Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT TIẾNG ANH TIỂU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.77 KB, 35 trang )

0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO










PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
TIẾNG ANH TIỂU HỌC


(DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VÀ GIÁO VIÊN, ÁP
DỤNG TỪ NĂM HỌC 2011-2012)























THÁNG 8 NĂM 2011
1
I . GIỚI THIỆU CHUNG
1. Giới thiệu
Chúng ta đang sống, làm việc trong một thế giới phong phú, đa dạng về văn hoá và
ngôn ngữ. Điều này đòi hỏi mỗi người phải học hỏi, khám phá. Học ngôn ngữ là hình
thành một công cụ giao tiếp mới để trao đổi những tri thức khoa học kỹ thuật tiên tiến,
tìm hiểu các nền văn hoá, qua đó góp phần tạo dựng sự hiểu biết lẫn nhau, hình thành ý
thức công dân toàn cầu, góp phần vào việc phát triển phẩm chất và năng lực cá nhân.
Thông qua việc học ngôn ngữ và tìm hiểu nền văn hoá khác nhau, chúng ta có thể hiểu rõ
hơn về ngôn ngữ và nền văn hoá dân tộc mình.
Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ quốc tế thông dụng nhất trên thế giới hiện
nay. Học tiếng Anh ở tiểu học giúp học sinh hình thành và phát triển năng lực giao tiếp
thông qua các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đồng thời là một trong những điểm khởi đầu
quan trọng góp phần vào việc hình thành và phát triển kỹ năng học tập suốt đời, năng lực
làm việc trong tương lai và khả năng tham gia các hoạt động văn hoá – xã hội. Học tiếng
Anh ở tiểu học còn tạo nền tảng cho việc tiếp tục học tiếng Anh ở các cấp học tiếp theo
cũng như trang bị những kỹ năng học ngoại ngữ cơ bản để học các ngôn ngữ khác trong
tương lai. Ngoài ra, việc học tiếng Anh còn giúp học sinh hình thành năng lực diễn đạt ý
tưởng cá nhân một cách tự tin, độc lập và sáng tạo.
Chương trình tiếng Anh tiểu học được xây dựng dựa vào nhu cầu xã hội Việt nam

và đặc điểm tâm sinh lý của học sinh tiểu học. Ở giai đoạn này, năng lực nhận thức của
các em được hình thành và phát triển trên cở sở tư duy cụ thể. Do vậy, việc dạy và học
tiếng Anh cho học sinh tiểu học cần xuất phát từ những sở thích, hứng thú và trải nghiệm
của các em. Học sinh ở độ tuổi tiểu học có khả năng học một ngôn ngữ mới và có thể đạt
kết quả học tập tốt khi việc học ngôn ngữ dựa trên hệ thống chủ điểm (themes) và chủ đề
(topics) thú vị, hấp dẫn và gần gũi với đời sống hàng ngày của các em. Do học sinh tiểu
học chưa có khả năng nắm bắt ngôn ngữ một cách hệ thống và phân tích ngôn ngữ một
cách có ý thức, nên phương pháp học tốt nhất của học sinh ở độ tuổi này là học ngôn ngữ
thông qua hoạt động, nghĩa là cần phải tạo cơ hội cho học sinh tham gia tích cực và chủ
động vào các hoạt động giao tiếp để hình thành các kỹ năng ngôn ngữ thông qua tình
huống giao tiếp phong phú và hấp dẫn.
Chương trình tiếng Anh tiểu học được xây dựng và phát triển nhằm thực hiện kế
hoạch dạy và học tiếng Anh bắt buộc ở tiểu học, với tổng thời lượng là 420 tiết, từ Lớp 3
đến Lớp 5. Cụ thể là: Lớp 3 – 140 tiết, Lớp 4 – 140 tiết, Lớp 5 – 140 tiết.
Văn bản Phân phối chương trình chi tiết này là cơ sở pháp lý để:
- Quản lý việc dạy học tiếng Anh tại các phòng GD&ĐT, các trường tiểu học;
- Lựa chọn các tài liệu dạy học tiếng Anh (SGK, SGV, các loại tài liệu tham khảo
);
- Lựa chọn, thiết kế đồ dùng, thiết bị dạy học;
- Định hướng phương pháp dạy học tiếng Anh theo đường hướng giao tiếp;
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, CBQL.
2. Các nguyên tắc xây dựng phân phối chương trình
Phân phối chương trình chi tiết được xây dựng dựa trên các nguyên tắc cơ bản sau:
2
- Đảm bảo hình thành và phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh cho học sinh
thông qua luyện tập để hình thành các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là
hai kỹ năng nghe và nói thông qua sử dụng kiến thức ngôn ngữ: ngữ âm, từ vựng và ngữ
pháp.
- Đảm bảo học sinh được học đầy đủ các chủ điểm, chủ đề có trong chương trình,

