Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BAi 1. Tim hieu ve logo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.14 KB, 19 trang )


§µo ThÞ Hång Lª
Tiªu häc k29a
Tim hiÓu vÒ logo

Thứ 7 ngà 24 tháng 9 năm 2011
Bài1: B%ớc đầu làm quen với logo
(Logo là gì?)

Logo là phần mềm đ%ợc thiết kế và phát
triển vào những năm 60 của thế kỉ tr%ớc bởi
Seymour Papert,Daniel Bobrow và Wallace
Feurzeig tại phòng thí nghiệm trí tuệ nhân
tạo của MIT (học viện công nghệ
Massachusetts).
1.Logo và chú rùa
Logo là phần mềm máy tính giúp các em vùa học vừa chơi.
Gáo s%
Sey mour Papert

Các đặc tr%ng cơ bản cua logo
A. Đơn giản.Đ%ợc hiểu theo nghĩa ai cũng có thể sử dụng đ%ợc
ngay và sẽ phát triển dần theo sở thích. Nhu cầu và mức độ
hiểu biết.
B. Trực quan. Bàng con rùa. Một robót trên màn hình và bàng
các thông báo ngắn gọn trong chế độ thông dịch, logo vừa trực
quan hoá ý t%ởng ng%ời dùng vừa bán sát nâng giấc trong từng
b%ớc di chập chững của tùng ng%ời. Tạo cơ chế để có thể rà
soat, khảo sát và mô phỏng, ngay cả với các tình huống phức
tap nhất
C.Mở. Logo đ%ợc xay dựng từ bộ từ vựng nguyên thuỷ. Tức từ


một từ khoá ban đầu. Số từ khoá này hoàn toàn có thể bổ sung,
tức bộ từ vựng có thể đ%ợc mở rộng. Nh% vậy nguyên lí mở của
logo trình bày mộy quan điểm về t%ơng lai.

D. Hiện đại .LOGO chiếm một tiềm năng hiện đại
lớn ,LOGO thích ứng đ%ợc với mọi tr ình độ lập trình ,
mở rộng biên độ sử dụng, tuy là ngôn ngữ thủ tục nh%
ng LOGO chứa các yếu tố vị từ của ngôn ngữ phi thủ
tục ,đặt đ%ợc cái gạch nối giữa ngôn ngữ cổ điển với
ngôn ngữ vị ngữ và đó là cơ sở để nó có thể hoà nhập
đ%ợc với các ngôn ngữ trong t%ơng lai
LOGO đợc coi nh một phần mềm dạy
học và là phần mềm Mở . Một ngôn ngữ s phạm.

Thành phần cơ bản của logo
1, Một số thao tác cơ bản để chạy ch%ơng trình logo
2 ,Thoát khỏi ch%ơng trình ,bạn cõ CHAO và nhấn phím Enter
? CHAO
Khi đó bạn sẽ chở về trang màn hình của bộ điều hành
3, Bộ chữ viết và bộ từ vựng logo
Logo đ%ợc xây dựng trên bộ kí tự bao gồm :
+ Bộ chữ cáI La-tinh :26 chữ cái hoa A,B Z
26 chữ cái th%ờng a,b .z
+Bộ chữ cái thập phân : 0,1,2, 9
+Bộ các kí hiệu toán học thông dụng :+,-,*,/,=,>,<,()
+Bộ các kí hiệu đặc biệt
+Dấu gạch nối và dấu cách
Ngoài ra còn thêm bộ các nguyên âm Việt có dấu

T I SAO NH N V T C A LOGO Ạ Â Ậ Ủ

L I L CH R A ?Ạ À Ú Ù
Ph n 2:T i sao nhân v t ầ ạ ậ
c a Logo l chú Rùa ?ủ à
Ph n 3: M n hình l m ầ à à
vi c c a Logo.ệ ủ
Ph n 4: C ng c v m ầ ủ ố à ở
r ng.ộ

Dòng lệnh của em
Home CS ( vị trí xuất phát)
FD 100 (tiến lên 100 b%ớc)
RT 90 ( quay phải 90 độ)
FD 100 (tiến lên 100 b%ớc)
RT 90 ( quay phải 90 độ)
FD 100 (tiến lên 100 b%ớc)
RT 90 ( quay phải 90 độ)
FD 100 (tiến lên 100 b%ớc)
Hành động của rùa
Các lệnh cơ bản của Logo

KÝch chuét vµo biÓu t%îng Logo trªn mµn h×nh Destop
KÝch chuét
vµo biÓu t%
îng

Màn hình Logo chia làm 2 phần: màn hình chính và cửa sổ lệnh.
Màn hình
chính
Màn hình
lệnh

(Sân chơi của rùa)
( Hiển thị lệnh đã viết)
Mũi tên di chuyển của rùa
Gõ lệnh tắt

Sân chơi của rùa
Màn hình chính
Những dòng lệnh đã viết
Cửa sổ lệnh
Ngăn gõ lệnh

Là vẽ hình bằng cách điều khiển một robot trên màn hình đặt tên là
rùa
1.Vẽ trực tiếp
là ra lệnh đến đâu Rùa thực hiện luôn đến đó
Tính năng của từ gốc
Mỗi từ gốc đ%ợc xác định bởi bốn thuộc tính :
Định danh : cách viết và đọc từ gốc
Tác động : loại từ gốc và đó là lệnh hay thao tác
Cú pháp : cách viết từ gốc và dữ liệu (nếu có) trong câu
Chức năng : là tác động xử lí thông tin của từ gốc đó .

