Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

PPCT Sinh học THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.14 KB, 15 trang )


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 6
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (34tiết)

MỞ ĐẦU SINH HỌC ( 3 LT+ 0 TH+0 BT+ 0 KT =3 tiết)
Tiết

Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú
1 1+2
Đặc điểm của cơ thể sống- Nhiệm vụ của sinh học
(tích hợp bảo vệ môi trường)

2 3 Đặc điểm chung của thực vật.(tích hợpvề BVMT)
3 4
Có phải tất cả thực vật đều có hoa. (tích hợp về
BVMT)

Chương I: TẾ BÀO THỰC VẬT( 2 LT+ 2 TH+0 BT+ 0 KT = 4 tiết)
4 5 Thực hành: Kính lúp, kính hiển vi cách sử dụng
5 6 Thực hành: Quan sát tế bào thực vật.
6 7 Cấu tạo tế bào thực vật.
7 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Chương II: RỄ ( 4 LT+ 1 TH+0 BT+ 0 KT =5 tiết)
8 9 Các loại rễ, các miền của rễ.
9 10
Cấu tạo miền hút của rễ.(Bảng trang 32 không dạy chi
tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và
nêu tên chức năng chính)



10 11
Sự hút nước và muối khoáng của rễ. (liên hệ về
BVMT)

11 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ (TT).
12 12 Thực hành: Quan sát biến dạng của rễ
Chương III: THÂN
( 5LT+ 1 TH+0 BT+ 1 Ôn tập +1KT =8 tiết)
13 13 Cấu tạo ngoài của thân
14 14 Thân dài ra do đâu? (liên hệ về BVMT)
15 15
Cấu tạo trong của thân non .(Bảng trang 49 không
dạy;chỉ cần học sinh lưu ý phần bó mạch gồm mạch
gỗ và mạch rây)

16 16 Thân to ra do đâu? (liên hệ về BVMT)
17 17 Vận chuyển các chất trong thân(liên hệ về BVMT)
18 18 Thực hành: Quan sát biến dạng của thân
19 Ôn tập

Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 2
20
Kiểm tra

Chương IV: LÁ
( 7 LT+ 1 TH+1 BT+ 0 KT = 9 tiết)
21 19 Đặc điểm bên ngoài của lá
22 20
Cấu tạo trong của phiến lá (mục 2: Thịt lá: Phần cấu

tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu
bì và chức năng của chúng – câu hỏi 4,5 trang 67
không yêu cầu học sinh trả lời)

23 21 Quang hợp (lồng ghép, liên hệ về BVMT)
24 21 Quang hợp (tt)
25 22
Ảnh hưởng các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý
nghĩa của quang hợp. (lồng ghép, liên hệ về BVMT)

26 23
Cây có hô hấp không? (câu hỏi 4,5 trang 79 không
yêu cầu học sinh trả lời)

27 24 Phần lớn nước vào cây đi đâu?.
28 25 Thực hành: quan sát biến dạng của lá.
29
Bài tập (chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh
học)

Chương V: SINH SẢN SINH DƯỠNG
( 2 LT+ 0 TH+0 BT+ 0 KT = 2 tiết)
30 26 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên(liên hệ về BVMT)
31 27
Sinh sản sinh dưỡng do người (Mục 4: Nhân giống vô
tính trong ống nghiệm không dạy – Câu hỏi 4 trang 91
không yêu cầu học sinh trả lời)

Chương VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH ( 5 LT+ 0 TH+0 BT+ 1 Ôn tập +
1 KT =7 tiết)

32 28 Cấu tạo và chức năng của hoa
33 29 Các loại hoa (liên hệ về BVMT)
34 Ôn tập HK I
35
Kiểm tra HK I

36 30 Thụ phấn (liên hệ về BVMT)