các chủ điểm, chủ đề phù hợp với đặc điểm lứa tuổi, môi trường học tập và sinh hoạt của
học sinh tiểu học trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Đảm bảo coi học sinh là chủ thể của quá trình dạy học. Học sinh cần được tham
gia tích cực vào các hoạt động nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh trong các tình huống
giao tiếp với các chủ điểm và chủ đề quen thuộc, có ý nghĩa.
- Đảm bảo tính liên thông và tiếp nối của việc dạy học tiếng Anh giữa các cấp học.
- Đảm bảo tính linh hoạt và mềm dẻo của chương trình nhằm đáp ứng nhu cầu và
điều kiện dạy và học tiếng Anh khác nhau của các huyện, trường.
3. Mục tiêu
Kết thúc chương trình tiếng Anh tiểu học, học sinh có thể:
- Giao tiếp đơn giản bằng tiếng Anh thông qua 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong
đó chủ yếu là 2 kỹ năng nghe và nói.
- Có kiến thức cơ bản và tối thiểu về ngôn ngữ tiếng Anh: ngữ âm, từ vựng, ngữ
pháp và thông qua tiếng Anh có những hiểu biết ban đầu về đất nước, con người và nền
văn hóa của các nước nói tiếng Anh.
- Có thái độ tích cực đối với việc học tiếng Anh, từ đó tăng thêm sự hiểu biết và
tình cảm trân trọng với ngôn ngữ và văn hóa của dân tộc mình.
- Hình thành các cách học tiếng Anh có hiệu quả, tạo cơ sở cho việc học các ngoại
ngữ khác trong tương lai.
Khả năng thể hiện:
- Học sinh sẽ đạt trình độ tương đương cấp độ A1 của Khung tham chiếu chung
châu Âu về Ngôn ngữ (CEFR – Common European Framework of Reference for
Languages), được xác định như sau:
“Có thể hiểu và sử dụng các kiểu diễn đạt quen thuộc hàng ngày và những cụm từ đơn
giản nhằm thỏa mãn nhu cầu giao tiếp cụ thể. Có thể tự giới thiệu mình hoặc người khác,
có thể hỏi và trả lời những câu hỏi về thông tin cá nhân như nơi ở, những người mà mình
biết và những thứ mình có. Có thể giao tiếp một cách đơn giản với điều kiện người cùng
giao tiếp nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng trợ giúp”.
- Có thể chia trình độ A1 thành 3 giai đoạn :
+ Hết lớp 3, học sinh sẽ đạt trình độ A1.1;

+ Hết lớp 4, học sinh sẽ đạt trình độ A1.2 (tương đương trình độ Starters của
Cambridge ESOL);
+ Hết lớp 5, học sinh sẽ đạt trình độ A1.3 (tương đương trình độ Movers của
Cambridge ESOL).

3
Các yêu cầu về kỹ năng của trình độ A1.1 (Lớp 3):
Nghe:
- Nghe và hiểu được các từ, cụm từ quen thuộc, đơn giản.
- Nghe hiểu và làm theo những chỉ dẫn rất đơn giản trong lớp học.
- Nghe và trả lời được các câu hỏi rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc được nói
chậm, rõ ràng.
- Nghe, hiểu được các đoạn hội thoại ngắn, rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc
được nói chậm, rõ ràng.
Nói:
- Nói được các từ, cụm từ quen thuộc, đơn giản.
- Hỏi và trả lời những câu rất đơn giản về bản thân, người khác.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi thường dùng trong lớp học.
- Có thể nói được một số chủ đề quen thuộc, rất đơn giản, sử dụng các từ, cụm từ
quen thuộc, rất đơn giản (có sự trợ giúp).
Đọc:
- Đọc đúng chữ cái trong bảng chữ cái, chữ cái trong từ.
- Đọc và hiểu nghĩa các từ và cụm từ quen thuộc, rất đơn giản.
- Đọc và hiểu các câu ngắn, rất đơn giản.
- Đọc hiểu các bài ngắn, rất đơn giản về chủ đề quen thuộc.
Viết:
- Viết được các từ, cụm từ rất đơn giản.
- Điền thông tin cá nhân vào các mẫu rất đơn giản (tên, địa chỉ…)
- Viết được câu trả lời ngắn cho các câu hỏi rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc.
Các yêu cầu về kỹ năng của trình độ A1.2 (Lớp 4):

Nghe:
- Nghe và nhận biết được trọng âm từ.
- Nghe hiểu và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trong lớp học.
- Nghe và trả lời các câu hỏi rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc.
- Nghe hiểu được các bài nghe ngắn, rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc.
Nói:
- Nói được các từ, cụm từ và các câu đơn giản.
- Nói được các câu chỉ dẫn và đề nghị đơn giản.
- Hỏi và trả lời các câu đơn giản về các chủ đề quen thuộc.
- Có thể nói được một số chủ đề quen thuộc, đơn giản, sử dụng các từ, cụm từ đơn
giản (có sự trợ giúp).
Đọc:
- Đọc thành tiếng các câu đơn giản với sự phát âm tương đối chuẩn xác.
- Đọc hiểu các câu ngắn về các chủ đề quen thuộc.
- Đọc hiểu các bài ngắn, đơn giản về chủ đề quen thuộc.
Viết:
- Viết được các câu trả lời rất đơn giản.
- Điền được thông tin vào các mẫu đơn giản (thời khóa biểu, thiếp sinh nhật…)
- Viết được một đoạn ngắn, rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc (có sự gợi ý).
4
Các yêu cầu về kỹ năng của trình độ A1.3 (Lớp 5):
Nghe:
- Nghe hiểu và làm theo những chỉ dẫn trong lớp học.
- Nghe và trả lời các câu hỏi đơn giản về các chủ đề quen thuộc.
- Nghe hiểu được các bài nghe ngắn, rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc.
- Nghe hiểu được các câu chuyện rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc (có sự trợ
giúp).
Nói:
- Nói được các câu đơn giản.
- Nói được các câu chỉ dẫn và đề nghị thích hợp để người khác đáp lại.

