Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Hướng dẫn làm bài tập Nguyên Lý Máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.65 KB, 13 trang )

Hướng dẫn BTL NGUYÊN LÝ MÁY
A - NỘI DUNG
1, Tính bậc tự do – xếp loại cơ cấu
Tổng hợp động học cơ cấu chính
Phân tích động học cơ cấu chính
2, Vẽ hoạ đồ chuyển vị
3, Vẽ hoạ đồ vận tốc
4, Vẽ hoạ đồ gia tốc
5, Phân tích lực học cơ cấu chính
6, Tính áp lực tại các khớp động
7, Tính Mcb trên khâu dẫn bằng hai phương pháp
B - KHỐI LƯỢNG
Một bản vẽ Ao và 01 thuyết minh viết một mặt
Bản vẽ A
o
số 1
Hoạ đồ chuyển vị
l = [m/mm]
Hoạ đồ vận tốc
v = [m/s.mm]
Hoạ đồ gia tốc
a = [m/s
2
.mm]
8 vị trí

Vẽ họa đồ vận tốc cho 1
vị trí trên hoạ đồ chuyển vị (vị
trí này do GVHD chỉ định)
Vẽ họa đồ gia tốc cho 1 vị trí
(do GVHD chỉ định vị trí vẽ HĐVT)


Phân tích lực học cơ cấu chính
vị trí số
P = [N/mm]
Phân tích áp lực khớp động
Tính Mcb trên khâu dẫn
bằng 2 phơng pháp
Khung tên
Quy nh trỡnh by bn v A
0
Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
1, Tính bậc tự do, xếp loại cơ cấu chính
(SV tự làm theo lý thuyết đã đợc học)
*) Tổng hợp động học cơ cấu chính
Dựa trên lợc đồ động và các số liệu đã cho
tính toán các kích thớc động và mô tả chuyển
động cũng nh quỹ đạo của các khâu động
Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
2, Hoạ đồ chuyển vị (chọn
l
theo hớng dẫn)
- Vẽ hoạ đồ chuyển vị ứng với 8 vị trí chia đều trên
vòng tròn khâu dẫn 1 tính từ vị trí bắt đầu của
1
,
theo chiều
1
.
- Xác định hành trỡnh của các khâu chấp hành.
Chú ý tỷ lệ xích của họa đồ vị trí.
- Vẽ đậm một vị trí (do giáo viên chỉ định), tại vị trí

này vẽ đầy đủ tên khớp, chỉ số khâu, khối tâm của
các khâu. Các vị trí còn lại phải vẽ đầy đủ khâu
khớp nh vị trí vẽ đậm nhng bằng nét liền mảnh.
Chú ý ở các vị trí khác nhau kích thớc động của
khâu không đợc thay đổi.
Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
3, Hoạ đồ vận tốc - Chọn
v
theo hớng dẫn
- Vẽ hoạ đồ vận tốc của cơ cấu chính tơng ứng với
vị trí vẽ đậm đợc GVHD chỉ định trên hoạ đồ
chuyển vị.
- Tại vị trí đợc chỉ định đó phải thể hiện đợc vận
tốc dài ở tất cả các khớp động trên cơ cấu. Tính vận
tốc của tất cả các điểm này.
- Xác định vận tốc góc của các khâu quay.
- Hoạ đồ vận tốc phải vẽ theo phơng trỡnh véc tơ
vận tốc.
Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
4, Vẽ hoạ đồ gia tốc - Chọn
a
theo hớng dẫn
- Vẽ hoạ đồ gia tốc của cơ cấu chính tại 1 vị trí vẽ đậm.Tại
vị trí ú phải thể hiện đợc gia tốc dài ở tất cả các khớp
động, gia tốc khối tâm của các khâu.Tính gia tốc của tất cả
các điểm này tại mọi vị trí.
- Xác định gia tốc góc của các khâu quay.
Hoạ đồ gia tốc phải vẽ theo phơng trỡnh véc tơ gia tốc.
- ộ dài biểu diễn các gia tốc pháp tuyến và Côriôlít cú th
dựng và đo trực tiếp trên hoạ đồ chuyển vị. Cơ sở của các

phép dựng này dựa trên các tính toán gia tốc và thông qua
việc sử dụng hoạ đồ vận tốc và tỷ xích hoạ đồ.
Cơ sở của phép dựng xác định đoạn biểu diễn của gia tốc
pháp tuyến và gia tốc côriôlít
A
B
C

