Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

130_CCD2-CDDIEN 08-HK5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.46 KB, 8 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐỀ THI HỌC KỲ: IV
MÔN: CUNG CẤP ĐIỆN 2
LỚP: CĐ ĐIỆN 08
Mã đề thi: CCĐ2-01
Ngày thi: 11/01/2011 (15h00)
Thời gian: 75 phút (không kể thời gian chép/phát đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm)
Cho mạng điện phân xưởng hình tia có 4 nhánh, điện áp định mức 6KV. Điện trở và
phụ tải phản kháng của từng nhánh như sau:



0603
0502
101
,
,
,
r
r
r

KVArQ


KVArQ
KVArQ
5003
6002
4001




r
4
= 0,2 Ω Q
4
=200 KVAr
Q; Q


r
1
r
2
r
3
r
4

Q
1
Q
2

Q
3
Q
4
Q
bù 1
Q
bù 2
Q
bù3
Q
bù4


Dung lượng bù của mạng Q

=1200 KVAr. Anh (chị) hãy tính dung lượng bù của từng
nhánh?
Câu 2: (4 điểm)
Tính toán hệ thống chống sét và nối đất chống sét cho công trình với vùng bảo vệ của
hệ gồm 2 cột thu sét là h=18m, h
x
=6,4m, bề rộng công trình bằng 15m, khoảng cách giữa 2
cột thu sét a=40m. Biết cm
đ

4
10.2

; k

max
= 2; chiều dài cọc l=2,5m, Φ=16 mm; thanh
ngang dùng thép tròn d
n
=8 mm; hệ thống cọc được chôn sâu cách mặt đất 0,7m thành mạch
vòng với khoảng cách tính từ cọc đến cọc là 5m.
Câu 3: (3 điểm)
Tính toán số lượng đèn chiếu sáng cho một nhà kho có diện tích 26 m
2
, hệ số dự trữ k
= 1.5, chiều cao H=3,5m.
Tp.HCM, ngày 29 tháng 12 năm 2010.
TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ











ThS. Lê Phong Phú

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK V

MÔN: CUNG CẤP ĐIỆN 2
LỚP: CĐ ĐIỆN 08
Mã đề thi: CCĐ2-01
Thời gian: 75 phút
Câu Nội dung Điểm
1
- Tổng phụ tải phản kháng của mạng:



n
i
QiQ
1
= Q
1
+ Q2 + Q3 + Q4= 400 + 600 + 500 +200 = 1700 (KVAr)
- Điện trở tương đương của hệ thống :
R

=
1
4
1
3
1
2
1
1
1









rrrr
=
1
20
1
060
1
050
1
10
1








,,,,
= 0,0194
 020,


- Dung lượng bù tối ưu của từng nhánh:
Q
bù1
= 30002,0.
1,0
12001700
400 

 (KVAr)
Q
bù2
= 400020
050
12001700
600 

 ,.
,
(KVAr)
Q
bù3
= 33,33302,0.
06,0
12001700
500 

 (KVAr)
Q
bù4

= 150020
20
12001700
200 

 ,.
,
(KVAr)


0,5


0,5



0,5

0,5

0,5

0,5

2
a) Tính toán hệ thống chống sét:
- Chiều cao hiệu dụng của cột thu lôi :

)(6,114,618 mhhh

xa


- Bán kính bảo vệ Rx của vùng bảo vệ ở độ cao hx là:
R
x
=
)(7,13
18
4,6
1
6,1
6,11
1
6,1
. m
h
hx
h
a





- Bề ngang hẹp nhất của phạm vi bảo vệ ở độ cao hx
2b
x
=4R
x

)(4,18
406,11.14
406,11.7
.7,13.4
14
7
. m
ah
ah
a
a







=> b
x
= 9,2(m) > R=
m5,7
2
15


Vậy: bán kính bảo vệ hai cột thu sét đã thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật.
b) Tính toán hệ thống nối đất chống sét cho công trình:
- Xác định điện trở cọc:
R

1c
= )(2,203
250195.4
250195.4
lg
2
1
6,1
250.2
lg2.10.2.
250
366,0
4

























- Giả sử ta chọn hệ thống nối đất gồm 8 cọc. Tra bảng ta có:
=>
710,

c
và 43,0

t

- Điện trở khuếch tán của 8 cọc:


0,5


0,5




1,0






0,5





0,5


R
c
=
)(77,35
71,0.8
2,203
.
1


c
C
n
R

- Tính điện trở khuếch tán của thanh ngang (thép tròn):
R’
ng

= )(3,18
195.8,0
4000
lg.2.10.2.
500.8
366,0
lg...
366,0
2
4
2
max

dt
l
k
l
dat


R
ng
=
)(6,42
43,0
3,18
'

t
ng

R


- Điện trở nối đất của hệ thống nối đất R
nt

R
nt
= )(44,19
6,4277,35
6,4277,35.