- Hỏi và trả lời các câu hỏi về các chủ đề quen thuộc với nội dung phức tạp hơn.
- Kể các câu chuyện ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc (có sự trợ giúp).
Đọc:
- Đọc được các câu đơn giản với sự phát âm tương đối chuẩn xác, đúng ngữ điệu
cơ bản.
- Đọc hiểu bài đọc ngắn về chủ đề quen thuộc với nội dung phức tạp hơn.
Viết:
- Viết được các câu đơn giản.
- Điền thông tin vào các mẫu đơn giản (bưu thiếp …)
- Viết được một đoạn ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc (có gợi ý).
Điều kiện để triển khai dạy học chương trình tiếng Anh tiểu học:
- Các trường, lớp học 2 buổi/ngày hoặc nhiều hơn 5 buổi/tuần.
- Có khuôn viên đủ rộng (trường chuẩn Quốc gia hoặc cận chuẩn Quốc gia)
- Có điều kiện về cơ sở vật chất (có phòng học tiếng Anh, có máy tính, màn hình,
máy chiếu, máy cát xét phục vụ cho việc dạy và học)
- Có đủ đội ngũ về cán bộ quản lý, giáo viên tiếng Anh được tập huấn và đạt
chuẩn. Giáo viên có trình độ Đại học hoặc Cao đẳng Tiếng Anh, năng lực ngôn ngữ
tương đương với trình độ B2 theo Khung năng lực ngôn ngữ chung châu Âu, ưu tiên
những giáo viên đã có chứng chỉ TOEFL 550 hoặc IELTS 6.0.
Sách giáo khoa, tài liệu, thiết bị và đồ dùng dạy học:
- Giáo viên có thể chủ động thiết kế và triển khai các bài dạy trên cơ sở bộ tài liệu
dạy học tiếng Anh và hướng dẫn phân phối nội dung dạy học theo chương trình, sử dụng
các đồ dùng dạy học tương thích với tài liệu như CD, VCD, DVD, bộ con rối, bộ chữ, thẻ
từ cho giáo viên và học sinh, robot teacher vv….
Phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá:
- Dạy học theo đường hướng giao tiếp, lấy học sinh làm trung tâm, ưu tiên phát
triển các kỹ năng nghe và nói, tổ chức nhiều hoạt động ngôn ngữ, học tiếng Anh qua hình
ảnh, bài hát, trò chơi, phát huy tính chủ động, sáng tạo của các em;
- Xây dựng môi trường tiếng Anh thân thiện với học sinh thông qua các hoạt động
tổ, nhóm, trang trí lớp học theo chủ đề học tập. Đặc biệt khuyến khích tổ chức cho mỗi

lớp là một câu lạc bộ tiếng Anh với các buổi sinh hoạt văn nghệ bằng tiếng Anh như hát,
đọc thơ, kể chuyện
5
- Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, ứng dụng các thành tựu của kỹ thuật và
công nghệ: xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử, sưu tầm các tư liệu dạy học Tiếng Anh
qua Internet, sử dụng có hiệu quả các trang thiết bị dạy học;
- Dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng;
- Kiểm tra đánh giá nhẹ nhàng theo các nội dung đã dạy;
- Tạo phong trào thi đua dạy tốt và học tốt trong giáo viên và học sinh như giao lưu
giáo viên giỏi Tiếng Anh, giao lưu Olympic tiếng Anh, thi Tiếng Anh trên Internet.
Khung quy chiếu trình độ chung - Thang đo Tổng quát

C2
Có khả năng hiểu một cách dễ dàng những thông tin đọc và nghe được.
Tóm tắt thông tin từ các nguồn nói và viết khác nhau, tái cấu trúc các lập
luận và miêu tả thành một trình tự gắn kết. Biểu hiện khả năng ngôn ngữ
một cách tự nhiên, trôi chảy và chính xác, phân lập các tầng nghĩa khác
nhau kể cả trong những tình huống phức tạp.
Sử
dụng
Thành

thạo

C1

Có khả năng hiểu đa dạng các loại văn bản dài và phức tạp, nhận biết
được các hàm ý. Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, thuần
thục mà không gặp phải nhiều khó khăn. Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và
hiệu quả phục vụ trong các mục đích xã hội, học tập hay công việc. Có

khả năng dùng các câu có cấu trúc chặt chẽ, rõ ý về những đề tài phức
tạp, sử dụng linh hoạt các thành phần câu, từ nối câu và các cụm từ chức
năng.
B2

Có khả năng hiểu các ý chính trong văn bản phức tạp về các chủ đề trừu
tượng cũng như phi trừ tượng, bao gồm những thảo luận về các vấn đề
kỹ thuật trong từng chuyên ngành của người học. Giao tiếp một cách tự
nhiên và lưu loát với người bản địa, không gây sự hiểu lầm giữa đôi bên.
Có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác
nhau, bày tỏ quan điểm về một vấn đề cũng như so sánh những ưu,
nhược điểm của từng đề tài trong các bối cảnh khác nhau.
Sử
dụng
Độc
lập


B1

Có khả năng hiểu những ý chính trong ngôn ngữ thông qua các chủ đề
quen thuộc thường gặp trong công việc, ở trường học hay khu vui
chơi…Có thể xử lý hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.
Có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen
thuộc trong cuộc sống hoặc liên quan đến sở thích cá nhân. Có thể miêu
tả các sự kiện, các trải nghiệm, giấc mơ, ước ao hay tham vọng của mình
và đưa ra những nguyên nhân, giải thích cho các ý kiến và dự định đó.
A2

