Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Hinh hoc 7 nam hoc 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.67 KB, 75 trang )

Giaựo aựn Hỡnh hoùc 7 Trờng PTCS S Bình
LUYN TP V BA TRNG HP BNG NHAU
CA TAM GIC
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS c cng c ba trng hp bng nhau cu tam giỏc.
* K nng : Rốn luyn kh nng t duy, phỏn oỏn ca HS.
Vn dng an xen c ba trng hp.
II. Phng phỏp:
t v gii quyt vn , m thoi, hi ỏp.
Phỏt huy tớnh sỏng to, kh nng t duy ca HS.
III: Tin trỡnh dy hc:
1. Cỏc hot ng trờn lp:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Lớ thuyt.
GV cho HS nhc li 3
trng hp bng nhau ca
hai tam giỏc.
Hot ng 2: Luyn tp.
Bi 43 SGK/125:
Cho
yOx

khỏc gúc bt. Ly
A, B Ox sao cho OA<OB.
Ly C, D Oy sao cho
OC=OA, OD=OB. Gi E l
giao im ca AD v BC.
Cmr:
a) AD=BC
b)


EAB=

ECD
c) OE l tia phõn giỏc ca
yOx

.
Bi 43 SGK/125:
GT
yOx

<180
0
ABOx, CDOy
OA<OB; OC=OA, OD=OB
E=AD
I
BC
KL a) AD=BC
b)

EAB=

ECD
c) OE l tia phõn giỏc
yOx

a) CM: AD=BC
Xột


AOD v

COB cú:
)
O
: gúc chung (g)
OA=OC (gt) (c)
OD=OB (gt) (c)
=>

AOD=

COB (c-g-c)
=> AD=CB (2 cnh tng ng)
b) CM:

EAB=

ECD
Giaựo vieõn: Hong Th Quyờn Trang 1
Tun : 1
Tit : 33
Ngy son: / / .
Ngy dy : / / .
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
Bài 44 SGK/125:
Cho

ABC có
)

B
=
)
C
. Tia
phân giác của
)
A
cắt BC tại
D. Cmr:
a)

ADB=

ADC
b) AB=AC
Ta có:
DAO
ˆ
+
BAD
ˆ
=180
0
(2 góc kề bù)
BCO
ˆ
+
DCB
ˆ

=180
0
(2 góc kề bù)
Mà:
DAO
ˆ
=
BCO
ˆ
(

AOD=

COB)
=>
BAD
ˆ
=
DCB
ˆ
Xét

EAB và

ECD có:
AB=CD (AB=OB-OA; CD=OD-OC mà OA=OC;
OB=OD) (c)
BDA
ˆ
=

BCD
ˆ
(cmt) (g)
CBO
ˆ
=
ADO
ˆ
(

AOD=

COB) (g)
=>

CED=

AEB (g-c-g)
c) CM: DE là tia phân giác của
yOx
ˆ
Xét

OCE và

OAE có:
OE: cạnh chung (c)
OC=OA (gtt) (c)
EC=EA (


CED=

AEB) (c)
=>

CED=

AEB (c-c-c)
=>
EOC
ˆ
=
EOA
ˆ
(2 góc tương ứng)
Mà tia OE nằm giữa 2 tia Ox, Oy.
=> Tia OE là tia phân giác của
yOx
ˆ
Bài 44 SGK/125:
a) CM:

ADB=

ADC
Ta có:
BDA
ˆ
=180
0

-
BAD
ˆ
-
)
B
CDA
ˆ
=180
0
-
CAD
ˆ
-
)
C

)
B
=
)
C
(gt)
BAD
ˆ
=
CAD
ˆ
(AD: phân giác
)

A
)
=>
BDA
ˆ
=
CDA
ˆ
Xét

ADB và

ADC có:
AD: cạnh chung
BAD
ˆ
=
CAD
ˆ
(gt)
BDA
ˆ
=
CDA
ˆ
(cmt)
=>

ADB=


ADC (g-c-g)
=> AB=AC (2 cạnh tương ứng)
2. Hướng dẫn về nhà:
Làm 45 SGK/125.
Chuẩn bị bài tam giác cân.
* RÚT KINH NGHIỆM:

Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 2
1
1
2
1
3
H
M
N
E
D
C
B
A
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
*Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác : C – C – C ; C –
G – C ; G – C – G và các trường hợp bằng nhau áp dụng vào tam
giác vuông.
* Kó năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ; chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
Rèn kó năng chứng minh hai tam giác bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bò của GV: Thước thẳng , bảng phụ ghi đề bài , vẽ hình 45
2. Chuẩn bò của HS: Thước , bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1: Nếu

ABC có
ˆ
A
= 90
0
; AH

BC tại H . Xét xem

ABC và

AHC có
những yếu tố nào bằng nhau và có thể kết luận hai tam giác đó bằng nhau
không ? Tai sao?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài 62 (SBT)
GV: Treo bảng phụ ghi bài 62
(105 – SBT)
-GV vẽ hình và hướng dẫn HS
vẽ hình
- Để c/m DM = AH ta phải

c/m hai tam giác nào bằng
HS: Đọc đề, phân biệt
GT & KL
Vẽhình, ghi GT & KL
HS:

