Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 9 (10-CB): tổng hợp lực và phân tích lực- Điều kiện cân bằng của chất điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.65 KB, 26 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 ANH 1
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 ANH 1
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
:
:
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
TIẾT 13
TIẾT 13
:
:
LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.
LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.
BÀI 9
BÀI 9
:
:
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
:
:
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
TIẾT 17
TIẾT 17
:
:
LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.


LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.
BÀI 13
BÀI 13
:
:
I.LỰC, CÂN BẰNG LỰC.
I.LỰC, CÂN BẰNG LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
III.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
III.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
I.LỰC, CÂN BẰNG LỰC.
I.LỰC, CÂN BẰNG LỰC.
Vật nào tác dụng vào cung
làm cung cong?
Vật nào tác dụng vào mũi
tên làm mũi tên bay đi ?
Nêu khái niệm về lực và
nêu tác dụng của lực lên
vật.
F
r
F
r
F
r
v
r

F
r
v
r
Hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào nếu một vật đang chuyển
động thẳng đều chịu tác dụng của lực, trong hai trường hợp:
lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật và lực tác
dụng ngược hướng chuyển động của vật?
Lực là đại lượng vô hướng hay đại lượng vec tơ?
1.NHẮC LẠI VỀ LỰC.
1.NHẮC LẠI VỀ LỰC.
-Đơn vị của lực là NewTon (N)
I.LỰC, CÂN BẰNG LỰC.
I.LỰC, CÂN BẰNG LỰC.
F
r
-
Giá của vec tơ lực là đường thẳng mang vec tơ lực.
-Lực là một đại lượng vec tơ đặc trưng cho tác dụng của
vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật
hoặc làm cho vật bị biến dạng.
P
ur
T
ur
1.NHẮC LẠI VỀ LỰC.
1.NHẮC LẠI VỀ LỰC.
Trong trường hợp vật treo
trên sợi dây đang đứng yên
thì có lực nào tác dụng lên

vật không, đó là những lực
nào?
Vì sao khi chịu tác dụng lực
mà vật vẫn đứng yên ?
- Các lực cân bằng là các lực khi tác
dụng đồng thời vào một vật thì
không gây ra gia tốc cho vật.
- Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác
dụng lên 1 vật, có cùng giá, cùng độ
lớn, ngược chiều.
T=-P
ur ur
1
F
ur
2
F
uur
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
3
F
ur
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
Nêu nhận xét về tác
dụng của 2 lực F
1
, F
2


lên vật và tác dụng
của lực F
3
lên vật.
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
1.THÍ NGHIỆM.
1.THÍ NGHIỆM.
1
F
ur
2
F
uur
12
F
uur
3
F
ur
O
A
D
C
B
1
F
ur
2

F
uur
3
F
ur
2.TỔNG HỢP LỰC.
2.TỔNG HỢP LỰC.
1.THÍ NGHIỆM.
1.THÍ NGHIỆM.
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
2. Định nghĩa:
Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào
cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
các lực ấy.
Lực thay thế này gọi là hợp lực, các lực được thay thế
gọi là các lực thành phần.
3. Quy tắc hình bình hành:
Nếu 2 lực đồng quy làm thành hai cạnh của một hình
bình hành, thì đường chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu
diễn hợp lực của chúng.
1 2
F=F +F
r ur uur
c = a+b
r ur r
a
r
a
r

b
r
b
r
'
b
ur
c
r
c
r
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
QUY TẮC CỘNG HAI VEC TƠ.
QUY TẮC CỘNG HAI VEC TƠ.
QUY TẮC
QUY TẮC
HÌNH BÌNH HÀNH
HÌNH BÌNH HÀNH
QUY TẮC ĐA GIÁC
QUY TẮC ĐA GIÁC
1
F
ur
2
F
uur
3
F
ur

α
3 1 2
F =F +F
ur ur uur
2 2 2
3 1 1 2 2
F = F +2.F.F .cosα+F
0
α = 90
2 2 2
3 1 2
F = F +F
0
α = 0
3 1 2
F = F +F
0
α = 180
3 1 2
F = F -F
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
CÁCH XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN HỢP LỰC.
CÁCH XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN HỢP LỰC.
0
α = 120
3 1 2
F = F =F
1
F

ur
2
F
uur
3
F
ur
4
F
uur
F
r
1
F
ur
2
F
uur
3
F
ur
4
F
uur
F
r
1,2
F
uur
'