Có thể hiểu câu và các cụm từ thông thường trong những hầu hết các

chủ đề quen thuộc (ví dụ: thông tin cơ bản về bản thân và gia đình, mua
sắm, địa lý địa phương, vấn đề việc làm). Có thể giao tiếp đơn giản, thực
hiện các yêu cầu cơ bản và nắm bắt được thông tin khi giao tiếp trong
các bối cảnh quen thuộc. Có thể dùng từ vựng đơn giản để miêu tả lý
lịch cá nhân, bối cảnh trực tiếp hay những chủ đề về các nhu cầu cấp
bách.

Sử
dụng
Căn
bản

A1
Có khả năng hiểu và sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và cơ bản nhằm
đáp ứng những yêu cầu cụ thể. Có khả năng giới thiệu bản thân và
những người khác, có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân như nơi
6
sinh sống, những người quen biết hay những vật dụng sở hữu. Có thể
giao tiếp một cách đơn giản, nói chậm rãi, rõ ràng và sẵn lòng nhận trợ
giúp.

II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
1. MÔN TIẾNG ANH LỚP 3:
Sách dùng cho học sinh:
- Tiếng Anh 3 (Tập 1, 2)
- Tiếng Anh 3 (Sách bài tập)
- Tập viết tiếng Anh (Tập 1, 2)
- Bộ đồ dùng dạy học
Sách dùng cho giáo viên:
- Hướng dẫn dạy học: Tiếng Anh 3 – SGV

- Sách tham khảo: Một số vấn đề cơ bản trong dạy và học tiếng Anh ở tiểu học,
Nguyễn Quốc Tuấn - NXBGDVN, 8/2009.
1.1. Hướng dẫn thực hiên:
1.1.1. Về việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:
- Tạo điều kiện để giáo viên chủ động sáng tạo trong giảng dạy, kế hoạch giảng
dạy SGK Tiếng Anh 3 quy định đến từng tiết học chỉ là dự kiến, phân phối theo thời
lượng của từng đơn vị bài học 3 tiết, 4,5 tiết hoặc 6 tiết/1bài học trên lớp. Giáo viên có
thể căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy 2 tiết, 3 tiết hoặc 4 tiết/ tuần mà điều chỉnh nội
dung dạy học của từng tiết học (Theo phần cứng, phần mềm) cho phù hợp, tuy vậy cần
thống nhất chương trình giảng dạy theo đơn vị trường hoặc phòng giáo dục huyện, thành
phố.
- Các bài tập trong Sách bài tập giáo viên có thể linh hoạt đưa vào các tiết dạy trên
lớp cho phù hợp với điều kiện thực tế.
1.1.2. Hướng dẫn kiểm tra đánh giá:
a. Yêu cầu chung:
- Việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng Nghe,
Nói, Đọc và Viết.
- Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời điểm
kiểm tra.
- Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện qua hai
phương thức: Thường xuyên và định kỳ. Với nhiều hình thức kiểm tra khác nhau (nói và
viết) thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp, kiểm tra 1 tiết, Kiểm
tra giữa học kỳ, kiểm tra cuối học kì.
b. Cấu trúc các bài kiểm tra
- Kiến thức ngôn ngữ (Grammar and vocabulary): 20%
- Nghe (Listening): 20%
- Đọc (Reading): 30%
- Viết (Writing): 30%
7
1.1.3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học.

Việc sử dụng thiết bị và tranh ảnh hỗ trợ dạy học đối với môn tiếng nước ngoài nói
chung và môn tiếng Anh nói riêng được coi là một phương tiện thể hiện một phần nội
dung chính của SGK.
Các trang thiết bị cần thiết cho việc dạy học bộ môn:
- Đài, đĩa CD, VCD, DVD;
- Băng đĩa ghi các bài đọc và nghe theo SGK;
- Tranh, ảnh, thẻ từ, bộ con rối các nhân vật minh hoạ nội dung bài học trong SGK;
- Các tranh, ảnh và đồ dùng giáo viên tự tạo để phục vụ bài dạy;
- Sách giáo viên, Robot Teacher (Nếu có).
1.2. Phân phối CTCT (Dạy 2 tiết/tuần)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kỳ I: 35 tiết ; Học kỳ II: 35 tiết
(Trong đó có 3 tiết x 20 đơn vị bài học, 4 tiết ôn tập, 4 tiết kiểm tra, 2 tiết chữa bài kiểm
tra học kỳ )

HỌC KỲ I
Tiết theo Nội dung
Bài học (Units)
PPCT
Thời
lượng
Phần cứng Phần mềm
1 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
2 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and

number; Read and match
Let’s play



1. Hello
3 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
4 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
5 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s sing



2. My name is …
6 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play

7 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
8 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play



3. How are you?
9 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
10 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s sing
11 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play




4. What’s your
name?
12 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant
8
13 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
14 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s sing



5. Our friends
15 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
Review 1

16

17
Kiểm tra giữa học kỳ I
18 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s play
19 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and tick
Let’s sing



6. My school
20 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant
21 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
22 Lesson 2


Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s sing



7. Places in my
school
23 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
24 Lesson 1

Look, listen and repeat ;
Look and say ; Talk
Let’s chant
25 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s sing