HỌC KÌ II

37 30 Thụ phấn (tt) (liên hệ về BVMT)
38 31 Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Chương VII: QUẢ VÀ HẠT
( 4 LT+ 0 TH+0 BT+ 2 Ôn tập +0 KT= 6 tiết)
39 32 Các loại quả (liên hệ về BVMT)

Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 3
40 33 Hạt và các bộ phận của hạt (liên hệ về BVMT)
41 34 Phát tán của quả và hạt (liên hệ về BVMT)
42 35
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm (liên hệ về
BVMT)

43 36 Tổng kết về cây có hoa
44 36 Tổng kết về cây có hoa (tt)
Chương VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT
( 9 LT+ 0 TH+0 BT+ 1 Ôn tập + 1KT = 11 tiết)
45 37
Tảo (liên hệ về BVMT)(Mục 1: Cấu tạo của tảo và
mục 2: Một vài tảo khác thường gặp: Chỉ giới thiệu

các đại diện bằng hình ảnh mà không đi sâu vào cấu
tạo – Câu hỏi 1, 2, 4 không yêu cầu học sinh trả lời –
Câu hỏi 3 không yêu cầu học sinh trả lời phần cấu
tạo)

46 38 Rêu- cây rêu (liên hệ về BVMT)
47 39 Quyết- Cây dương xỉ (liên hệ về BVMT)
48 Ôn tập
49
Kiểm tra giữa HK II

50 40
Hạt trần- Cây thông (liên hệ về BVMT)(Mục 2: Cơ
quan sinh sản không bắt buộc so sánh hoa của Hạt kín
với nón của Hạt trần)

51 41
Hạt kín- Đặc điểm chung của thực vật hạt kín (liên hệ
về BVMT)(Câu hỏi 3 – trang 136 không yêu cầu học
sinh trả lời )

52 42 Lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm (liên hệ về BVMT)
53 43
Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật (liên hệ về
BVMT)(không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết
chung về phân loại thực vật)(giáo viên dành 5-10 phút
hướng dẫn học sinh đọc thêm bài 44)

54 45 Nguồn gốc cây trồng
Chương IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT

( 5LT+ 0TH+0 BT+ 0 KT =5 tiết)
55
46 Thực vật góp phần điều hòa khí hậu (lồng ghép
GDMT 1 phần)

56
47 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước (lồng ghép
GDMT)


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 4
57 48
Vai trò của thực vật đối với động vật (lồng ghép, liên
hệ về BVMT)

58 48
Vai trò của thực vật đối với đời sống con người (lồng
ghép, liên hệ về BVMT)

59 49
Bảo vệ sự da dạng của thực vật(lồng ghép GDMT toàn
phần)

Chương X: VI KHUẨN- NẤM- ĐỊA Y
( 4 LT+ 3TH+1 BT+ 1 Ôn tập +1 KT =10 tiết)
60 50 Vi khuẩn
61 Vi khuẩn (tt)
62 51 Mốc trắng và nấm rơm
63 51 Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
64 52 Địa y

65
Bài tập (chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh
học)

66 Ôn tập
67 53 Tham quan thiên nhiên(lồng ghép GDMT)
68 53 Tham quan thiên nhiên(lồng ghép GDMT)
69 53 Tham quan thiên nhiên(lồng ghép GDMT)
70
Kiểm tra HK II


Lưu ý: Ngoài tích hợp GDMT, tích hợp khác vấn giữ như GD phòng chống ma túy,
sức khoẻ sinh sản, tiết kiệm năng lượng

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN SINH HỌC THCS LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)


HỌC KỲ I

Tiết

Bài Tên bài- Nội dung thực hiện Ghi chú
MỞ ĐẦU( 2 lý thuyết)
1 1
Thế giới động vật đang dạng và phong phú
2 2

Phân biệt động vật với thực vật, đặc điểm chung của
động vật ( Tích hợp bảo vệ môi trường)

Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH( 4 lý thuyết- 1 thực hành)
3 3
Thực hành: quan sát một số động vật nguyên sinh
4 4
Trùng roi( Không dạy: Cấu tạo và di chuyển, tính
hướng sáng- Không yêu cầu học sinh trả lời câu 3)


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 5
5 5
Trùng biến hình và trùng giày( Không dạy: mục 1/II-
Cấu tạo; Không yêu cầu học sinh trả lời câu 3 trang
22)

6 6
Trùng kiết lị và trùng sốt rét ( Tích hợp bảo vệ môi
trường)

7 7
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật
nguyên sinh( Không dạy: Trùng lỗ)

Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG( 3 lý thuyết)
8 8
Thuỷ tức( Không dạy cột: Cấu tạo và chức năng ở
bảng trang 30; Không yêu cầu học sinh trả lời câu 3
trang 32)


9 9
Đa dạng của ngành ruột khoang
10 10
Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN( 5 lý thuyết- 2 thực hành- 1 kiểm tra)
*Ngành giun dẹp

11 11
Sán lá gan( Không dạy lệnh  trang 41 và phần
bảng trang 42)( Tích hợp bảo vệ môi trường)

12 12
Một số giun dẹp khác( Không dạy: Đặc điểm chung)
( Tích hợp bảo vệ môi trường)

*Ngành giun tròn

13 13
Giun đũa ( Tích hợp bảo vệ môi trường)
14 14
Một số giun tròn khác( Không dạy: Đặc điểm chung
)( Tích hợp bảo vệ môi trường)

*Ngành giun đốt

15 15
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và cách di
chuyển của giun đất ( Tích hợp bảo vệ môi trường)


16 16
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
17 17
Một số giun đốt khác( Không dạy: Đặc điểm chung)
( Tích hợp bảo vệ môi trường)

18 Kiểm tra 1 tiết

Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM( 2 lý thuyết- 2 thực hành)
19 18
Trai sông
20,21

19,20

Thực hành: Quan sát một số thân mềm
22 21
Đặc điểm chung của ngành thân mềm ( Tích hợp bảo
vệ môi trường)

Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP( 5 lý thuyết- 3 thực hành)
*Lớp giáp xác

23 22
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động
sống của tôm sông

24 23
Thực hành : Mổ và quan sát tôm sông
25 24

Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác ( Tích hợp bảo
vệ môi trường)


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 6

* Lớp hình nhiện

26 25
Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện ( Tích hợp
bảo vệ môi trường)


*Lớp sâu bọ

27 26
Châu chấu: ( Không dạy Hình 26.4 mục III-Dinh
dưỡng; Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3
trang 88)

28 27
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ( Tích hợp
bảo vệ môi trường)

29 28
Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ

29
Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp (
Tích hợp bảo vệ môi trường)


Chương VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG S
ỐNG
( 16 lý thuyết- 5 thực hành-1 bài tập-1 ôn tập- 2 kiểm tra)
*Các lớp cá

31 31
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động
sống của cá chép

32 32
Cấu tạo trong của cá chép
33 33
Thực hành: Mổ cá
34 34
Sự đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá ( Tích
hợp bảo vệ môi trường)

35 Ôn tập học kì I

36 Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II


*Lớp lưỡng cư

37 35
Ếch đồng
38 36

Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên
mẫu mổ

39 37
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư( Tích
hợp bảo vệ môi trường)

*Lớp bò sát

40 38
Thằn lằn bóng đuôi dài
41 39
Cấu tạo trong của thằn lằn
42 40
Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát(
Không yêu cầu học sinh trả lời lệnh mục I - Đa
dạng của bò sát trang 130)( Tích hợp bảo vệ môi
trường)

* Lớp chim

43 41
Chim bồ câu
44 42
Cấu tạo trong của chim bồ câu
45 43
Thực hành: Quan sát bộ xương và mẫu mổ chim bồ
câu



Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 7
46 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim( Không
yêu cầu học sinh trả lời lệnh: đọc bảng và H44.3-
dòng 1 tr145- câu hỏi 1 trang 146)( Tích hợp bảo vệ
môi trường)

*lớp thú

47 46
Thỏ
48 47
Cấu tạo trong của thỏ
49 48
Sự đa dạng của lớp thú - bộ thú huyệt, bộ thú túi(
Không dạy lệnh phần II- Bộ Thú túi trang157;
Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2 trang158)
( Tích hợp bảo vệ môi trường)

50 49
Sự đa dạng của lớp thú bộ Dơi, bộ Cá Voi (tiếp
theo)- ( Không dạy lệnh trang160)

51 50
Sự đa dạng của thú:Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ
ăn thịt (Không dạy phần lệnh trang164; Không yêu
cầu học sinh trả lời câu hỏi trang165)( Tích hợp
bảo vệ môi trường)

52 51

Đa dạng của lớp thú Các bộ móng guốc và bộ linh
trưởng(tt)( Tích hợp bảo vệ môi trường)

53
Bài tập (hệ thống hóa kiến thức đặc điểm cấu tạo
các Bộ của lớp Thú thích nghi với điều kiện sống)

54 52
Thực hành: xem băng hình về đời sống và tập tính
của thú

55
Kiểm tra giữa học kì II
Chương VII: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT( 3 lý thuyết- 1 trả và chữa bài
kiểm tra )
56
Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết
57 54
Tiến hoá về tổ chức cơ thể
58 55
Tiến hoá về sinh sản ( Tích hợp bảo vệ môi trường)
59 56
Cây phát sinh giới Động vật ( Tích hợp bảo vệ môi
trường)

Chương VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯ
ỜI
( 4 lý thuyết- 4 thực hành- 2 ôn tập- 1 kiểm tra)
60 57
Đa dạng sinh học ( Tích hợp bảo vệ môi trường)

61 58
Đa dạng sinh học (tt) ( Tích hợp bảo vệ môi
trường)

62 59
Biện pháp đấu tranh sinh học ( Tích hợp bảo vệ
môi trường)

63 60
Động vật quý hiếm ( Tích hợp bảo vệ môi
trường)

64,65 61,62
Tìm hiểu một số đ/vật có tầm quan trọng đối với
kinh tế ở địa phương

66,67
Thực hành:Tham quan thiên nhiên ( Tích hợp

Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 8
bảo vệ môi trường)
68,69
Ôn tập học kì II
70
Kiểm tra học kì II
Lưu ý: Ngoài tích hợp GDMT, tích hợp khác vấn giữ như GD phòng chống ma túy,
sức khoẻ sinh sản, tiết kiệm năng lượng.
- Một số bài lý thuyết được chuyển thành kiểu bài thực hành: B15, 22, 31
- Những bài yêu cầu dạy lồng ghép, tích hợp bảo vệ môi trường vẫn thực hiện như
các năm trước

- Một số tên bài học phải thay đổi đảm bảo tính logic về nội dung
- Phần giảm tải kiến thức SGK được bố trí trực tiếp trong PPCT

Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 9
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN: SINH HỌC LỚP 8
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)

HỌC KỲ I

Tiết

Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú
1 1 Bài mở đầu
Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI ( 4 LT+ 1 TH+ BT+ KT = 5 tiết)

2 2
Cấu tạo cơ thể người
(Bỏ mục II: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan)

4 3
Tế bào
(Thành phần hóa học của tế bào: không dạy chi tiết,
chỉ cần liệt kê tên các thành phần)

4 4

(Bỏ câu hỏi 4 trang 17)


5 6 Phản xạ
6 5 TH: Quan sát tế bào và mô
Chương II :VẬN ĐỘNG ( 5 LT+ 1TH+ BT+ KT = 6 tiết)
7 7
Bộ xương
(Không dạy phần II. Phân biệt các loại xương)