2
F
uur
'
3
F
uur
'
4
F
uur
1,2,3
F
uuuur
II.TỔNG HỢP LỰC.
II.TỔNG HỢP LỰC.
QUY TẮC TỔNG HỢP LỰC.
QUY TẮC TỔNG HỢP LỰC.
TRƯỜNG HỢP VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA 4 LỰC.
TRƯỜNG HỢP VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA 4 LỰC.
QUY TẮC
QUY TẮC
HÌNH BÌNH HÀNH
HÌNH BÌNH HÀNH
QUY TẮC ĐA GIÁC
QUY TẮC ĐA GIÁC
III.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
III.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp lực của
Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp lực của

các lực tác dụng lên nó phải bằng không.
các lực tác dụng lên nó phải bằng không.
2
12 1 3
F =F +F =-F
uur ur r uur
2
1 3
F +F F 0
+ =
ur r uur r
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
1
F
ur
2
F
uur
3
F
ur
O
A
C
B
1
F'
uur
2

F'
uur
1
F
ur
2
F
uur
3
F
ur
x y
O
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực
có tác dụng giống hệt như lực đó.
Nêu cách phân tích 1 lực cho trước thành 2 lực thành phần
theo 2 phương đã xác định.
1
F
ur
2
F
uur
3
F
ur
x y
O

'
1
F
uur
'
2
F
uur
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
IV.PHÂN TÍCH LỰC.
Trong trường hợp 1 lực phân tích thành 2 lực thành phần
bằng nhau về độ lớn, nếu hợp lực không đổi nhưng góc
giữa 2 lực thành phần tăng lên thì độ lớn của 2 lực thành
phần sẽ tăng lên, giảm đi hay giữ nguyên như cũ?
CỦNG CỐ BÀI
CỦNG CỐ BÀI
Câu 1
CHỌN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG MỖI CÂU TRẮC
NGHIỆM SAU:
Gọi F
1
, F
2
là độ lớn của 2 lực thành phần, F là độ lớn của hợp lực, câu
phát biểu nào sau đây là đúng?
ĐÁP ÁN: CÂU D
CỦNG CỐ BÀI
CỦNG CỐ BÀI
Câu 2
CHỌN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG MỖI CÂU TRẮC

NGHIỆM SAU:
Cho 2 lực đồng quy có độ lớn là 9N và 12 N, trong các giá trị sau, giá
trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?
ĐÁP ÁN: CÂU C
CỦNG CỐ BÀI
CỦNG CỐ BÀI
Câu 3
CHỌN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG MỖI CÂU TRẮC
NGHIỆM SAU:
Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 15 N, góc giữa 2 lực bằng bao
nhiêu thì độ lớn hợp lực cũng là 15 N?
ĐÁP ÁN: CÂU B
CỦNG CỐ BÀI
CỦNG CỐ BÀI
Câu 4
CHỌN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG MỖI CÂU TRẮC
NGHIỆM SAU:
Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 20 N, góc giữa 2 lực bằng 60
0
thì
độ lớn hợp lực có giá trị bằng:
ĐÁP ÁN: CÂU A
20 2
20 3
CỦNG CỐ BÀI
CỦNG CỐ BÀI
Câu 5
CHỌN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG MỖI CÂU TRẮC
NGHIỆM SAU:
Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 20 N, góc giữa 2 lực bằng 90

0
thì
độ lớn hợp lực có giá trị bằng:
ĐÁP ÁN: CÂU B
20 2
20 3
CHUẨN BỊ Ở NHÀ
CHUẨN BỊ Ở NHÀ
LÀM CÁC BÀI TẬP SAU: 1,2,3,4,5,6,7 (Trang 62,63
SGK)
XEM TRƯỚC BÀI ĐỊNH LUẬT 1 NEW TON VÀ TRẢ
LỜI CÂU HỎI, THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU
VÀO GIẤY:
1.Nêu quan niệm của A-ri- xtốt, cho ít nhất 4 ví dụ chứng
tỏ quan niệm của A-ri-xtốt là sai.
2.Cho ít nhất 2 ví dụ về vật có tính ì, ít nhất 2 ví dụ về vật
chuyển động có đà trong đời sống thực tế.

×