1
2
3
4
5
6
7
8

9
XM
NB
HB
RT
RL
QP
QT
XR
CR
L
L
L
L
L
L
L
L
L
Xoá màn
Nhấc bút
Hạ bút
Rùa tới
Rùa lui
Quay phải
Quay trái
Xuất Rùa
Cất Rùa
XM
NB

HB
RT n
RL n
QP n
QT n
XR
CR
Xoá màn hình
Nâng bút
Hạ bút để vẽ
Rùa tới n b,ớc
Rùa lui n b,ớc
Quay phải n độ
Quay trái n độ
Xuất Rùa ra tâm
Cất Rùa
Số
Định danh TĐ
Cách đọc

pháp
Chức năng
Ghi chú : TĐ ( tác động) , L ( lệnh) , n ( số n)

b) Vẽ trực tiếp một hoạt cảnh
Bây giờ cũng bằng cách t%ơng tự là vừa gõ chỉ thị vừa quan sát rùa vẽ
ta sẽ vẽ một hoạt cảnh Ng%ời mẫu giới thiệu Rùa . Bạn có thể gõ
từng chỉ thị ( nghĩa là gõ xong một chỉ thị thì nhấn phím Enter ) hay
gõ một dãy câu lệnh dài gồm nhiều chỉ thị , vớichỉ thị đ%ợc hiểu là
một câu đơn.


Vẽ gián tiếp
Tính năng của các từ gốc mới
TĐ Cách đọc Cú pháp Chức năng
Số Định danh
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
MUON
HET
MC
DMC
TOMAU
HV
XV
LALAI
TLX
DTLX
NHAP
L
L
TT

L
L
L
L
L
L
L
L
Muốn
Hết
Màu chì
Đổi màu chì
Tô màu
Hãy viết
Xoá văn bản
Lặp lại
Tỉ lệ xích
Định tỉ lệ xích
Nhập
MUON
HET
MC
DMC n
TOMAU
HVđt
XV
LAPLAI n ds
TLX
DTLX ds
NHAP tcb

Mở đầu thủ tục
Kết thúc thủ tục
Báo màu chì
Đổi màu chì theo mã n
Tô màu hình khép kín
Hãy viết ra màn hình đt
Xoá phần viết ở phần văn bản
Lặp lại n lần danh sách ds
Báo tỉ lệ xích đang dùng
Định tỉ lệ xích theo ds
Nhập tệp có tên là tcb

.

.
Vẽ gián tiếp là lập thủ tục đẻ Rùa tự động vẽ từ đầu đến cuối , không có sự can thiệt nh% ở vẽ trực
tiép . Vậy đó là con đ%ờngchính thống của nguyên lí điều khiển bằng ch%ơng trình .

:
Home CS ( VÞ trÝ xuÊt ph¸t )
FD 100 ( TiÕn lªn 100 bíc)
RT 90 (Quay ph¶i 90 ®é)
LT 90 (quay tr¸i 90 ®é)

4. C©u lÖnh cña Logo
§Ó vÏ ®%îc c¸c h×nh em ph¶i sö dông viÕt c¸c c©u lÖnh
VD: VÏ h×nh vu«ng
FD 100: Rïa ®i vÒ phÝa tr%íc 100 b%íc
RT 90: Rïa quay ph¶i 90 ®é
FD 100: Rïa ®i vÒ phÝa tr%íc 100 b%íc

RT 90: Rïa quay ph¶i 90 ®é
FD 100: Rïa ®i vÒ phÝa tr%íc 100 b%íc
RT 90: Rïa quay ph¶i 90 ®é
FD 100: Rïa ®i vÒ phÝa tr%íc 100 b%íc
H×nh vu«ng

Bài 1: Hãy viết các câu lệnh để rùa vẽ đ%ợc một hình
chữ nhật có chiều rộng là 50 b%ớc và chiều dài là
100 b%ớc giống hình sau
* Thực hành
Đáp án:
Fd 50 Rt 90
Fd 100 Rt 90
Fd 50 Rt 90
Fd 100

Bµi b¸o c¸o ®Õn ®©y lµ kÕt thóc
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO !
Ph n 2: T I SAO BI U T NG ầ Ạ Ể ƯỢ
LOGO LÀ CHÚ R A ?Ù
Ph n 2:T i sao nhân v t ầ ạ ậ
c a Logo l chú Rùa ?ủ à
Ph n 3: M n hình l m ầ à à
vi c c a Logo.ệ ủ
Ph n 4: C ng c v m ầ ủ ố à ở
r ng.ộ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×