ADM =

BAH
Bài 62(SBT)
G
T

ABC

ABD có
0
ˆ
90A
=
, AD = AB

ACE có
0
ˆ
90A
=
, AC = AE
AH BC


,
DM AH⊥
,
EN AH

{ }
DE MN O
∩ =
K
L
DM = AH , OD = OE
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 3
H
C
B
A
Tuần : 1
Tiết : 34
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
nhau?
- Hai tam giác này đã có
những yếu tố nào bằng nhau?
-Vậy để KL được hai tam giác
bằng nhau phải có thêm yếu
tố nào bằng nhau
- Cho HS lên bảng c/m
-Tương tự ta có hai tam giác
nào bằng nhau để được

NE = AH?
Bài 66/106 SBT
Cho
V
ABC có
µ
0
60A =
.Các tia
phân giác của các góc B, C cắt
AC; AB theo thứ tự ở D; E.
Chứng minh rằng:
ID = IE
-GV cùng HS vẽ hình, phân
tích đề, sau đó hướng dẫn HS
chứng minh
-Để chứng minh ID = IE, ta có
thể đưa về chứng minh hai tam
giác nào bằng nhau hay
không?
-Gợi ý HS đọc hướng dẫn SBT
-Hướng dẫn HS phân tích
Kẻ tia phân giác của
·
BIC



µ
µ

1 2
I I
=
Tìm cách chứng minh :
µ
µ
µ µ
3 1 2 4
;I I I I
= =
HS: AD = AB (gt)
0
ˆ ˆ
90
= =
M H
HS:
·
1
ˆ
A ABC
=
-Một HS đọc to đề
-Trên hình 2 không có hai
tam giác nào nhận EI; DI
là cạnh mà hai tam giác
đó bằng nhau
-HS đọc: Kẻ tia phân giác
của
·

BIC
-HS chứng minh dưới sự
hướng dẫn của GV
Tacó :
0 0 0 0
1 3 2
ˆ ˆ ˆ
180 180 90 90A A A
+ = − = − =
Mà trong

V
AHB có
·
0
3
ˆ
90ABC A+ =
·
1
ˆ
A ABC
⇒ =
xét

DMA v

AHB có :
1
ˆ ˆ

1M H V
= =
(gt)
AD = AB (gt)
·
1
ˆ
=
A ABC
(cmt)


DMA =

AHB
(cạnh huyền – góc nhọn )

DM = AH (đpcm) (1)
Tương tự ta chứng minh được

NEA =

HAC

NE = HA (2)
Từ (1) & (2)

DM = NE
Mặt khác NE


MH và DM

AH

NE // MD

1 1
ˆ ˆ
D E
=
MD = NE
ˆ ˆ
M N
=
= 1v (gt)


ODM =

OEN (g-c-g)


OD = OE (đpcm)
Bài 66/106 SBT:
K
60
0
I
C
A

4
3
1
2
2
2
1
1
E
D
B
Kẻ tia phân giác IK của
·
BIC

được
µ
µ
1 2
I I=
Theo đề bài
V
ABC:
µ
0
60A =



µ

µ
0
120B C+ =
ù
µ

µ

µ
µ
·
µ
µ
µ
µ
µ
µ
µ µ
1 2 1 2
0
0
1 1
0
0 0 0
1 2 3 4
3 1 2 4
( ); ( )
120
60
2

120
60 ; 60 ; 60
B B gt C C gt
B C
BIC
I I I I
I I I I
= =
⇒ + = =
⇒ =
⇒ = = = =
⇒ = = =
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 4
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh

V
IEB =
V
IKB;
V
IDC =
V
IKC
IE = IK và ID = IK

E = ID
Khi đó ta có
V
BEI =
V

BKI (g-c-g)

IE = IK (cạnh tương ứng)
Chứng minh tương tự

V
IDC =
V
IKC

IK = ID

IE = ID = IK
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học sau: (2’)
• Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác và các trường hợp bằng
nhau áp dụng vào tam giác vuông
• Làm các bài tập 63, 64, 65/105; 106 SBT.
• Xem trước bài “Tam giác cân”
* RÚT KINH NGHIỆM:

Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 5
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
§6. TAM GIÁC CÂN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính
chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
* Kỹ năng : Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam
giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các
góc bằng nhau.
II: Tiến trình dạy học:

1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa.
GV giới thiệu định nghĩa,
cạnh bên, cạnh đáy, góc
đáy, góc ở đỉnh.
Củng cố: làm ?1 SGK/126.
T́m các tam giác cân trên
hình 112. kể tên các cạnh
bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh
của các tam giác cân đó.

cân
c.
đáy
c.
bên
g.
đỉnh
g.
đáy
ABC
AHC
ADE
BC
HC
DE
AB,AC
AC,AH
AD,AE

)
A
)
A
)
A
)
B
,
)
C
)
C
,
H
ˆ
D
ˆ
,
)
E
I) Định nghĩa:
Tam giác cân là tam giác
có hai cạnh bằng nhau.