8. School things
26 Lesson 3

Listen and repeat; Look and

say; Write
Let’s play
27 Lesson 1

Look, listen and repeat ;
Look and say; Talk
Let’s chant
28 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play



9. In my
classroom
29 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
30 Lesson 1

Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
31 Lesson 2

Listen and repeat; Listen and

tick; Read and match
Let’s play



10. Our break
time
32 Lesson 3

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
Review 2
33


34
35

Kiểm tra cuối học kỳ I
Chữa bài kiểm tra học kỳ

HỌC KỲ II
9
Tiết theo
Nội dung
Bài học (Units)
PPCT
Thời
lượng

Phần cứng Phần mềm
36 Lesson 1
Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
37 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and complete
Let’s play



11. My family
38 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
39 Lesson 1
Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
40 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
complete; Read and tick
Let’s sing



12. How old are
you?

41 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
42 Lesson 1
Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s play
43 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
number; Read and tick
Let’s sing



13. My house
44 Lesson 3
Listen and repeat ; Look and
say; Write
Let’s chant
45 Lesson 1
Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s sing
46 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play




14. Our room
47 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant
48 Lesson 1
Look, listen and repeat;
Look and say; Talk
Let’s chant
49 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s sing



15. At home
50 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
Review 3
51



52
Kiểm tra giữa học kỳ II
53 Lesson 1

Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s sing
54 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s play



16. The weather

55 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant



56 Lesson 1
Look, listen and repeat ;
Look and say; Talk
Let’s play

10
57 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and tick
Let’s sing


17. Our door
activities
58 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant

59 Lesson 1
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s sing
60 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and complete
Let’s chant




18. Colours
61 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
62 Lesson 1
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s play
63 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and

number; Read and match
Let’s sing



19. Our pets
64 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant

65 Lesson 1
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s sing
66 Lesson 2
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and tick
Let’s play



20. Our toys
67 Lesson 3
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant

Review 4
68


69
70

Kiểm tra cuối học kỳ II
Chữa bài kiểm tra

1.3. Phân phối CTCT (Dạy 3 tiết/tuần)
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết
Học kỳ I: 52 tiết, Học kỳ II: 53 tiết (1 tiết dự phòng )
(Trong đó có 4,5 tiết x 20 bài học, 4 tiết kiểm tra, 4 tiết chữa bài kiểm tra, 4 tiết ôn tập, 1
tiết dự phòng)

HỌC KÌ I
Tiết theo Nội dung Bài học ( Units )
PPCT
Thời
lượng
Phần cứng Phần mềm

1
2
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant
3
Lesson 2
1 tiết

Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s play



1. Hello
4-5
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing


5-7
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant

11
7-8
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s sing


2. My name is

8-9
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
10
11
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant
12
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play



3. How are
you?
13-14
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and

say; Write
Let’s sing
14-16
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s sing
16-17
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play


4. What’s your
name?
17-18
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant
19
20
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk

Let’s chant
21
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s sing



5. Our friends
22-23
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
Review 1
23-24 1 tiết



25
26

2 tiết
Kiểm tra giữa học kỳ I
Chữa bài kiểm tra
27
28

Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s play
29
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and tick
Let’s sing



6. My school
30-31
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s chant
31-33
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant
33-34
Lesson 2
1 tiết

Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s sing



7. Places in my
school
34-35
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play
36
37
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant
38
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s sing




8. School
things
39-40
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play

12
40-42
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant
42-43
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play



9. In my
classroom
43-44
Lesson 3
1,5 tiết

Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
45
46
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s chant
47
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play



10. Our break
time
48-49
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
Review 2
49-50 1 tiết


51
52
2 tiết
Kiểm tra cuối học kỳ I
Chữa bài kiểm tra

HỌC KỲ II
Tiết theo Nội dung Bài học (Units)
PPCT
Thời
lượng
Phần cứng Phần
mềm
53
54
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s
chant
55
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and complete
Let’s play





11. My family
56-57
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s sing
57-59
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s
chant
59-60
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
complete; Read and tick
Let’s sing



12. How old are
you ?
60-61
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and

say; Write
Let’s play

62
63
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s play

64
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
number; Read and tick
Let’s sing



13. My house
65-66
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
chant
66-68
Lesson 1

2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s sing
68-69
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and match
Let’s play




14. Our room
69-70
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
chant

13
71
72
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk

Let’s
chant
73
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s sing



15. At home
74-75
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s play

Review 3
75-76 1 tiết



77
78

2 tiết
Kiểm tra giữa học kỳ II
Chữa bài kiểm tra

79
80
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s
sing
81
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
number; Read and match
Let’s
play



16. The weather
82-83
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
chant
83-85
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look

and say; Talk
Let’s
play
85-86
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and tick
Let’s
sing



17. Our door
activities
86-87
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
chant
88
89
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s
sing

90
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and complete
Let’s
chant



18. Colours
91-92
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
play
92-94
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s
play
94-95
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
number; Read and match

Let’s
sing



19. Our pets
95-96
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
chant
97
98
Lesson 1
2 tiết
Look, listen and repeat; Look
and say; Talk
Let’s
sing
99
Lesson 2
1 tiết
Listen and repeat; Listen and
tick; Read and tick
Let’s
play