1
1
2
3
P
b
3
b
1
b2




lv
l
v
BB
k
BB
k
bb

BC
pb
bb
BC
pb
Va






2
1
32
3
32
3
2/322/3
2
.
22












BC
pb
bb
k
bb
BC
pb
a
a
k
BB
3
32
32
3
2/3
2
2

Gia tốc Côriôlít
Gia tốc pháp tuyến

al
l
V
BC
B

n
B
BC
pb
kBC
pb
BC
pb
l
V
a




2
3
2
1
2
3
2
2
3
2
3
3
.










BC
pb
a
n
B
2
3
3


lv
k



1

la
k



2

1







Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
5. Phân tích lực học cơ cấu chính (Tại chính vị trí đã đc
chỉ định) 6, Phân tích áp lực khớp động
- Tính lực quán tính của tất cả các khâu và xác định điểm
đặt của chúng.
- Giải bài toán lực cho các nhóm át xua từ xa về gần khâu
dẫn theo trỡnh tự của phần lý thuyết đã học.
- Việc khử bớt ẩn của phơng trỡnh véc tơ viết cho nhóm
phải tuỳ thuộc vào đặc điểm cụ thể (chú ý điểm đặt của áp
lực tại các khớp tịnh tiến)
- Vẽ hoạ đồ lực cho các nhóm át xua (không vẽ hoạ đồ lực
cho riêng từng khâu). Hoạ đồ lực phải thể hiện đợc áp lực
tại tất cả các khớp động có trong nhóm.
Tính trị số áp lực tại tất cả các khớp động.
Xác định điểm đặt của áp lực tại khớp tịnh tiến.
Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
7, Tính Mcb trên khâu dẫn
Tính mô men cân bằng trên khâu dẫn bằng phơng
pháp lực và di chuyển khả dĩ.
Chú ý điểm đặt của lực quán tính khi tính
bằng phơng pháp di chuyển khả dĩ.
S

3
S
3
S
3
K
3
O
B
B
C
S
4
K
4
T
I
F
qt4
Nên thay điểm đặt T của F
qt
trên khâu
chuyển động song phẳng bằng I khi
phân tích áp lực khớp động cũng nh
khi tính M
cb
bằng phơng pháp di
chuyển khả dĩ .
G
3

(S
3
S
3
)= G
3
(S
3
S
3
)
J
o3
= J
o3
+J
o3
J
o3
= J
s3
+ m
3
(OS
3
)
2
J
o3
= J

s3
+ m
3
(OS
3
)
2
Hng dn BTL NGUYấN Lí MY
30°
O
A
C
B
D
1
2
4
3
5
S2
S4
P5
P3
b
a
Đề số 1
Đề số 2
30
O
E

5
P5
1
2
3
4
A
B
C
D
S2
S3
n1
c
a
b
Hướng dẫn BTL NGUYÊN LÝ MÁY
Tài liệu tham khảo
[1] Bài giảng Nguyên Lý Máy – Bộ môn KTCK –
Khoa Cơ khí – ĐHKTCN
[2] Hướng dẫn thiết kế Đồ án Nguyên Lý Máy – Bộ môn
Cơ sở thiết kế máy – Khoa Cơ khí – ĐHKTCN
[3] Tạ Ngọc Hải, Bài tập Nguyên lý máy
[4] Trần Văn Lầm, Bài tập Nguyên lý máy

×