ABC cân tại A
(AB=AC)
Hoạt động 2: Tính chất.
GV cho HS làm ?2 sau đó
rút ra định lí 1.GV giới

thiệu tam giác vuông cân và
yêu cầu HS làm ?3.
?2. Xét

ADB và

ADC:
AB=AC
DAB
ˆ
=
DAC
ˆ
(AD: phân giác
)
A
)
AD: cạnh chung
=>

ADB=

ADC (c-g-c)
=>
DBA
ˆ
=
BCA
ˆ
(2 góc tương

ứng)
?3.
Ta có:
)
A
+
)
B
+
)
C
=180
0


ABC vuông cân tại A
Nên
)
A
=90
0
,
)
B
=
)
C
Vậy 90
0
+2

)
B
=180
0
=>
)
B
=
)
C
=45
0
Hoạt động 3: Tam giác đều.
GV giới thiệu tam giác đều
và cho HS làm ?4.
?4.
Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 6
Tuần : 2
Tiết : 35
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
VÌ AB=AC=>

ABC cân tại A
=>
)
B
=
)

C
VÌ AB=CB=>

ABC cân tại B
=>
)
A
=
)
C
b) Từ câu a=>
)
A
=
)
B
=
)
C
Ta có:
)
A
+
)
B
+
)
C
=180
0

=>
)
A
=
)
B
+
)
C
=180:3=60
0
Hoạt động 4: Củng cố.
Nhắc lại định nghĩa, cách
chứng minh tam giác cân,
tam giác đều, tam giác
vuông cân.
Bài 46 SGK/127:
Bài 47 SGK/127:
Tam giác nào là tam giác
cân, đều? Vì sao?
Bài 47 SGK/127:

KOM cân tại M vì MO=MK

ONP cân tại N vì ON=NP

OMN đều vì OM=ON=MN
2. Hướng dẫn về nhà:
 Học bài, làm 48, 49 SGK/127.
 Chuẩn bị bài luyện tập.

* RÚT KINH NGHIỆM:

Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 7
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Khắc sâu các kiến thức về tam giác cân, đều, vuông cân.
* Kỹ năng : Vận dụng các định lí để giải bài tập.
Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình học.
II: Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là

cân, cách chứng minh một



cân.
Sữa bài 49 SGK/127.
2. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 51 SGK/128:
Cho

ABC cân tại A. Lấy
D∈AC, E∈AB: AD=AE.
a) So sánh
DBA
ˆ


ECA
ˆ
b) Gọi I là giao điểm của
BD và CE. Tam giác BIC là
tam giác ǵ? Vì sao?
Bài 52 SGK/128:
Cho
yOx
ˆ
=120
0
, A thuộc tia
phân giác của góc đó. Kẻ
AB ⊥ Ox, AC ⊥ Oy.

ABC
là tam giác ǵ? Vì sao?
Bài 51 SGK/128: Bài 51 SGK/128:
a) So sánh
DBA
ˆ

ECA
ˆ
:
Xét

ABD và


ACE có:
)
A
: góc chung (g)
AD=AE (gt) (c)
AB=AC (

ABC cân tại A) (c)
=>

ABD=

ACE (c-góc-c)
=>
DBA
ˆ
=
ECA
ˆ
(2 góc tương
ứng)
b)

BIC là

ǵ?
Ta có:
CBA
ˆ
=

DBA
ˆ
+
CBD
ˆ
BCA
ˆ
=
EOA
ˆ
+
BCE
ˆ

CBA
ˆ
=
BCA
ˆ
(

ABC cân tại
A)
DBA
ˆ
=
ECA
ˆ
(cmt)
=>

CDB
ˆ
=
BCE
ˆ
=>

BIC cân tại I
Bài 52 SGK/128:
Xét 2

vuông CAO (tại C) và
BAO (tại B) có:
OA: cạnh chung (ch)
AOC
ˆ
=
AOB
ˆ
(OA: phân giác
)
O
)
(gn)
=>
OA=

BOA (ch-gn)
=> CA=CB
=>


CAB cân tại A (1)
Ta lại có:
Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 8
Tuần : 2
Tiết : 36
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
BOA
ˆ
=
1
2
BOC
ˆ
=
1
2
120
0
=60
0


OAB vuông tại B nên:
BOA
ˆ
+
BAO

ˆ
=90
0
=>
BAO
ˆ
=90
0
-60
0
=30
0
Tương tự ta có:
¼
CAO
=30
0
Vậy
BAC
ˆ
=
OAC
ˆ
+
BAO
ˆ
BAC
ˆ
=30
0

+30
0
BAC
ˆ
=60
0
(2)
Từ (1), (2) =>

CAB đều.
Hoạt động 2: Nâng cao.
Cho

ABC đều. Lấy các
điểm E, E, F theo thứ tự
thuộc cạnh, AB, BC, CA sao
cho: AD=BE=CF. Cmr:

DEF đều.
CM:

DEF đều:
Ta có: AF=AC-FC
BD=AB-AD
Mà: AB=AC (

ABC đều)
FC=AD (gt)
=> AF=BD
Xét


ADF và

BED:
g:
)
A
=
)
B
=60
0
(

ABC đều)
c: AD=BE (gt)
c: AF=BD (cmt)
=>

ADF=

BED (c-g-c)
=> DF=DE (1)
Tương tự ta chứng minh được:
DE=EF (2)
(1) và (2) =>

EFD đều.
3. Hướng dẫn về nhà:
 Làm 50 SGK, 80 SBT/107.

