Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

ĐỀ THI CAO HỌC TOÁN QUY NHƠN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.63 KB, 1 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC QUY NHƠN

ðỀ CHÍNH THỨC
ðỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2010
NGÀNH: TOÁN HỌC
Môn thi: GIẢI TÍCH
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề.

HUỲNH ĐỨC KHÁNH - CAO HỌC TOÁN QUY NHƠN KHÓA 14 – 0975.120.189

Câu 1. Cho hàm hai biến số
2
: f →
ℝ ℝ
xác ñịnh bởi

( )
(
)
( ) ( )
( ) ( )
3 3
2 2
sin
khi , 0,0
,
0 khi , 0,0 .
x y
x y
f x y


x y
x y

+


=
+


=



a) Xét tính liên tục của
f
, sự tồn tại và tính liên tục của các ñạo hàm riêng cấp một của
f
.
b) Xét tính khả vi của
f
.
Câu 2. a) Cho hàm ño ñược không âm
(
)
f x
trên tập hợp A có ñộ ño hữu hạn. Với mỗi
0
n


ta ký
hi

u
(
)
{
}
: 1
n
A x A n f x n
= ∈ ≤ < +
. Ch

ng minh r

ng
ñ
i

u ki

n c

n và
ñủ

ñể

(

)
f x
kh

tích
Lebesgue là chu

i
0
n
n
n A
µ


h

i t

.

b)
Xét tính kh

tích và tính tích phân Lebesgue (n
ế
u có) c

a
( )

3
1
1
f x
x
=

trên
[
]
1,2
.
Câu 3. a)
Cho hàm s


)
)
: 0, 0,f
+∞ → +∞
 
 

ñơ
n
ñ
i

u t
ă

ng th

a mãn
(
)
(
)
0 0, 0
f f t
= >
khi
0
t
>

(
)
(
)
(
)
f u v f u f v
+ ≤ + v

i m

i
)
, 0,u v
∈ +∞



. Xét không gian mêtric
(
)
,
X d
và v

i m

i
,
x y X

ta ñặt
(
)
(
)
(
)
, , .
x y f d x y
δ
=

i) Chứng tỏ rằng
δ
là một không gian mêtric trên

X
.
ii) Chứng tỏ rằng nếu
f
là một hàm liên tục tại 0 thì ánh xạ
(
)
(
)
: , ,
id X d X
δ

và cả ánh
xạ ngược của nó cũng liên tục ñều. Từ ñó suy ra các dãy Cauchy trong
(
)
,
X d

(
)
,
X
δ
trùng
nhau.
b) Trong không gian mêtric
[
]

,
C a b
các hàm số liên tục trên
[
]
,
a b
với mêtric ''max'' xét tập con
M
thỏa mãn:
[
]
0
, 0, ,
m L x a b
∃ > ∃ ∈
sao cho
(
)
0
, ;
f x m f M
≤ ∀ ∈ và
(
)
(
)
[
]
, , , , .

f x f y L x y f M x y a b
− ≤ − ∀ ∈ ∀ ∈
Chứng minh rằng
M
là compact tương ñối trong
[
]
,
C a b
.
Câu 4. Cho không gian vec–tơ
{ }
{
}
{
}
1
1
1
: day hôi tu
n
c n k
n
k
n
S x x x


=
=

=
= = ⊂


. Xét ánh x


. :
c
S →


cho b

i
{ }
1
:sup ,
n
k n c
n
k
x x x x S
=
= ∀ = ∈

.

a)
Ch


ng minh r

ng
.
là m

t chu

n trên
c
S

(
)
, .
c
S là m

t không gian Banach.

b)
Ch

ng minh r

ng không gian
ñị
nh chu


n
1
l
trù m

t trong
c
S
.

c)
Xét t
ươ
ng

ng
0
:
c
A S c
→ cho b

i
( )
{
}
1
k
k n
n

A x x


=
=
=

v

i m

i
{
}
n c
x x S
= ∈
. Ch

ng minh
r

ng
A
là m

t
ñồ
ng phôi tuy
ế

n tính. Tính
A

1
A

.

HẾT
Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

×