Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bộ đề kiểm tra số 1 hóa 9 kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.06 KB, 7 trang )

Trường THCS Gia Minh KIỂM TRA SỐ 1 Đề2
Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học
Lớp9… Thời gian: 1 tiết
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau
1) 3Fe + 3O
2
→
0
t


2) Fe
2
O
3
+ ….
→
0
t
2Fe + 3CO
2
3) ? + ?
→
0
t
CuO

4) CuO + H
2


→
0
t
Cu + ….
Câu 2:Xác định các chất chua biết và hoàn thành phương trình hóa học theo sơ đồ
sau
a) Cu(OH)
2
→ A → B→ Cu
b) X + Y → D
D + HCl → CO
2
+ ….
(Biết X,Y,D là các hợp chất của Na)

Câu 3: Hãy nhận biết các khí trong hỗn hợp sau: H
2
, SO
2
, SO
3
bằng phương pháp
hóa học
Câu 3: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng: S + O
2

→
0
t
SO

2
.
a) Tính khối lượng của oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh
b) Tính thể tích khí SO
2
tạo thành (ở đktc).
1
I. Đ2
Câu 1: Đúng mổi phương trình hóa học 0,5 điểm
a) 4Cr + 3O
2

→
0
t
2Cr
2
O
3
b) Cu + O
2

→
0
t
CuO
c) 2Ca + O
2
→
0

t
2CaO
d) 4Al + 3O
2
→
0
t
2Al
2
O
3
Câu 2 : a)
)(3232.11
)(1
32
32
22
gmnn
moln
OSO
S
==⇒==
==
(1 điểm)
b)
⇒== 1
22
SOO
nn
)(4,224,22.1

2
lV
SO
==
(1điểm)
Câu 3 :
a) 4P + 5O
2

→
0
t
2P
2
O
5
(1 điểm)
b)
125,1
4,22
2,25
2
==
O
n
( mol)
1,0
31
1,3
==

P
n
(mol)
tỉ số:
5
125,1
4
1,0
<


vậy oxi dư

bài toán tính theo lượng photpho.
Theo pt : 4 mol P _____ 5 mol O
2
0,1 mol P _____ x mol O
2



125,0
4
5.1,0
==x
( mol)



2

O
n
dư = 1,125 – 0,125 = 1 (mol)

2
O
m
= 1. 32 = 32 (g) ( 0,5 điểm )
c)
05,0
2
1,0
2
5
2
===
P
OP
n
n
( mol )

1,7142.05,0
5
2
==→
OP
m
(g ) ( 0,5 điểm )


2
Trường THCS Gia Minh KIỂM TRA SỐ 1.Đề3
Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học
Lớp9… Thời gian: 1 tiết
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Câu1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
1) 2KClO
3
→
0
t
……. + O
2
2) Al + O
2

→
0
t

3) FeO + O
2

→
0
t
… 4) CuO + H
2

→

0
t
…. + H
2
O
Câu 2: Hãy nhận biết các khí trong hỗn hợp sau: H
2
, , CO
2
,SO
3
bằng phương
pháp hóa học

Câu 3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và ghi rõ điều kiện: A→ CaO→ B
→Ca(HCO
3
)
2
→CaCl
2
→A
Câu 4: Dùng 2,52 lit khí oxi nguyên chất để đốt cháy 3,1 g photpho.
a) Viết PTTƯ
b) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
3
Trường THCS Gia Minh KIỂM TRA SỐ 1. Đề4
Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học
Lớp9… Thời gian: 1 tiết

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Câu1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) Zn + HCl → ZnCl
2
+ ………
b) Al + Fe
2
(SO
4
)
3
→………. + ………
c) NaCl +…. → A↑ + B
A + MnO
2
→ C↑ + D + E
C + NaBr → F + G
Câu 2: Tìm chất X,Y và hoàn thành các sơ đồ phản ứng hóa học sau:

FeS
2
→X →Y→H
2
SO
4
→CaSO
4
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH
4
+ O

2
→ CO
2
+ H
2
O
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 6.72lit kh í CH
4
?
b) Tính thể tích khí CO
2
tạo thành (ở đktc) ?
c) Khí CO
2
nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Đ4
Đáp án:
Câu 5: 1S; 2S;3S; 4Đ: mổi câu đúng(0,25đ)
4
Câu 6: 1e; 2a; 3a: 4g mổi câu đúng(0,25đ)
Câu 7: a) 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
(0,5đ)
b) CuCl
2
+ 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)

2
(0,5đ)
Câu8:a)
)(3,0
4,22
72,6
4
moln
CH
==
CH
4
+ 2O
2

→
0
t
CO
2
+ 2H
2
O
)1)((44,134.22.6,0)(6,03,0.22
242
đlVmolnn
OCHO
==⇒===

b)

Trường THCS Gia Minh KIỂM TRA SỐ 1 .ĐỀ 1
Họ và tên : Môn : Hóa học 9
Lớp: 9 Thời gian : 1 tiết
5
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: (0,5điểm) Hoàn thành các phản ứng dưới đây?
(1) Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ …… (2) Fe + H
2
SO
4
→ … + H
2

(3) HCl+ NaOH → ……+ H
2
O (4) Fe
2
O
3
+ 3CO
→
0
t
2Fe +……
Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch : HCl, H2SO4, BaCl, Na2CO3. Hãy
nhận biêt lọ nào đựng dung dịch gì mà không được dùng bất cứ thuốc thử nào.

Câu 3: (3 điểm) Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
a) Hoàn thành phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
c) Tính khối lượng AlCl
3
tạo thành.
(Biết Al = 27,H = 1,Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5).
6
Đ4
Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D A C B
Câu 7: 1e; 2d; 3c; 4b
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ)
a) Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
(0,5điểm) (0,5điểm)
b) 2Al + Fe
2
(SO
4
)
3
→ Al
2
(SO

4
)
3
+ 2Fe (0,5điểm)
Câu 2: (2 điểm)
KNO
3
: Kali nitrat (0,5điểm)
Na
3
PO
4
: Natri photphat (0,5điểm)
Cu(OH)
2
: Đồng(II) hiđroxit (0,5điểm)
Fe
2
(SO
4
)
3
: Sắt(III)sunfat (0,5điểm)
Câu 3: (3điểm)
a) 2Al + 6 HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2

(0,5điểm)
b)
)(3,0
27
1,8
moln
Al
==
(0,5điểm)
)(45.03,0.
2
3
2
3
2
molnn
AlH
===
(0,5điểm)
)(08,104,22.45,0
2
litV
H
==
(0,5điểm)
c)
)(3,0
3
molnn
AlAlCl

==
(0,5điểm)
)(05,405,133.3,0
3
gm
AlCl
==
(0,5điểm)

7

×