 Chuẩn bị bài 7. Định lí Py-ta-go.
* RÚT KINH NGHIỆM:

Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 9
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 7 Trờng PTCS S Bình
Đ7. NH L PY-TA-GO
I. Mc tiờu:
* Kin thc : Nm c nh lớ Py-ta-go v quan h gia ba cnh ca tam giỏc vuụng. Nm
c nh lớ Py-ta-go o.
* K nng : Bit vn dng nh lớ Py-ta-go tớnh di mt cnh ca tam giỏc vuụng khi
bit di ca hai cnh kia. Bit vn dng nh lớ o ca nh lớ Py-ta-go nhn bit mt
tam giỏc v tam giỏc vuụng.
Bit vn dng cỏc kin thc hc trong bi vo bi toỏn thc t.
II: Tin trỡnh dy hc:
1. Cỏc hot ng trờn lp:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: nh lớ Py-ta-go.
GV gii thiu nh lớ v cho
HS ỏp dng lm ?3.
?3.
Ta cú:

ABC vuụng ti B.
AC
2
=AB
2
+BC
2
10

2
=x
2
+8
2
x
2
=10
2
-8
2
x
2
=36
x=6
Ta cú:

DEF vuụng ti D:
EF
2
=DE
2
+DF
2
x
2
=1
2
+1
2

x
2
=2
x=
2
I) nh lớ Py-ta-gúc:
Trong mt tam giỏc vuụng,
bnh phng ca cnh huyn
bng tng cỏc bnh phng
ca hai cnh gúc vuụng.
GT

ABC
vuụng ti A
KL BC
2
=AB
2
+AC
2
Hot ng 2: nh lớ Py-ta-go o.
GV cho HS lm ?4. Sau ú
rỳt ra nh lớ o.
II) nh lớ Py-ta-go o:
Nu mt tam giỏc cú bnh
phng ca mt cnh bng
tng cỏc bnh phng cu hai
cnh kia thỡ tam giỏc ú l
tam giỏc vuụng.
GT


ABC cú
BC
2
=AC
2
+AB
2
KL

ABC vuụng ti A
Hot ng 3: Cng c.
-GV cho HS nhc li 2 nh
Giaựo vieõn: Hong Th Quyờn Trang 10
Tun : 3
Tit : 37
Ngy son: / / .
Ngy dy : / / .
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
lí Py-ta-go.
-Nêu cách chứng minh một
tam giác là tam giác vuông.
Bài 53 SGK/131:
T́m độ dài x.
Bài 53 SGK/131:
a)

ABC vuông tại A có:
BC
2

=AB
2
+AC
2
x
2
=5
2
+12
2
x
2
=25+144
x
2
=169
x=13
b)

ABC vuông tại B có:
AC
2
=AB
2
+BC
2
x
2
=1
2

+2
2
x
2
=5
x=
5
c)

ABC vuông tại C:
AC
2
=AB
2
+BC
2
29
2
=21
2
+x
2
x
2
=29
2
-21
2
x
2

=400
x=20
d)

DEF vuông tại B:
EF
2
=DE
2
+DF
2
x
2
=(
7
)
2
+3
2
x
2
=7+9
x
2
=16
x=4
2. Hướng dẫn về nhà:
 Học bài, làm 54, 55 SGK/131.
* RÚT KINH NGHIỆM:



Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 11
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố đònh lí Pytago và đònh lí Pytago đảo.
2. Kó năng: Vân dụng đònh lí Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác
vuôngvà vận dụng đònh lí Pytago đảo để nhận biết một tam giác
vuông.
3. Thái độ: Hiểu và vận dụng kiến thức học trong bài và thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, một sợi dây thắt nút thành 12 đoạn bằng nhau. Thước thẳng, êke,
compa.
HS: Học và làm bài ở nhà. Đọc mục có thể em chưa biết. Thước thẳng,êke,
compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: 9’
HS1: - Phát biểu đònh lí Pytago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.
- Chữa bài tập 55/131 SGK
HS2: - Phát biểu đònh lí Pytago đảo.Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.
- Chữa bài tập 56 (a,c) /131 SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HĐ1: Luyện tập
GV:Đưa bảng phụ ghi đề
bài 57/131 SGK
H:
V

ABC có góc nào
vuông.
Bài 86/108 SBT:
Tính đường chéo của một
mặt bàn hình chữ nhật có
chiều dài 10dm, chiều
HS: Trong ba cạnh, cạnh
AC = 17 là cạnh lớn nhất.
Vậy
V
ABC có
µ
0
90B
=
.
HS: Vẽ hình
Bài 57/131 SGK:
Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải
so sánh bình phương cảu cạnh lớn
nhấtvới tổng bình phương hai cạnh
còn lại.
2 2
2
2 2 2
8 15 64 225 289
17 289
8 15 17
+ = + =
=

