
NR: 0593859127
DĐ: 0984553385
01232015389
Trường THPT Nguyễn Du

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1: Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch
Câu 1: Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch
trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’
trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’
a.
a.
Hãy xác định trình tự nu của:
Hãy xác định trình tự nu của:


- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- Mạch bổ sung với mạch nói trên


- mARN được phiên mã từ mạch trên.
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?


c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
VẤN ĐỀ 1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
CHUYÊN ĐỀ I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHUYÊN ĐỀ I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

a.
a.
Hãy xác định trình tự nu của:
Hãy xác định trình tự nu của:
a
a
1
1
. Trình tự Nu trên mạch bổ sung
. Trình tự Nu trên mạch bổ sung
Mạch
mã gộc
3’… T A T G G G X A T G T A A T G G G X
… 5’
Mạch
BS
5’…
… 3’
A T A X X X G T A X A T T A X X X
a
a
2
2

. Trình tự Nu trên mARN
. Trình tự Nu trên mARN
Mạch
mã gộc
3’… T A T G G G X A T G T A A T G G G X
… 5’
mARN 5’…
…3’
A U A X X X G U A X A U U A X X X
b. Trình tự Nu trên mARN có 06 condon, trình tự các anticodon:
b. Trình tự Nu trên mARN có 06 condon, trình tự các anticodon:
G
G
mARN 5’…
…3’
tARN
A U A X X X G U A X A U U A X X X G
U A U
G G G X A U G U A A U G G G G

Câu 2: Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã
hóa bởi đoạn ADN sau:
- GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA -
- XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT -
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’

Arg Được mã hóa bởi những bộ ba nào
trong những bộ ba sau đây?
Hướng dẫn
GGX
ADN
mARN
GGA
XXG XXT
XXG XXU GGX
GGA
Đối chiếu

Câu 2: Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã
hóa bởi đoạn ADN sau:
- GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA -
- XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT -
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Arg Được mã hóa bởi những bộ ba nào
trong những bộ ba sau đây?
Hướng dẫn
GGX
ADN
mARN
AGG
XXG TXX
XXG UXX GGX
AGG
Đối chiếu
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg

mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’ AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’
XGU XGX XGA
XGG
AGA AGG
TXX
Arg

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trong hai mạch ADN mới
được tổng hợp thì một mạch được tổng hợp liên tục, còn mạch kia được tổng
hợp thành từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do:
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ đến 5’
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo
xoắn của ADN
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’
Câu 4: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
C. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
B. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
và cơ thể
D. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất
B. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
và cơ thể

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nuclêotit kế tiếp nhau
quy định một axit amin

B. Mã di truyên được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo
từng cụm 3 nuclêotit (không gối lên nhau).
C. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một
bộ mã di truyền riêng
D. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một loại axit amin
được mã hóa bởi 2 hay nhiều bộ ba.
C. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một
bộ mã di truyền riêng
Câu 6: Điều nào không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN?
A. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục.
B. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc chậm hơn mạch liên tục.
C. Enzim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch
gián đoạn hơn mạch liên tục.
D. Enzim nối kín mạch phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián
đoạn hơn mạch liên tục.
A. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục.

Câu 7: Đoạn Ôkazaki là:
A. Đọan ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo
xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
B. Đọan ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo
xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
C. Đọan ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch của ADN
trong quá trình nhân đôi.
D. Đọan ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo hướng ngược
chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
D. Đọan ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo hướng ngược
chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
Câu 8: Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?
A. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm

soát quá trình phiên mã.
D. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm
soát quá trình dịch mã.
B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm
soát quá trình dịch mã.

Câu 9. Trong 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã
hóa cho axit amin là:
A. AUG, UGA, UAG.
D. AUU, UAA, UAG.B. AUG, UAA, UAG.
C. UAG, UAA, UGA.
Câu 10. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.
C. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
Câu 11. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã
diễn ra ở đâu?
A. Tế bào chất.
C. Nhân.
B. Màng nhân.
D. Nhân con.
C. UAG, UAA, UGA.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.
A. Tế bào chất.

Câu 12. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình
nhân đôi ADN là

B. Tháo xoắn phân tử ADN.
A. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi
mạch khuôn của phân tử ADN.
D. Cả A, B và C.
C. Bẻ gẫy các liên kết hidrô giữa hai mạch ADN.
Câu 13. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki
được nối với nhau nhờ loại enzim nào?
A. Hêlicaza.
B. ADN giraza.
D. ADN ligaza.
C. ADN pôlimeraza
A. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi
mạch khuôn của phân tử ADN.
D. ADN ligaza.

Câu 14. Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng
một lần ở sinh vật nhân thực giúp:
B. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng.
A. Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng.
D. Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần.
C. Sự nhân đôi diễn ra chính xác.
Câu 15. Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN có một mạch cũ và một
mạch mới được tổng hợp.
C. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng ngược
chiều nhau.
D. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN
giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn
giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.


Câu 16: Sinh vật nhân sơ, sự điều hòa ở ôpêron chủ
yếu diễn ra trong giai đoạn:
A. dịch mã.
B. trước phiên mã.
C. sau dịch mã.
D. phiên mã.
Câu 17: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng làm
mạch khuôn mẫu là:
A. 5’ 3’.
B. mẹ được tổng hợp liên tục.
C. 3’ 5’.
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.