 RngRc
RngRc

- Theo TCVN thì hệ thống nối đất chống sét có [Rnt] < 30 
R
nt
= 19,44Ω < 30
Vậy: hệ thống nối đất chống sét đạt yêu cầu kỹ thuật.


0,5





0,5


3














- Ta có công thức tính số lượng đèn:

n =
sd
FK
ESKZ

Trong đó :
F : Quang thông của mỗi đèn (lm)
E : Độ rọi (lx)
S : Diện tích chiếu sáng (m
2

)
K : hệ số dự trữ
n : Số bóng đèn
K
sd
: hệ số sử dụng
Z : hệ số tính toán

Tra bảng chọn đèn huỳnh quang 1,2m, có các thông số sau :
 Quang thông : 3100 lm
 Công suất mỗi bóng: 36 W
 Độ rọi E = 50 lx
- Hệ số tính toán Z
Z =
min
E
E
tb
= (0.8 – 1.4)
Ta chọn Z = 1.2
- Hệ số phản xạ :
- Trần nhà : 
tr
= 50 
- Tường : 
tg
= 30 
- Hệ số sử dụng : K
sd


 =
)(
.
baH
ba


Trong đó :
a,b :chiều dài, chiều rộng nhà kho
H : khỏang cách từ đèn đến bề mặt công tác
 =
)6.565.4(5,3
26

= 0.72
- Tra bảng hệ số sử dụng K
sd
= 0.32
- Số bóng đèn cần thiết là :
n =
32,03100
2,15,12650


= 2,35 (bóng)


0,5











0,5




0,5




0,5







0,5





0,5
Vậy : ta chọn tổng số đèn là 03 (bóng)


Tp.HCM, ngày 29 tháng 12 năm 2010.
TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ











ThS. Lê Phong Phú



























BỘ CÔNG THƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐỀ THI HỌC KỲ V
MÔN: CUNG CẤP ĐIỆN 2
LỚP: CĐ ĐIỆN 08
Mã đề thi: CCĐ2-02
Ngày thi: 11/01/2011 (15h00)
Thời gian: 75 phút (Không kể thời gian chép/phát đề thi)
............................................................................................................................
ĐỀ BÀI

Câu 1: (3 điểm)
Cho mạng điện phân xưởng hình tia có 5 nhánh, điện áp mạng 6KV. Điện trở và phụ
tải phản kháng của từng nhánh như sau:



0603
0502
101
,
,
,
r
r
r

KVArQ
KVArQ
KVArQ
3003
6002
4001






02,05
15,04

r
r

KVArQ
KVArQ
4505
3504



Q , Q


r
1
r
2
r
3
r
4
r
5

Q
1
Q
2
Q
3

Q
4
Q
5
Q
bù 1
Q
bù 2
Q
bù3
Q
bù4
Q
bù 5


Dung lượng bù của mạng Q

=1200 KVAr. Anh (chị) hãy tính dung lượng bù của từng
nhánh?
Câu 2: (3 điểm)
Cho một mạng điện phân xưởng như hình vẽ. Tổng dung lượng bù Q

=300 (KVAr).
Hãy tính dung lượng bù tối ưu cho từng nhánh, nếu biết điện trở và phụ tải phản kháng từng
nhánh như sau:







0250
0120
0080
010
0040
0050
4
3
2
1
23
12
,
,
,
,
,
,
r
r
r
r
r
r

)(
)(
)(

)(
)(
)(
KVAR
KVAR
KVAR
KVAR
KVAR
KVAR
Q
Q
Q
Q
Q
Q
50
200
100
150
250
350
4
3
2
1
23
12








Q, Q

Q
12
Q
23

r
1
r
12
r
2
r
23
r
3
r
34
r
4
Q
1
Q
2
Q

3
Q
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×