⇒ + =
Vậy
V
ABC là tam giác vuông.
Bài 86/108 SBT:
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 12
Tuần : 3
Tiết : 38
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
4
1
C
B
A
10
5
D
C
B
A
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
rộng5dm.
H: Nêu cách tính đường
chéo của mặt bàn hình chữ
nhật?
Bài 87/108 SBT:
GV: Đưa bảng phụ ghi đề
bài
GV: Yêu cầu một HS lrên

bảng vẽ hình vàghi GT, KL
H: Nêu cách tính độ dài
AB?
Bài 88/108 SBT:
Tính độ dài các cạnh góc
vuông của một tam giác
vuông cân có cạnh huyền
bằng:
a) 2cm
) 2b
cm
GV: Gợi ý:Gọi độ dài cạnh
góc vuôngcủa tam giác
vuông cânlà x (cm), độ dài
cạnh huyền là acm.
H: Theo đònh lí Pytago ta
có đẳng thức nào?
Bài 58/132 SGK:
- HS nêu cách tính
- HS cả lớp vẽ hình vào vở
- Một HS lrên bảng vẽ
hình, ghi GT, KL.
HS: x
2
+ x
2
= a
2
Tam giác vuông ABD có :
BD

2
= AB
2
+ AD
2
(đ/l Pytago)
BD
2
= 5
2
+ 10
2
= 125

BD =
125 11,2dm≈
Bài 87/108 SBT:
G
T
AC

BD tại
O
OA = OC
OB = OD
AC = 12cm
BD = 16cm
K
L
Tính AB, BC,

CD, DA
V
V
AOB có:
AB
2
= AO
2
+ OB
2
(đ/l Pytago)
AO = OC +
12
6
2 2
AC
cm= =
8
2
BD
OB OD cm= = =

AB
2
= 6
2
+ 8
2
= 100


AB = 10 cm
Tính tương tự, ta có:
BC = CD = DA = AB = 10cm
Bài 88/108 SBT:
Theo đònh lí Pytago ta có
x
2
+ x
2
= a
2
2x
2
= a
2
a) 2x
2
= 2
2


x
2
= 2

x =
2
(cm)
b) 2x
2

=
( )
2
2


2x
2
= 2

x
2
= 1

x = 1 (cm)
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 13
a
x
x
O
D
C
B
A
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm
( Đưa bảng phụ ghi đề bài )
GV: Nhận xét việc hoạt
đông của các nhóm và bài

làm
- HS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình
bày lời giải.
HS lớp nhận xét, góp ý.
Bài 58/132 SGK:
Gọi đường chéo của tủ là d.
Ta có: d
2
= 20
2
+ 4
2
(đ/l Pytago)
d
2
= 400 + 16 = 416

d =
416 20,4( )dm≈
Chiều cao của nhà là 21 dm

Khi anh Nam dựng tủ, tủ không bò
vướng và trần nhà.
HĐ2:Giới thiệu mục “ Có thể em chưa biết”
H: Các bác thợ nề, thợ mộc
kiểm tra góc vuông như thế
nào?
GV: Đưa bảng phụ vẽ hình
131, 132 SGK. Dùng sợi

dâycó thắt nút 12 đoạn
bằng nhau và êke gỗ có tỉ
lệ cạnh là 3, 4, 5 để mimh
họa cụ thể
GV: Đưa tiếp hình 133 và
trình bày như SGK.
GV: Đưa thêm hình phản ví
dụ
GV: yêu cầu HS nhận xét.
-HS trả lời
-HS quan sát GV hướng
dẫn
HS nêu nhận xét:
+Nếu AB = 3, AC = 4,
BC = 5 thì
µ
0
90A =
.
+Nếu AB = 3, AC = 4,
BC < 5 thì
µ
0
90A <
.
+Nếu AB = 3, AC = 4,
BC > 5 thì
µ
0
90A >

.
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học sau: (2’)
- Ôn tập đònh lí Pytago (thuận, đảo)
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 14
20dm
d
4dm
>
90
0
< 90
0
> 5
< 5
4
3
3
4
C
B
A
C
B
A
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
- BTVN: 59, 60, 61/ 133 SGK; 89/ 108 SBT
- Đọc mục “ Có thể em chưa biết”; “Ghép hai hình vuôngthành một hình
vuông”/134 SGK.
- Theo hướng dẫn của SGK, hãy thực hiện cắt ghép từ hai hình vuông thành một
hình vuông

* RÚT KINH NGHIỆM:

Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 15
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: -Tiếp tục củng cố đònh lí Pytago (thuận , đảo)
* Kỹ năng : Vận dụng đònh lí Pytago để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế
có nội dung phù hợp.
-Giới thệu một số bộ ba Pytago
II. CHUẨN BỊ
GV:Bảng phụ ghi bài tập. Mô hình khớp vít minh họa bài tập 59/133 SGK. Một
bảng phụ có gắn hai hình vuông bằng bìa như hình 137 SGK. Thước, compa, êke, kéo,
đinh mũ.
HS: Mỗ nhóm hai hình vuông bằng bìa như hình 137 SGK. Thước, compa, êke,
máy tính bỏ túi, kéo, hồ dán và một tấm bìa cứng
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
HS1: -Phát biểu đònh lí Pytago
- Chữa bài tập 60/133 SGK
HS2: Chữa bài tập 59/133 SGK
GV: Đưa ra mô hình khớp vít và hỏi: Nếu không có nẹp chéo AC thì khung ABCD sẽ
như thế nào?
GV cho khung ABCD thay đổi (
µ
0
90D ≠
) để minh họa cho câu trả lời của HS
3/ Giảng bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
HĐ1: Luyện tập
Bài 89/108, 109 SBT:
GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài
GV: gợi ý:
H: Theo giả thiế, ta có AC băng
bao nhiêu?
H: Vậy tam giác vuông nào đã
-AC = AH + CH
= 9(cm)
-Tam giác vuông AHB đã
Bài 89/108, 109 SBT:
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 16
48cm
36cm
C
A
D
B
H
16
13
12
B
C
A
7
2
H
C

A
B
Tuần : 4
Tiết : 39
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
GT
V
ABC:AB = AC
BH

AC
AH = 7cm
CH = 2cm
KL Tính đáy BC
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
biết hai cạnh? Có thể tính được
cạnh nào?
GV: Yêu cầu hai HS lên trình
bày câu a và b
Bài 61/133 SGK
Trên giấy kẻ ô vuông (độ dài
của ô vuông bằng 1) cho tam
giác ABC như hình bên
Tính độ dài mỗi cạnh của tam
giác ABC.
GV: Hướng dẫn HS tính độ dài
đoạn AB
-Sau đó gọi hai HS lên tính tiếp
đoạn AC và BC.

Bài 62/133 SGK:
GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài
H: Để biết con Cún có thể tới
các vò trí A, B, C,D để canh giữ
mảnh vườn hay không, ta phải
làm gì?
Hãy tính OA, OB, OC, OD.
Bài 91/109 SBT:
Cho các số 5, 8, 9, 12, 13, 15,
17.Hãy chọn ra các bộ ba số có
thể là độ dài ba cạnh của một
tam giác vuông.
H: Ba số phải có điều kiện như
thế nào để có thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác vuông?
GV: Giới thiệu các bộ ba số đó
được gọi là bộ ba số Pytago.
GV: Ngoài ra còn có các bộ ba
số Pytago thường dùng khác: 3;
4; 5
6; 8; 10
biết AB + AC = 9cm
AH = 7cm nên tính
đượcBH, từ đó tính BC.
-Hai HS lên trình bày câu
a và b
-HS vẽ hình vào vở
-Cả lớp tính độ dài đoạn
AB dưới sự hướng dẫn của
GV

-Hai HS lên tính tiếp đoạn
AC và BC.
-Ta cần tính các độ dài
OA, OB, OC, OD.
HS: Ba số phải có điều
kiện bình phương của số
lớn bằng tổng bình
phương của hai số nhỏ
mới có thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác
vuông
-hàm số ghi các bộ ba số
a)
V
ABC có AB = AC = 7 + 2 = 9 (cm)
V
V
ABH có:
BH
2
= AB
2
- AH
2
(đ/l Pytago)
= 9
2
– 7
2
= 32


BH =
32
(cm)
V
V
BHC có:
BC
2
= BH
2
+ HC
2
(đ/l Pytago)
= 32 +2
2
= 36

BC =
36 6( )cm=
b) Tương tự như câu a
Kết quả:
10( )BC cm=
Bài 61/133 SGK
V
V
ABI có:
AB
2
= AI

2
+ BI
2
(đ/l Pytago)
= 2
2
+ 1
2

AB
2
= 5

AB =
5
Kết quả: AC = 5; BC =
34
.
Bài 62/133 SGK:
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
3 4 5 5 9
4 6 52 52 9
8 6 10 10 9
3 8 73 73 9
OA OA
OB OB
OC OC

OD OD
= + = ⇒ = <
= + = ⇒ = <
= + = ⇒ = >
= + = ⇒ = <
Vậy để con Cún đến các vò trí A, B, D
nhưng không đến được vò trí C.
Bài 91/109 SBT:
a 5 8 9 12 13 15 17
a’ 25 64 81 144 169 225 289
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 17
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
HĐ2: Thực hành : Ghép hai
hình vuông thành một hình
vuông
GV: lấy bảng phụ trên đó có gắn
hai hình vuông ABCD cạnh a và
DEFG cạnh b có màu khác nhau
như hình 137/ 134 SGK.
GV: Hướng dẫn HS đặt đoạn AH
= b trên cạnh AD, nối BH, Hf rồi
cắt hình, ghép hình để được một
hình vuông mới như hình 139
SGK
H: Kết quả thực hành này minh
họa cho kiến thức nào?
Pytago.
-HS nghe GV hướng dẫn .
-HS hoạt động nhóm
khoảng 3 phút rồi đại diện

một nhóm trình bày.
Kết quả thực hành này
minh họa cho đònh lí
Pytago
Có 25 +144 =169