Câu 19. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống
nhất của sinh giới?
A. Tính đặc hiệu
D. Tính thoái hóa
C. Tính phổ biến
B. Tính liên tục
Câu 18: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực
tiếp là:
A. mARN.
B. tARN. C. ribôxôm.
D. ADN.
D. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm 1 mạch cũ và 1 mạch
mới tổng hợp.
Câu 20: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của
ADN là?
A. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng ngược chiều nhau.

B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có 1 ADN giống với ADN
mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Hai ADN được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống
với ADN mẹ ban đầu.

A. Luôn theo chiều từ 5 ‘đến 3’.
B. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
C. Di chuyển 1 cách ngẫu nhiên.
D. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’
đến 5’ trên mạch kia.
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
C. Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng chỉ huy.
D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
Câu 21: Trong các quá trình tự nhân đôi, enzim ADN polimeraza
di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN:
Câu 22: Cấu trúc của ôperôn bao gồm những thành phần nào?
B. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.

Câu 23: Điều hoà hoạt động của gen chính là:
A. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.
B. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
C. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
Câu 24: Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn lac ở E.Coli
được dựa vào tương tác của các yếu tố nào?
A. Dựa vào tương tác của prôtein ức chế với nhóm
gen cấu trúc.
B. Dựa vào tương tác của prôtein ức chế với vùng O.

C. Dựa vào tương tác của prôtein ức chế với vùng P.
D. Dựa vào tương tác của prôtenin ức chế với sự thay
đổi điều kiện môi trường.

Câu 25: Sự biểu hiện điều hoà hoạt đông của gen ở sinh vật
nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã.
B. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
Câu 26: Đối với Operon ở E. coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động
của gen là:
A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozơ.
C. Đường mantôzơ. D. Đường glucôzơ.
Câu 27: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu
hoạt động sống của tế bào thì:
A. Tất cả các gen trong tế bào cùng đồng loạt hoạt động có khi
đồng loạt dừng.
B. Phần lớn các gen trong tế bào có cùng hoạt động.
C. Chỉ có 1 số gen trong tế bào hoạt động.
D. Tất cả các gen trong tế bào có cùng hoạt động.
B. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
A. Đường lactozơ.
C. Chỉ có 1 số gen trong tế bào hoạt động.

Câu 28: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra
ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân. B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào. D. Thể Gônzi.
Câu 29: Mã bộ ba mở đầu trên mARN là:

A. UAA B. AUG C. AAG D. UAG
Câu 30: Sự hình thành chuỗi polipeptit luôn luôn
diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’→ 3’ B. 5 → 3
C. 3 → 5 D. 3’→ 5’
Câu 31: Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn
của gen được gọi là:
A. Bản mã sao. B. Bản dịch mã.
C. Bản đối mã. D. Bản mã gốc.
B. Tế bào chất.
B. AUG
A. 5’→ 3’
A. Bản mã sao.

Câu 32: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và
phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở
nguyên tắc bổ sung.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
Câu 33: Bản chất mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là:
A. Trình tự các cặp Nu => trình tự các ribôNu => trình
tự các aa.
B. Trình tự các Nu => trình tự các ribôNu => trình tự
các aa.
C. Trình tự các nu mạch bổ sung => trình tự các ribôNu
=> trình tự các aa.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc => trình tự các bộ ba mã
sao => trình tự các aa.


Câu 34: Sự khởi đầu của dịch mã diễn ra khi:
A. Enzim xúc tác tạo thành liên kết peptit giữa aa

& aa
1
.
B. Ri dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN, đồng thời tARN(đã
mất aa

) rời khỏ Ri.
C. tARN mang aa

(Met

– tARN) tới vị trí codon mở đầu,
anticodon của nó khớp với codon mở đầu trên mARN theo
NTBS.
D. tARN mang aa
1
(aa
1
– tARN) tới vị trí codon thứ nhất,
anticodon của nó khớp với codon thứ nhất trên mARN theo
NTBS.
Câu 35: Sự nhân đôi ở tế bào nhân thực khác nhân sơ như thế
nào?
A. Diễn ra nhanh hơn.
B. Có ít loại enzim tham gia.
C. Năng lượng tiêu tốn ít hơn.

D. Diễn ra tại nhiều điểm trên phân tử ADN và có nhiều loại
enzim tham gia.

Câu 36: Đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất so với
các dạng đột biến còn lại?
A. Thay thế 1 cặp Nu ở khoảng giữa gen.
B. Mất 3 cặp Nu làm mất đi 1 bộ ba mã gốc ở khoảng giữa gen.
C. Thêm 1 cặp Nu sau 3 cặp Nu đầu tiên của gen.
D. Thay 1 cặp Nu ở trước 3 cặp Nu cuối của gen.
Câu 37: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp Nu này
bằng 1 cặp Nu khác nhưng số lượng và trình tự aa trong
chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào đúng?
A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài
ngoại lệ).
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Một bộ ba maxhoas cho nhiều aa khác nhau.

Câu 38: Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm
giữa các Nu không theo NTBS khi ADN đang nhân đôi ?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác.
C. Thêm 1 cặp Nu.
D. Thêm 2 cặp Nu.
Câu 39: Tác nhân 5 – BU(5-Brom uraxingây ra loại đột biến
gen nào sau đây?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thêm 1 cặp G-X.
D. Mất 1 cặp A-T.

Câu 40: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1
liên kết hiđro?
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Mất 1 cặp A-T.

×