20. Our toys
100-101
Lesson 3
1,5 tiết
Listen and repeat; Look and
say; Write
Let’s
chant
Review 4
102 1 tiết

103
104

2 tiết
Kiểm tra cuối học kỳ II
Chữa bài kiểm tra

105 1 tiết
Tổng kết môn

14
1. 3. Phân phối CTCT (Dạy 4 tiết/tuần)
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết
Học kì I: 70 tiết; Học kì II: 70 tiết
(Trong đó có 6 tiết x 20 đơn vị bài học, 8 tiết ôn tập, 8 tiết kiểm tra và chữa bài kiểm tra,
1 tiết tổng kết môn, 3 tiết dự phòng)

HỌC KỲ I

Bài học (Units)
Tiết theo
PPCT
Nội dung
1. Hello
1 => 6
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and number
4. Read and match; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s sing
2. My name is
7 => 12
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s play
3. How are you?
13 =>18
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s sing
4. What’s your name?
19 => 24


1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s sing
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
5. Our friends
25 => 30
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s play
Review 1
31 => 34
1 + 2. Review 1
3. Kiểm tra giữa học kỳ I
4. Chữa bài kiểm tra
6. My school
35 =>40
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s play
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and tick; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say

15
6. Write; Let’s chant

7. Places in my school
41 =>46
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and number
4. Read and match; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write: Let’s play
8. School things
47 =>52
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s play
9. In my classroom
53=>58
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s sing
10. Our break time
59 =>64
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and match; Let’s play

5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s sing
Review 2

65 => 68
1 + 2. Review 2
3. Kiểm tra cuối học kỳ I
4. Chữa bài kiểm tra
69-70 Dự phòng

(02 tiết dự phòng: Giáo viên linh hoạt, chủ động cho học sinh thực hành Tiếng Anh qua
các hoạt động luyện tập, kể chuyện, chơi, hát, diễn kịch)

HỌC KỲ II
Bài học (Units)
Tiết theo
PPCT
Nội dung
11. My family


71 => 76
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and complete; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s sing
12. How old are you ?
77 => 82

1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and complete
4. Read and tick; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say

16
6. Write; Let’s play
13. My house
83 => 88
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s play
3. Listen and repeat; Listen and number
4. Read and tick; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
14. Our rooms
89 => 94
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s sing
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and draw; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
15. At home
95 => 100
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s chant
3. Listen and repeat; Listen and number
4. Read and match; Let’s sing

5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s play
Review 3

101=>104
1 + 2. Review 3
3. Kiểm tra giữa học kỳ II
4. Chữa bài kiểm tra
16. The weather
105=>110
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s sing
3. Listen and repeat; Listen and number
4. Read and match; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
17. Outdoor activities
111=>116
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s play
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and tick; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
18. Colours
117=>122
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s sing
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and complete; Let’s chant

5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s play
19. Our pets
123=>128
1. Look, listen and repeat; Look and say
2. Talk; Let’s play
3. Listen and repeat; Listen and number
4. Read and match; Let’s sing
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
20. Our toys
129=>134 1. Look, listen and repeat; Look and say

17
2. Talk; Let’s sing
3. Listen and repeat; Listen and tick
4. Read and tick; Let’s play
5. Listen and repeat; Look and say
6. Write; Let’s chant
Review 4

135=>138
1 + 2. Review 4
3. Kiểm tra cuối học kỳ II
4. Chữa bài kiểm tra

139
Tổng kết môn
140
Dự phòng


(01 tiết dự phòng: Giáo viên linh hoạt, chủ động cho học sinh thực hành Tiếng Anh qua
các hoạt động luyện tập, kể chuyện, chơi, hát, diễn kịch)

2. MÔN TIẾNG ANH LỚP 4:
Sách dùng cho học sinh:
- Let's learn English - Student's Book - Book 2
- Let's learn English - Workbook - Book 2
- Activities (Tham khảo)
- Bộ đồ dùng dạy học
Sách dùng cho giáo viên:
- Hướng dẫn dạy học: Let's learn English - Teacher's Guide - Book 2
- Sách tham khảo: Một số vấn đề cơ bản trong dạy và học tiếng Anh ở tiểu học,
Nguyễn Quốc Tuấn - NXBGDVN, 8/2009.
2.1. Hướng dẫn thực hiên:
2.1.1. Về việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:
- Tạo điều kiện để giáo viên chủ động sáng tạo trong giảng dạy, kế hoạch giảng
dạy SGK lớp 4 quy định đến từng tiết học chỉ là dự kiến, phân phối theo thời lượng của
từng đơn vị bài học 4 tiết, 7 tiết hoặc 9 tiết/1bài học trên lớp. Giáo viên có thể căn cứ vào
tình hình thực tế giảng dạy 2 tiết, 3 tiết hoặc 4 tiết/tuần mà điều chỉnh nội dung dạy trong
từng tiết học cho phù hợp với đối tượng học sinh, tuy vậy cần thống nhất chương trình
giảng dạy theo đơn vị trường hoặc phòng giáo dục huyện, thành phố.
- Phân phối CTCT dạy 2 tiết/tuần: Không bố trí thời gian dạy Sách Let's learn
English - Workbook (Book 2) và Activities ở trên lớp, giáo viên nghiên cứu, hướng dẫn
học sinh chuẩn bị bài ở nhà và có thể bố trí chữa một số bài khó ở trên lớp.
- Phân phối CTCT dạy 3 tiết và 4 tiết/tuần: Các bài tập trong ngoặc giáo viên có
thể linh hoạt hướng dẫn học sinh làm và chữa cho phù hợp với điều kiện thực tế.
2.1.2. Hướng dẫn kiểm tra đánh giá:
a. Yêu cầu chung:
- Việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng Nghe,

Nói, Đọc và Viết.