8 8 Cấu tạo và tính chất của xương
9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
10 10 Hoạt động của cơ
11 11 Tiến hóa của hệ vận động, vệ sinh hệ vận động
12 12 TH: Sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương



Chương III:TUẦN HOÀN ( 6 LT+ 1 TH+ BT+ 1KT = 8 tiết)
13 13 Máu và môi trường trong cơ thể
14 14 Bạch cầu- miễn dịch
15 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu
16 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
17 17 Tim và mạch máu
18 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch- Vệ sinh hệ tuần hoàn
19 Kiểm tra
20 19 TH: sơ cứu cầm máu
Chương IV : HÔ HẤP( 3 LT+ 1 TH+ BT+ KT = 4 tiết)
21 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp
(Bỏ bảng 20 và lệnh trang 66, câu hỏi 2 trang 67)

22 21 Hoạt động hô hấp
23 22 Vệ sinh hô hấp (lồng ghép GD MT 1 phần)


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 10
24 23 TH: Hô hấp nhân tạo
Chương V : TIÊU HÓA ( 5 LT+ 1 TH+ 1 BT+ KT = 7 tiết)
25 24 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
26 25 Tiêu hóa ở khoang miệng
27 27 Tiêu hóa ở dạ dày
28 28 Tiêu hóa ở ruột non
29 29-
30
Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân, Vệ sinh tiêu hóa
(Liên hệ về BVMT)
(Bỏ hình 29.2 và nội dung liên quan)

30 26 Thực hành tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước
bọt

31 Bài tập: Chữa bài tập trong vở bài tập sinh học 8
Chương VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
( 5 LT+ 1 TH + 1ÔT + 1 KT = 8 tiết)
32 31 Trao đổi chất (Liên hệ về BVMT)
33 32 Chuyển hóa
34 33 Thân nhiệt ( Lồng ghép GDMT 1 phần)
35 35 Ôn tập HKI (Theo nội dung bài 35)
36
Kiểm tra học kì 1

37 34 Vitamin và muối khoáng
38 36 Tiêu chuẩn ăn uống, nguyên tắc lập khẩu phần (Liên hệ
về BVMT)


39 37 TH Phân tích một khẩu phần cho trước
Chương VII: BÀI TIẾT (3 LT+ TH+ BT+ KT = 3 tiết)
40 38 Bài tiết, cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
41 39 Bài tiết nước tiểu.
42 40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu (Liên hệ về BVMT)
Chương VIII : DA ( 2 LT+ TH+ BT+ KT = 2 tiết)
43 41 Cấu tạo và chức năng của da
44 42 Vệ sinh da ( Lồng ghép GDMT 1 phần)
Chương IX : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN ( 11 LT+ 1 TH+ BT+ 1 KT =13
tiết)
45 43 Giới thiệu chung hệ thần kinh
46 44 TH tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy
sống

47 45 Dây thần kinh tủy
48 46 Trụ não, tiểu não, não trung gian
(Bỏ lệnh :So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và
tủy sống. Bỏ bảng 46 trang 145)

49 47 Đại não (Bỏ lệnh trang 149)
50 48 Hệ thần kinh sinh dưỡng
(-Bỏ hình 48.2 và nội dung liên quan trong lệnh trang


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 11
151
-Bỏ bảng 48.2 và nội dung liên quan
-Bỏ câu hỏi 2 trang 154 )
51 49 Cơ quan phân tích thị giác

(- Bỏ hình 49.1 và nội dung liên quan ở lệnh trang 155
-Bỏ hình 49.4 và lệnh trang 157)


52 50 Vệ sinh mắt (Liên hệ về BVMT)
53 51 Cơ quan phân tích thính giác (Liên hệ về BVMT)
( Bỏ hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163; câu
hỏi 1 trang 165 )