5
2
+ 12
2
= 13
2
64 +225 = 189

8
2
+ 15
2
= 17
2
81 + 144 = 225

9
2
+ 12
2
= 15
2
Vậy các bộ ba số có thể là độ dài ba cạnh của
một tam giác vuông là:

5; 12; 13;
8; 15; 17;
9; 12; 15;

4. Hướùng dẫn về nhà: (1’)
-Ôn lại đònh lí Pytago (thuận và đảo)
-BTVN: 83, 84, 85, 90, 92 /108, 109 SBT
-Ôn ba trường hợp bằng nhau của tam giác
* RÚT KINH NGHIỆM:

Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 18
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Ap dụng định lư Pytago để
chứng minh trường hợp cạnh huyền _ cạnh góc vuông.
* Kỹ năng : Biết vận dụng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhua, các góc bằng nhau.
Rèn luyện khả năng phân tích, trình bày lời giải.
II: Tiến trình dạy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa bảng phụ có
ba cặp tam giác vuông bằng
nhau.
Yêu cầu học sinh kí hiệu các
yếu tố bằng nhau để hai tam
giác bằng nhau theo trường
hợp c–g–c; g–c–g; cạnh

huyền – góc nhọn.
I)Các trường hợp bằng
nhau đă biết của hai tam
giác vuông.
Hoạt động 2:
Giáo viên nêu vấn đề: Nếu
hai tam giác vuông có cạnh
huyền và một cạnh góc
vuông của tam giác này
bằng cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam
giác kia thì hai tam giác có
bằng nhau không?
Giáo viên hướng dẫn học
sinh vẽ hai tam giác vuông
thỏa măn điều kiện trên.
Hỏi: từ giả thuyết có thể t́m
HS trả lời. II) Trường hợp bằng nhau
cạnh huyền – cạnh góc
vuông:
GT
∆ ABC (
A

=90
0
),
∆DEF (
D


= 90
0
)
Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 19
Tuần : 4
Tiết : 40
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
thêm yếu tố nào bằng nhau
nữa không?
Vậy ta có thể chứng minh
được hai tam giác bằng nhau
không?
BC = EF ; AC = DF
KL
Ta có: ∆ ABC (
A

= 90
0
)
⇒ BC
2
= AB
2
+ AC
2
⇒ AB
2

= BC
2
– AC
2
∆ DEF (
D

= 90
0
)
⇒ ED
2
= EF
2
– DF
2
Mà BC = EF (gt); AC = DF
(gt)
Vậy AB = ED
⇒ ∆ ABC = ∆ DEF (c–c–c)
Hoạt động 3: Củng cố – dặn ḍ
Học sinh làm ?2 bằng hai
cách
Cách 2:
Xét ∆ AHB và ∆ AHC có:
H
1

=
H

2

= 90
0
(gt)
AB = AC (gt)
B

=
C

(∆ ABC cân tại A)
Vậy ∆ AHB = ∆ AHC (cạnh
huyền – góc nhọn)
Giáo viên hỏi: Ta suy ra
được những đoạn thẳng nào
bằng nhau? Những góc nào
bằng nhau?
?2
Cách 1:
Xét ∆ AHB và ∆ AHC có:
H
1

=
H
2

= 90
0

(gt)
AB = AC (gt)
AH cạnh chung
Vậy ∆ AHB = ∆ AHC (cạnh
huyền – cạnh góc vuông)
2. Hướng dẫn về nhà:
 Bài tập 63, 64 SGK/136.
* RÚT KINH NGHIỆM:


Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 20
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Áp dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông vào việc chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
* Kỹ năng : Chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo.
II: Tiến trình dạy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 65 SGK/137:
Giáo viên nêu câu hỏi, học
sinh dưới lớp trả lời.
Muốn chứng minh AH=AK
ta xét hai tam giác nào?
∆ ABH và ∆ ACK có những
yếu tố nào bằng nhau?
Hai tam giác này bằng nhau
theo trường hợp nào?

Muốn chứng minh AI là
phân giác của
A

ta phải
chứng minh điều ǵ?
Ta xét hai tam giác nào?
Hai tam giác này bằng nhau
theo trường hợp nào?
Bài 65 SGK/137:
Học sinh nêu rơ bằng nhau
theo trường hợp nào?
Bài 65 SGK/137:
Học sinh đọc đề, vẽ hình,
ghi giả thuyết, kết luận.
Một học sinh lên bảng lập
sơ đồ phân tích đi lên.
Học sinh trình bày lời giải.
(
A
1

=
A
2

)
Học sinh trình bày lời giải.
Học sinh đứng tại chỗ nêu
hai tam giác bằng nhau.