18
- Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời điểm
kiểm tra.
- Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện qua hai
phương thức: Thường xuyên và định kỳ. Với nhiều hình thức kiểm tra khác nhau (nói và
viết) thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp, kiểm tra 1 tiết, kiểm
tra giữa học kỳ, kiểm tra cuối học kì.
b. Cấu trúc các bài kiểm tra
- Kiến thức ngôn ngữ (Grammar and vocabulary): 20%
- Nghe (Listening): 20%
- Đọc (Reading): 30%
- Viết (Writing): 30%
2.1.3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học.
Việc sử dụng thiết bị và tranh ảnh hỗ trợ dạy học đối với môn Tiếng Anh được coi
là một phương tiện thể hiện một phần nội dung chính của SGK.
Các trang thiết bị cần thiết cho việc dạy học bộ môn:
- Đài, đĩa CD, VCD;
- Băng đĩa ghi các bài đọc và nghe theo SGK;
- Tranh, ảnh minh hoạ nội dung bài học trong SGK;
- Các tranh, ảnh và đồ dùng giáo viên tự tạo để phục vụ bài dạy;
- Sách giáo viên.
2.2. Phân phối CTCT (Dạy 2 tiết/tuần)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kỳ I: 36 tiết ; Học kỳ II : 34 tiết
(Trong đó có 4 tiết x 12 bài học, 2 tiết ôn tập đầu năm, 5 tiết kiểm tra, 5 tiết chữa bài kiểm
tra, 8 tiết Self – check, 1 tiết tổng kết môn, 1 tiết dự phòng)

HỌC KỲ I

Bài học ( Units) Tiết theo PPCT Nội dung


1=>4

1. Review
2. Review
3. Kiểm tra chất lượng đầu năm
4. Chữa bài kiểm tra
1. My Homeland
5=>8
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
2. Happy Birthday
9=> 12
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
3. Things We Can Do
13=>16
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.

19
Self – check one

17
18
1. Language focus
2. Self – check one

19
20
1. Kiểm tra giữa học kỳ I
2. Chữa bài kiểm tra
4. My Classroom
21=> 24
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
5. My School Subjects
25=>28
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
6. My School Timetable
29=> 32
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
Self – check two
33
34

1. Language focus
2. Self – check two

35
36
1. Kiểm tra cuối học kỳ I
2. Chữa bài kiểm tra

HỌC KỲ II
7. My Day
37=> 40
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
8. What We Do Every
Day
41=> 44
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
9. My favourite Food and
Drinks
45=> 48
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
Self – check three

49
50
1. Language focus
2. Self – check three

51
52
1. Kiểm tra giữa học kỳ II
2. Chữa bài kiểm tra
10. At the circus
53=> 56
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
11. Places
57=> 60
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.

20
12. Our clothes
61=> 64
1. Section A 1, 2, 3.
2. Section A 4, 5, 6, 7.
3. Section B 1, 2, 3.
4. Section B 4, 5, 6, 7.
Self – check four

65
66
1. Language focus
2. Self – check four

67
68
1. Kiểm tra cuối học kỳ II
2. Chữa bài kiểm tra

69
Tổng kết môn
70
Dự phòng
2.3. Phân phối CTCT (Dạy 3 tiết/tuần)
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết
Học kì I: 54 tiết; Học kì II: 51 tiết
(Trong đó có 7 tiết x 12 bài học, 2 tiết ôn tập đầu năm, 8 tiết Language focus + self –
check, 5 tiết kiểm tra, 5 tiết chữa bài kiểm tra, 1 tiết tổng kết môn)

HỌC KỲ I
Bài học (Units) Tiết theo PPCT

Nội dung

1=>4
1. Review
2. Review
3. Kiểm tra chất lượng đầu năm
4. Chữa bài kiểm tra

1. My Homeland
5 =>11
1. Section A1, A2, BT1, BT2
2. Section A3, A4, BT3
3. Section A5, A6, A7, (BT4), BT5
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT7, BT9
6. Section B4, BT8, BT10
7. Section B5, B6, B7, BT11, (BT12)
2. Happy Birthday
12 =>18
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, (BT4), BT5
4. Section B1, B2, BT7
5. Section B3, BT6, BT10
6. Section B4, BT8, (BT9)
7. Section B5, B6, B7, BT11, (BT12)
3. Things We Can Do
19 =>25
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, BT4, (BT5)
4. Section B1, B2
5. Section B3, BT6, BT8
6. Section B4, BT7, BT9
7. Section B5, B6, B7, BT10 (BT11, BT12)
Self-check one
26
27

1. Language focus
2. Self - check one

21

28
29
1. Kiểm tra giữa học kỳ I
2. Chữa bài kiểm tra
4. My Classroom
30 =>36
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, BT5
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT7, BT8
6. Section B4, BT9
7. Section B5, B6, B7, BT10
5. My School Subjects
37 =>43
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, (BT4), BT5
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT7, BT8
6. Section B4, BT9
7. Section B5, B6, B7, BT10,(BT11, BT12)
6. My School
Timetable
44 =>50

1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7 (BT4), BT5
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT7, BT8
6. Section B4, BT9
7. Section B5, B6, B7, BT10 (BT11, BT12)
Self-check two
51
52
1. Language focus
2. Self- check two