54 52 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
55 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
56 54 Vệ sinh hệ thần kinh
57 Kiểm tra 1 tiết
Chương X : TUYẾN NỘI TIẾT ( 5 LT+ TH+ BT+ KT = 5 tiết)
58 55 Giới thiệu chung hệ nội tiết
59 56 Tuyến yên, tuyến giáp
60 57 Tuyến tụy và tuyến trên thận
61 58 Tuyến sinh dục
62 59 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội
tiết

Chương XI : SINH SẢN ( 5 LT+ TH+ 1 BT+ 1ÔT + 1 KT = 8
tiết)
Tiết

Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú
63 60,
61
Cơ quan sinh dục nam, nữ
64 62 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai

65 63 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
(Liên hệ về BVMT)

66 64 Các bệnh lây qua đường sinh dục
67 65 Đại dịch AIDS thảm họa của loài người
68 Bài tập: Chữa BT trong vở BT sinh học 8
69 66 Ôn tập học kì II (Theo nội dung bài 66)
70 Kiểm tra học kì II

Lưu ý: Ngoài tích hợp GDMT, tích hợp khác vấn giữ như GD phòng chống ma túy,
sức khoẻ sinh sản, tiết kiệm năng lượng


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 12
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN: SINH LỚP 9
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)


Phần I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ


Chương I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
( 5 LT+ 1 TH + 2BT+ 0 KT = 8 tiết)

Tiết

Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú
1 1

Men Đen và Di truyền học (bỏ câu hỏi 4 – trang 7 SGK
)

2 2 Lai 1 cặp tính trạng (bỏ câu hỏi 4 – trang 10 SGK)
3 3
Lai 1 cặp tính trạng (tt) (bỏ mục V: Trội không hoàn
toàn, Câu hỏi 3 – trang 13)

4 4 Lai 2 cặp tính trạng
5 5 Lai 2 cặp tính trạng (tt)
6 6
Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt đồng kim
loại

7 7 Bài tập chương I (bỏ bài tập 3 – trang 22)
8 Luyện giải bài tập: Lai 1, 2 cặp tính trạng của Men Đen

Chương II: NHIỄM SẮC THỂ
( 6 LT+ 1TH+1BT+ 0 KT = 8tiết)

9 8 Nhiễm sắc thể
10 9 Nguyên phân ( bỏ câu 1 – trang 30 SGK )
11 10 Giảm phân ( bỏ câu 2 – trang 33 SGK )
12 11 Phát sinh giao tử và thụ tinh
13 12 Cơ chế xác định giới tính
14 13 Di truyền liên kết ( bỏ câu 2, câu 4 – trang 43 SGK)
15 14
Thực hành: Quan sát hình thái NST ( nếu không có tiêu
bản thì chuyển thành tiết bài tập ở chương nhiễm sắc
thể)


16 Bài tập về nhiễm sắc thể - phát sinh giao tử và thụ tinh

Chương III: ADN VÀ GEN
( 5 LT+ 1TH+1BT+ 1 KT = 8 tiết)

17 15 ADN (bỏ câu 5, câu 6 – trang 47)
18 16 ADN và bản chất của gen
19 17 Mối quan hệ giữa gen và ARN

Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 13
20 18 Protein (bỏ  cuối trang 55)
21 19 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng ( bỏ  trang 58)
22 20 Thực hành: Quan sát lắp mô hình ADN
23 Bài tập ADN và gen
24
Kiểm tra 1 tiết


Chương IV: BIẾN DỊ
( 5 LT+ 2TH+0 BT+ 0 KT = 7 tiết)

25 21 Đột biến gen
26 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
27 23 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (bỏ  trang 67)
28 24
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tt) (bỏ mục IV: Sự
hình thành thể đa bội)

29 25 Thường biến(liên hệ về BVMT)

30 26
Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến (liên hệ về
BVMT)

31 27 Thực hành: Quan sát thường biến(liên hệ về BVMT)

Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
( 3LT+ 0 TH+0 BT+ 0 KT = 3 tiết)

