Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

TIết 15. ADN - Thi giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 30 trang )


m«n: sinh häc 9
LíP : 9d
Trêng thcs M¦êNG B»NG
Gi¸o viªn :Vò ThÞ HuyÒn


Nhiễm sắc
thể
Nhiễm sắc
thể
ADN
ADN
Cấu trúc của NST gồm các thành phần:
Cromatit
Cromatit
Gen 1
Gen 1
Gen 2
Gen 2




Ch¬ng iii: adn vµ gen
TiÕt 15: adn
 !"#$
"%&'""#()*
+,-./(0(
(1%2
'"


34)5"5
34)5(3/")*-
)6%

A
A
G
T
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X
X
T
A

G
G
A
T
X
Ađenin (A)
T
Timin (T)
G
Guanin (G)
X
Xitozin (X)
Một đoạn phân tử ADN
(mạch thẳng)
TiÕt 15: ADN
)6%



TiÕt 15: ADN
# !"#$"%&'"
"#()*+,-./(0((
1%2

'"34)5"5
#-.7
&%8"%"#-9&:
"#$(;&;$(
<<$(=>=$


A
G
T
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X

Ađenin (A)
T
Timin (T)
G
Guanin (G)
X
Xitozin (X)
Một đoạn phân tử ADN
(mạch thẳng)
TiÕt 15: ADN

G
T
X
A
T
T
G
?@A4BC1%D-

G
A
X
;4D-1%BCE
G
T
X
A
T
G

T
G
T
X
A
T
G
T
T
X
A
T
G
T
X
G
X
T
G
T
X
A
T
T
1 2
3
F/")*-
;%G
; @H
A76

TiÕt 15: ADN

TiÕt 15: ADN

# !"#$"%&'""#()*+,
-./(0((1%2

'"34)5"5
#-.7&%8"%"#-9&:"
#$(;&;$(<<$(=>=$
2D-1%BCD
%G(A/")*-1% @HA76,"
"#
;4D-1%BCI-J-@/
15A1K
;4D-1%BC"%8AL
4D-1%BCA1K

0%&")*- -6
!%")M-!'L-)N"%O(OPQ
PR
-
0%&")*- - S-
. C-"%T(TPQ
PR
-

Trong quá trình điều
tra, dựa vào mẫu ADN có
thể xác định chính xác để

tìm thân nhân hoặc tìm
tội phạm.
TiÕt 15: ADN
? Sự hiểu biết về tính đa
? Sự hiểu biết về tính đa
dạng và đặc thù của ADN
dạng và đặc thù của ADN
được ứng dụng như thế nào
được ứng dụng như thế nào
trong cuộc sống hằng ngày?
trong cuộc sống hằng ngày?

CẤU TẠO PHÂN TỬ ADN
TiÕt 15: ADN

TiÕt 15: ADN
 U3V--:

TiÕt 15: ADN
WVX U3V--

 U3V--:
2"%&'Y7
3Z-9&&A-A-7
[\&' ]#[+
 ,A-X7X$
WY1^-7)N-34RQ

Q
([T:

Q
(-9&PQB
"#

_8-)NW`$1 a 3-)N$à
V-!/PbcT -X)L-V!#PbOR$–
TiÕt 15: ADN
Tde
Rce

TiÕt 15: ADN
,""#%
"3615%
+-B
 U3V--:

A
T
T
A
G
G
X
X
T T
A
G
T
X X
T T

A
AA
T
X
A
G
A
A
T
G
A – T ; G – X
Những liên kết này được gọi là
nguyên tắc bổ sung( NTBS)
Các Nucleotit giữa hai mạch đơn
liên kết với nhau thành từng cặp :
TiÕt 15: ADN

TiÕt 15: ADN
 U3V--:
2"%&'Y73Z-9&
&A-A-7[\&' ]
#[+ ,A-X7X$
WY1^-7)N-34RQ
Q
([
T:
Q
(-9&PQB"#
;#-.7!eA-
;fF$"3615;(<"

3615=1%-)*"

+Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –

………………………………………………
– T – A – X – X – G – A – T – X – A – G –
Mạch ban đầu
Mạch tương ứng
(mạch bổ sung)
Bµi tËp vËn dông
? Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ
như thế nào?
I I I I I I I I I I
TiÕt 15: ADN

? Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào?
0g\X-.7!eA-
h4!eA-&8(3!6
 @H8&'&@A. )* @
H8&^"
TiÕt 15: ADN
 U3V--:

TiÕt 15: ADN
0g\X 7!eA-
h4!eA-&8(3
!6 @H8&'&@A. )
* @H8&^"
 U3V--:

h;i"g,"8 -
j;k<j=

(A + G) =
(T + X)
A + G
= 1
T + X
0.
A
T
T
A
G
G
X
X
T T
A
G
T
X X
T T
A
AA
T
X
A
G
A

A
T
G
KZ-@1[34)51%A/")*-+-"
8 -

KiÓm tra ®¸nh gi¸
KiÓm tra ®¸nh gi¸
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính D-1%đặc
thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn
định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành
từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a, b và c.
TiÕt 15: ADN
Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng:
Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng:

TiÕt 15: ADN
KiÓm tra ®¸nh gi¸
KiÓm tra ®¸nh gi¸
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp
nào sau đây là đúng?
a. A + G = T + X b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T d. A + X + T = G +X + T

A

G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T

X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
CHO ĐOẠN MẠCH ĐƠN MẪU

1 2 3
M UẪ
? Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X

G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X

G
A
T
X
1 2 3
CHO MỘT MẠCH ADN MẪU
? Hãy tìm mạch đơn tương ứng: 1, 2 hay 3?
SAI RỒI !
M UẪ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×