Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ma trận đề kiểm tra CN8 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 14 theo PPCT (Sau khi học xong bài ôn tập phần vẽ kĩ thuật)
A. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng
số tiết

thuyết
Tỷ lệ số tiết thực dạy
Trọng số bài kiểm tra
LT VD LT VD
Chương I. Bản vẽ
các khối hình học 6 4 2.8 3.2 20 22.9
Chương II. Bản vẽ
kĩ thuật 8 5 3.5 4.5 25 32.1
Tổng
14 9 6.3 7.7 45 55
B. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ
đề)
Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)

T.
số
TN TL
1,2
Chương I. Bản
vẽ các khối hình
học
20 1.8



2 2 3’ 1đ
(Lí thuyết)
Chương II. Bản
vẽ kĩ thuật
25 2.25

2 2 3’ 1đ
3,4
Chương I. Bản
vẽ các khối hình
học
22.9
2.06

2 2 20’ 4đ
(Vận dụng)
Chương II. Bản
vẽ kĩ thuật
32.1 2.89

3 2 3’ 1đ 1 16’ 3đ
Tổng
100
9
6 9’ 3đ 3 36’ 7đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, MƠN CƠNG NGHỆ 8.
Tên chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cộng

TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1.
Điện học
20 tiết
1. Biết được vai trò của bản
vẽ kỹ thuật trong sản xuất
và đời sống.
2. Nhận biết được các hình
chiếu của vật thể trên bản vẽ
kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa
diện thường gặp: HHCN,
hình lăng trụ đều, hình chóp
đều.
4. Biết được sự tương quan
giữa hướng chiếu và hình
chiếu
5.Nhận dạng được các khối
tròn xoay thường gặp: hình
trụ, hình nón, hình cầu.hình
lăng trụ được các bản vẽ vật
thể có hình dạng trên.
6. Hiểu được thế nào là hình
chiếu.
7. Biết được khái niệm về bản vẽ
kỹ thuật.
8. xác định vị trí của các hình
chiếu trên bản vẽ kĩ thuật

9. Phát triển khả năng quan sát,
suy luận của học sinh
10. Đọc được các bản vẽ vật thể
có hình tròn xoay.
11. Biết được cách bố trí các
hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
12. Đọc được các bản vẽ khối
đa diện.
13. Đọc được bản vẽ các hình
chiếu của vật thể có dạng khối
tròn xoay.
14. Phát triển khả
năng phân tích,
suy luận và vẽ
của học sinh.
15. Vẽ được hình
chiếu của một số
vật thể đơn giản
Số câu hỏi
1 (1.5')
C3.1
1 (1.5')
C8.2
1 (5’)
C9.7
1 (15’)
C15.8
4
Số điểm 0,5 0,5 1,0 3,0 5,0 (50%)
Chương 2.

Điện từ học
12 tiết
16.Biết được khái niệm và
cơng dụng của hình cắt.
17. Biết được các nội dung
của bản vẽ chi tiết.
18.Nhận dạng được ren trên bản
vẽ chi tiết,biết được qui ước vẽ
ren.
19.Biết được nội dung và cơng
dụng của bản vẽ lắp
20.Nắm được một số ký hiệu
bằng hình vẽ của một số bộ phận
23.Biết được cách đọc bản vẽ
chi tiết đơn giản.
24. Biết được cách đọc bản vẽ
lắp đơn giản.
25.Rèn luyện trí tưởng tượng
khơng gian, liên hệ thực tế.
26. Đọc được bản
vẽ chi tiết đơn giản
có hình cắt và có
ren.
27.Đọc được bản
vẽ chi tiết đơn giản
có ren.28. Đọc đ-
dùng trên bản vẽ nhà
21.Biết được nội dung và công
dụng của bản vẽ nhà.
22.Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn

giản
ược bản vẽ lắp đơn
giản.;Đọc được
bản vẽ nhà đơn
giản .
Số câu hỏi
1 (1.5')
C17.3
1 (1.5')
C21.4
2 (3,0’)
C23.5;C25 .6
1
(16,0’)
C28.9
5
Số điểm 0,5 0,5 1,0 3,0 5,0(50%)
TS câu hỏi 2 3 4 9
TS điểm 1,0 (11,1%) 2,0 (22,2%) 7,0(66,7%)
10,0
(100%)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
2.Vò trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:
a. Ở góc trên bên trái bản vẽ
c. Ở góc dưới bên phải bản vẽ
b. b. Ở góc dưới bên trái bản vẽ
d. Ở góc trên bên phải bản vẽ
Cạnh của vật thể có hình chiếu là một điểm khi cạnh này:
a. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu
b. Song song với mặt phẳng hình chiếu

c. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
d. Trùng với mặt phẳng hình chiếu
Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
a. 16 b. 400 mm c. 400 d. 16 mm
1. Hình chóp đều được bao bởi:
a. Mặt đáy là hình đa giác đều, mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau có chung đỉnh
b. Mặt đáy là hình tam giác cân, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
c. Mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình tam giác đều bằng nhau có chung đỉnh
d. Mặt đáy là hình đa giác đều, mặt bên là hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Hình chiếu đứng của khối hình nónï là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Cả a, b, c đều sai
Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng:
a. Nét liền đậm b. Nét liền mảnh c. Nét gạch chấm mảnh d. Nét đứt
Nội dung cần hiểu khi đọc bước tổng hợp của bản vẽ lắp:
a. Tên gọi chi tiết, công dụng của chi tiết
b. Mô tả hình dạng của chi tiết, kích thước chung của chi tiết
c. Công dụng của sản phẩm và trình tự tháo lắp
d. Vò trí của chi tiết, mô tả hình dạng chi tiết
Trong bản vẽ nhà, mặt đứng biểu diễn:
a. Bộ phận, kích thước ngôi nhà theo chiều cao
b. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
c. Hình dạng bên trong của ngôi nhà
d. Cả a, b, c đều sai
Sự khác nhau giữa mặt bằng, mặt cắt ngôi nhà so với các hình cắt của một vật thể là:
a. Mặt cắt ngôi nhà là hình cắt bằng, có biểu diễn phần khuất
b. Mặt cắt ngôi nhà là hình cắt đứng hoặc hình cắt cạnh ngôi nhà, có biểu diễn phần khuất
c. Mặt bằng và mặt cắt ngôi nhà không biểu diễn phần khuất
d. Cả a, b, c đều sai
Nội dung cần hiểu khi đọc hình biễu diễn của bản vẽ nhà:

a. Tên gọi ngôi nhà, số phòng
b. Tên gọi hình chiếu, tên gọi mặt cắt
c. Tỉ lệ bản vẽ, các bộ phận khác
d. Tên gọi ngôi nhà, tỉ lệ bản vẽ
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x)
vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể .
C©u 2:(2điểm) Cho vËt thĨ cã c¸c mỈt A,B,C,D,E,F,G vµ c¸c h×nh chiÕu ghi
sè1,2,3,4,5,6,7,8,9.H·y ghi sè t¬ng øng vµo b¶ng sau :

Vật thể
Bản vẽ
A B C D
1
2
3
4
MỈt
H×nh
ChiÕu
A B C D E F G
§øng
B»ng
C¹nh
C
D
E
F
G
B

A
9
8
7
6
5
4
3
2
1
A B C D
1 2 3 4
C©u 3 ( 2 điểm) : H·y vÏ h×nh chiếu ®øng, h×nh chiÕu b»ng, chiÕu c¹nh cđa vËt thĨ sau? Theo tû
lƯ 1:1 và vẽ đúng vò trí các hình chiếu.
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ nhà một tầng(hình 15.1)
1. Khung tên -Tên gọi ngôi nhà - Nhà một tầng
2.Hình biểu diễn - Tên gọi hình
chiếu
- Tên gọi mặt cắt
-Mặt đứng
- Mặt cắt A-A ,mặt bằng
3.Kích thước -Kích thước chung
-Kích thước từng bộ phận
-6300, 4800, 4800
-Phòng sinh hoạt chung :
(4800*2400)+(2400*600)
-Phòng ngủ:2400*2400
-Hiên rộng:1500*2400
-Tường cao :2700
-Mái cao:1500

4.Các bộ phận -Số phòng
-Số cửa đi và số cửa sổ
- 3 phòng
- 1 cửa đi 2 cánh , 6 cửa sổ đơn
a. Mặt bằng là hình cắt mặt bằng của ngôi nhà nhằm diễn tả vò trí , kích thứơc các
tường, vách cửa đi, cửa sổ các thiết bò đồ đạc …Mặt bằng là hình biểu diễn quan
trọng nhất của bản vẽ
b. Mặt đứng là hình chiếu vuông góc cacù mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu
đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn hình dạng bên ngoài gồm có mặt
chính , mặt bên
c. Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt
phẳng chiếu cạnh , nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo
chiều c
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ lắp của vòng đai (h.13.1)
1 Khung tên - Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
-Bộ vòng đai
-1:2
2.Bảng kê. Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết
.
-Vòng đai(2)
-Đai ốc (2)
-Vòng đệm (2)
-Bulông (2)
3.Hình biểu
diễn
Tên gọi hình chiếu ,hình cắt (1) -Hình chiếu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
4. Kích thước -Kích thước chung (2)
-Kích thước lắp giữa các chi tiết(3)

-Kích thước xác đònh khoảng cách
giữa các chi tiết .
- 140,50,78
- M10
- 50,110
5. Phân tích
chi tiết
Vò trí của các chi tiết (4) -Tô màu cho các chi tiết
6.Tổng hợp -Trình tự tháo ,lắp (5) -Tháo chi tiết 2-3-4-1
Lắp chi tiết 1-4-3-2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác

×