53
54
1. Kiểm tra cuối học kỳ I
2. Chữa bài kiểm tra


HỌC


KỲ II
7. My Day
55 =>61
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, BT4, (BT5)
4. Section B1, B2, BT9
5. Section B3, BT6, BT8

6. Section B4, BT7
7. Section B5, B6, B7, BT10,(BT11, BT12)
8. What We Do Every
Day
62 =>68
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, (BT3)
3. Section A5, A6, A7, BT4, (BT5)
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT11
6. Section B4, BT7, (BT9)
7. Section B5, B6, B7,BT8, (BT10, BT12)
9. My Favourite Food
and Drinks
69 =>75
1. Section A1, A2, BT1, (BT2)
2. Section A3, A4, BT3, (BT4)
3. Section A5, A6, A7, BT5
4. Section B1, B2, BT6

22
5. Section B3, BT7, BT9
6. Section B4, BT8
7. Section B5, B6, B7, BT10,(BT11, BT12)
Self - check three
76
77
1. Language focus
2. Self - check three


78
79
1. Kiểm tra giữa học kỳ II
2. Chữa bài kiểm tra
10. At the Circus
80 =>86
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, (BT4), BT5
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT7, BT9
6. Section B4, BT8
7. Section B5, B6, B7, BT10,(BT11, BT12)
11. Places
87 =>93
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, (BT3)
3. Section A5, A6, A7, BT4, (BT5)
4. Section B1, B2, BT6
5. Section B3, BT5, BT9
6. Section B4, BT7, BT8
7. Section B5, B6, B7, BT11, (BT10,BT12)
12. Our Clothes
94 =>100
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, A4, BT2, BT3
3. Section A5, A6, A7, BT5, (BT4, BT6)
4. Section B1, B2, BT7
5. Section B3, BT9
6. Section B4, BT8

7. Section B5, B6, B7, BT11,(BT10, BT12)
Self - check four
101 =>102
1. Language focus
2. Self - check four
103
104
1. Kiểm tra cuối học kỳ II
2. Chữa bài kiểm tra
105
Tổng kết môn

2.4. Phân phối CTCT (Dạy 4 tiết/tuần)
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết
Học kì I: 70 tiết; Học kì II: 70 tiết
(Trong đó có 9 tiết x 12 bài học, 6 tiết ôn tập, 7 tiết kiểm tra, 7 tiết chữa bài kiểm tra, 8
tiết Self – check, 1 tiết tổng kết môn, 3 tiết dự phòng)

HỌC KỲ I
Bài học (Units) Tiết theo PPCT Nội dung

1=>4
1. Review
2. Review
3. Kiểm tra chất lượng đầu năm
4. Chữa bài kiểm tra

23
1. My Homeland
5 =>13

1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT3
3. Section A4,A5, BT4
4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2, BT6
6. Section B3, BT7
7. Section B4, BT8
8. Section B5, BT9
9. Section B6, B7, BT10, BT11
2. Happy Birthday
14 =>22
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT3
3. Section A4, A5, BT4
4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2, BT7
6. Section B3, BT6
7. Section B4, BT8
8. Section B5, BT9, BT11
9. Section B6, B7, BT10.

23 => 25
1. Review
2. Kiểm tra 1 tiết
3. Chữa bài kiểm tra 1 tiết
3. Things we can do
26 =>34
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT3
3. Section A4, A5, BT4

4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2
6. Section B3, BT6
7. Section B4, BT7
8. Section B5, BT8, BT10
9. Section B6, B7, BT9, BT11

35
36
1. Language focus
2. Self check one
4. My classroom
37 =>45
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT3
3. Section A4, A5, BT4
4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2, BT6
6. Section B3, BT7, BT8
7. Section B4, BT9
8. Section B5, BT10
9. Section B6, B7, BT11

46 =>48
1. Review
2. Kiểm tra 1 tiết
3. Chữa bài kiểm tra 1 tiết

24
5. My school subjects

49 =>57
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT3
3. Section A4, A5, BT4
4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2, BT6
6. Section B3, BT7, BT8
7. Section B4, BT9
8. Section B5, BT10
9. Section B6, B7, BT11
6. My school
timetable
58 =>66
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT3
3. Section A4, A5, BT4
4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2, BT6
6. Section B3, BT7, BT8
7. Section B4, BT9
8. Section B5, BT10
9. Section B6, B7, BT11

67
68
1. Language focus
2. Self check two

69
70

1. Kiểm tra cuối học kì I
2. Chữa bài kiểm tra



HỌC



KỲ II
7. My Day
71 =>79
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2, BT4
3. Section A4, A5, BT3
4. Section A6, A7, BT5
5. Section B1, B2
6. Section B3, BT6
7. Section B4, BT7
8. Section B5, BT8, BT9
9. Section B6, 7, BT10, BT11
8. What we do every
day
80 =>88
1. Section A1, A2, BT1
2. Section A3, BT2
3. Section A4, A5, BT3
4. Section A6, A7, BT4, BT5
5. Section B1, B2, BT6
6. Section B3, BT11

7. Section B4, BT7
8. Section B5, BT8, BT9
9. Section B6, B7, BT10

89 =>91
1. Review
2. Kiểm tra 1 tiết
3. Chữa bài kiểm tra
9. My favourite food
92 =>100 1. Section A1, A2, BT1

×