32 28 Phương pháp nghiên cứu di truyền người
33 29
Bệnh và tật di truyền ở người(lồng ghép GDMT 1
phần)

34 Ôn tập HK I (theo nội dung bài 40 SGK)
35
Kiểm tra HK I


Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC (3LT+
0 TH+0 BT+ 0 KT = 3 tiết)

36 30 Di truyền học với con người(lồng ghép GDMT 1 phần)



HỌC KÌ II

37 31 Công nghệ tế bào
38 32 Công nghệ gen(liên hệ về BVMT)

39 34 Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
40 35 Ưu thế lai
41
38 Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn (GV dành 10 -
15 phút hướng dẫn đọc thêm bài 33)

42
39 Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và
cây trồng (GV dành 10 -15 phút hướng dẫn đọc thêm
bài 36)


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 14

Phần II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
(4LT+ 2 TH+0 BT+ 0 KT = 6 tiết)

43
41 Môi trường và các nhân tố sinh thái(lồng ghép GDMT
toàn phần)

44
42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật(lồng
ghép GDMT toàn phần)

45
43 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh
vật(lồng ghép GDMT toàn phần)


46 44
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật(lồng ghép
GDMT toàn phần)

47 45
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

48 46
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật(lồng ghép
GDMT toàn phần)


Chương II: HỆ SINH THÁI
(4LT+ 2 TH+0 BT+ 1 KT = 7 tiết)

49 47 Quần thể sinh vật(lồng ghép GDMT toàn phần)
50 48 Quần thể người (lồng ghép GDMT toàn phần)
51 49 Quần xã sinh vật (lồng ghép GDMT toàn phần)
52 50 Hệ sinh thái (lồng ghép GDMT toàn phần)
53 Kiểm tra giũa HK II (nội dung kiểm tra thực hành)
54 51 Thực hành: Hệ sinh thái (lồng ghép GDMT toàn phần)
55 52 Thực hành: Hệ sinh thái (lồng ghép GDMT toàn phần)

Chương III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI
TRƯỜNG
(3LT+ 2 TH+0 BT+ 0 KT = 5 tiết)

56

53 Tác động của con người đối với môi trường (lồng ghép
GDMT toàn phần)

57 54 Ô nhiễm môi trường (lồng ghép GDMT toàn phần)
58 55 Ô nhiễm môi trường (tt) (lồng ghép GDMT toàn phần)
59 56
Thực hành: Tìm hiểu môi trường địa phương (lồng
ghép GDMT toàn phần)

60 57
Thực hành: Tìm hiểu môi trường địa phương (lồng
ghép GDMT toàn phần)


Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


Phaân phối chương trình moân Sinh học- THCS – Năm học 2011-2012 15
(3LT+ 1 TH+ 4 Ôn tập + 0 KT = 8 tiết)
61 58
Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên (lồng ghép
GDMT toàn phần)

62 59
Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang
dã (lồng ghép GDMT toàn phần)

63
60+
61

Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái(lồng ghép GDMT toàn
phần)
Luật bảo vệ môi trường (lồng ghép GDMT toàn phần)

64 Bài tập Hệ sinh thái – Giới hạn sinh thái
65 62
Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường (lồng
ghép GDMT toàn phần)

66 64
Ôn tập:Tổng kết chương trình toàn cấp (lồng ghép
GDMT toàn phần)

67 65
Ôn tập:Tổng kết chương trình toàn cấp (lồng ghép
GDMT toàn phần)

68 66
Ôn tập:Tổng kết chương trình toàn cấp (lồng ghép
GDMT toàn phần)

69 63
Ôn tập: (theo nội dung bài 63 SGK) (lồng ghép GDMT
toàn phần)

70
Kiểm tra cuối HK II


Lưu ý: Ngoài tích hợp GDMT, tích hợp khác vấn giữ như GD phòng chống ma túy,

sức khoẻ sinh sản, tiết kiệm năng lượng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×