Bài 65 SGK/137:
a/ Xét ∆ ABH và ACK có:
AB = AC (gt)
A

: chung
H

=
K

= 90
0
Vậy ∆ ABH = ACK (cạnh
huyền – góc nhọn)
⇒ AH = AK (cạnh tương
ứng)
b/ Xét ∆ AIK và ∆ AIH có:
K

=
H

= 90
0
AI: cạnh chung
AH = AK (gt)
Vậy ∆AIH = ∆ AIK (cạnh
huyền – cạnh góc vuông)


A
1

=
A
2

(góc tương ứng)
⇒ AI là phân giác của
A

Bài 65 SGK/137:
Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 21
Tuần : 5
Tiết : 41
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
Giaùo aùn Hình hoïc 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
2. Hướng dẫn về nhà:
Làm bài 66 SGK/137
Chuẩn bị mỗi tổ: 3 cọc tiêu dài khoảng 1
m
2, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10 m, 1 thước đo.
* RÚT KINH NGHIỆM:

Giaùo vieân: Hoàng Thị Quyên Trang 22
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết cách xác đònh khoảng cách giữa 2 đòa điểmA và B trong đó

có 1 đòa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.
2. Kó năng: Rèn luyện kó năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn
luyện ý thức làm việc có tổ chức.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc có tổ chức.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Đòa điểm thực hành cho các tổ
- Các giác kế và các cọc tiêu để các tổ thực hành.
- Mẫu báo cáo thực hành của các tổ
HS: - Mỗi tổ 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2m, 1 giác kế, 1 sợi dây dài khoản 10m,
1 thước đo độ dài
- Các em cốt cán của tổ thamgia huấn luyện trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài thực hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HĐ1: Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm: 1/ Nhiệm vu:ï
Cho trước hai cọc A
-Đưa hình 149 lên bảng phụ và giới
thiệu nhiệm vụ thực hành.
1) Nhiệmvụ:
Cho trước hai cọc A và B, trong đó
nhìn thấy cọc B nhưng không đi
đến được B. Hãy xác đònh khoảng
cách AB giữa hai chân cọc.
2) Hướng dẫn cách làm:
-Vừa nêu các bước làm vừa vẽ dần
để được hình 150 SGK.
Cho trước hai điểm A và B, giả sử

hai điểm đó bò ngăn cách bởi con
sông nhỏ, ta đang ở bờ sông có
điểm A, nhìn thấy điểm B nhưng
-Nghe và ghi bài
-Đọc lại nhiệm vụ trang 138 SGK.
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 23
Tuần : 5
Tiết : 42
Ngày soạn: … / ……/ … ….
Ngày dạy : … / ……/ … ….
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
không tới được.
Đặt giác kế tại điểm A vạch đường
thẳng xy vuông góc với AB tại A.
+ Sử dụng giác kế thế nào để vạch
được đường thẳng xy vuông góc
với AB
- GV cùng 2 HS làm mẫu trước lớp
cách vẽ đường thẳng xy

AB.
- Sau đó lấy 1 điểm E nằm trên
đường thẳng xy .
- Xác đònh điểm D sao cho E là
trung điểm của AD.
- Làm thế nào để xác đònh điểm D?
- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia
Dm vuông góc với AD. Cách làm
như thế nào?
- Dùng cọc tiêu, xác đònh trên tia

Dm điểm C sao cho B, E, C thẳng
hàng.
- Đo độ dài đoạn CD.Vì sao khi làm
như vậy ta lại có CD = AB.
+ Đặt giác kế sao cho mặt đóa
tròn nằm ngang và tâm của giác
kế nằm trên đường thẳng đứng đi
qua A.
- Đưa thanh quay về vò trí 0
0

quay mặt đóa sao cho cọc ở B và
hai khe hở ở thanh quay thẳng
hàng
- Cố đònh mặt đóa, quay thanh
quay 90
0
, điều chỉnh cọc sao cho
thẳng hàng với hai khe hở ở thanh
quay,
Đường thẳng đi qua A và cọc
chính là đường thẳng xy.
- Có thể dùng dây đo đoạn thẳng
AE rồi lấy trên tia đối của tia EA
điểm D sao cho ED = EA.
- Cách làm tương tự như vạch
đường thẳng xy

AB.
-

V
ABE và
V
DCE có:
µ

1 2
E E=
(đối đỉnh)
AE = DE (gt)
µ
µ
0
90A D= =


V
ABE =
V
DCE (g.c.g)
Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 24
m
2
1
E
D
C
B
A
y

x
Giáo án Hình học 7 Trêng PTCS Sỹ B×nh
- Yêu cầu HS đọc lại phần hướng
dẫn cách làm trang 138 SGK.

AB = DC (cạnh tương ứng)
- Một HS đọc lại “Hướng dẫn
cách làm” SGK.
HĐ2: Chẩn bò thực hành 2/ Chuẩn bò:
Mỗi tổ HS chuẩn bò:
- Yêu cầu các tổ báo cáo việc
chuẩn bò thực hành của tổ về phân
công nhiệm vụ và dụng cụ.
- Kểm tra cụ thể.
- Giao cho các tổ mẫu báo cáo thực
hành.
- Các tổ trưởng báo cáo.
- Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo.
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học sau: (2’)
-Xem lại cách làm, chuẩn bò tiết sau thực hành ngoài trời,
-Tiết sau mang đầy đủ dụng cụ thực hành.
* RÚT KINH NGHIỆM:

Giáo viên: Hồng Thị Qun Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×