Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tai lieu toan Trac nghiem He phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.18 KB, 6 trang )


103
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Xét hệ phương trình:
(m 4)x (m 2)y 4
(2m 1)x (m 4)y m
+−+=


−+− =


Trả lời từ câu 1 đế câu 3.

1.Với giá trò nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất.
a.
m3≠− b. m3≠− và m2≠ c. m2≠− và m4


d.
m2≠ e. Một kết quả khác.
2. Với giá trò nào của m thì hệ vô nghiệm.
a. m = - 2 b. m = 2 c. m = - 3 d. m = 4
e. Đáp số khác.
3. Với giá trò nào của m thì hệ vô số nghiệm (x, y).
a. m = 2 b. m = - 3 c. m = - 2 d. m = 1
e. m = 3

Xét hệ phương trình:
ax 2y a 1
2x ay 2a 1


+=+


+=−


Trả lới các câu hỏi từ câu 4 đến câu 6.

4. Với giá trò nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất:
a. a 2≠− b. a 2≠+ c. a 3≠± d. a 2

±
e. a 3≠−
5. Hệ thức độc lập giữa các nghiệm là:
a.
22
2x 2y 5y x 3 0−+++= b.
22
2(x y ) 5y x 2 0−−++=
c.
22
xy5yx10−++−= d.
22
2(x y ) 5y x 3 0++−−=
6. Với giá trò nguyên nào của a thì hệ có nghiệm nguyên duy nhất.
a.
a1,=± a3=± b. a2,=± a4=± c. a 2
=
±
d. a 3=± e. Đáp số khác.


104
7. Đònh a để hệ có nghiệm thỏa:
22
(x y )+
nhỏ nhất:
2x y 5
2y x 10a 5
+=



=+


a.
3
a
2
=
− b.
1
a
2
=
− c. a = 1 d.
1
a
2
=


e. Một số khác.

8. Đònh a để hệ có nghiệm thỏa x, y lớn nhất.
2x y 5
2y x 10a 5
+=



=+


a.
3
4
b.
1
2

c.
1
4
d. 1 e.
2
3


9. Cho hệ phương trình:
mx 2y m 1

2x my 2m 5
+
=+


+
=+

và các mệnh đề:
(I) Hệ có nghiệm duy nhất khi m 2


(II) Hệ có vô số nghiệm khi m = - 2
(III) Hệ vô nghiệm khi m = 2
Các mệnh đề nào đúng ?
a. Chỉ (I) b. Chỉ (II) c. Chỉ (III) d. Chỉ (II) và (III)
e. Chỉ (I) và (III).

10. Tìm điều kiện để hệ có vô số nghiệm:
4x my 1 m
(m 6)x 2y 3 m
−+ =+


+
+=+


a. m = 3 b. m = - 3 c. m = 1 d. m = 2
e. m = - 2


11. Nghiệm của hệ phương trình:
22
xy xy 6
xy x y 5

+
=


+
+=


là cặp nào ?
a. (1, 2) và (2, 1) b. (1, 2) c. (2, 1)
d. (1, 1) e. Đáp số khác.

105
12. Cho hệ phương trình:
22
xxyya1
xy yx a
++=+



+=




Đònh a để hệ có ít nhất một nghiệm (x, y) thỏa điều kiện: x > 0 và y >
0:
a.
1
0a
4
<≤
b. a 2≥ c. a2≥ ∨
1
0a
4
<

d.
a2≤



1
0a
3
<≤ e. Đáp số khác.

13. Nghiệm của hệ phương trình:
2
2
x3x2y
y3y2x


=+


=+


là cặp nào ?
a. (0, 0), (5, 5) b. (0, 0), (5, 5), (-1, 2) và (2, -1) c. (-1, 2), (2, -1), (0,
0)
d. (5, 5), (3, 3) e. Một kết quả khác.

14. Hệ phương trình:
22
22
2x 3xy y 15
xxy2y8

++=


++ =


có bao nhiêu cặp nghiệm
(x, y).
a. 1 b. 3 c. 2 d. 4 e. Vô
nghiệm.

15. Hệ phương trình:
22

x 2xy 3y 0
xx yy 2

+−=


+=−


có cặp nghiệm là:
a.
(1,1)−− b.
31
,
22
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
c. (2, 2),
11
,
43
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

d.
31
,(3,3)

22
⎛⎞
−−
⎜⎟
⎝⎠
e.
31
(1,1), ,
22
⎛⎞
−− −
⎜⎟
⎝⎠



106
16. Nghiệm của hệ phương trình:
xyz9
xy yz zx 27
111
1
xyz


++=


+
+=




++=


là bộ ba nào ?
a. (2, 2, 2) b. (3, 3, 3) c. (4, 4, 4) d. (2, 2, 1) e. Một
kết quả khác.

17. Đònh m để phương trình sau có nghiệm:
x1
y
m
y
1x1

+
+=


+
+=



a. m = 1 b. m = 2 c. m = - 1 d. m = 3 e. m =
- 2.

18. Hệ phương trình:

22
xxyy4
xxyy2

+
+=


++=


Có bao nhiêu cặp nghiệm
(x,y).
a. 3 b. 4 c. 2 d. 1 e. Cả 4
câu trên đều sai.

19. Nghiệm của hệ:
22
22
x2y2xy
y2x2yx


=+



=+



là:
a. (0, 0),(1, 1) b. (-3, -3) c. (2, 2),(0, 0) d. (0, 0), (-3, -
3)
e. Một kết quả khác.

20. Số cặp nghiệm của hệ:
33
66
xy3x3y
xy1


=−


+=


là:
a. 4 b. 1 c. 2 d. 3 e. Cả 4
câu trên đều sai.


107
HƯỚNG DẪN GIẢI

1b.
m4 (m2)
D 3(m3)(m2)
2m 1 m 4

+−+
==+−
−−

x
4(m2)
D (m2)(m8)
mm4
−+
==−+


2
y
m4 4
D (m2)
2m 1 m
+
==−


Nếu
D0 3(m3)(m2)0 m 3≠⇔ + − ≠ ≠−

m2

thì hệ có nghiệm
duy nhất.

2c. Với m = - 3 thì D = 0,

x
D250:=− ≠ hệ vô nghiệm.

3a. Với m = 2 thì D = 0, hệ
6x 4y 4 3x 2y 2
3x 2y 2 3x 2y 2
−= −=
⎧⎧
⇔⇔
⎨⎨
−= −=
⎩⎩

⇒ Hệ có vô số nghiệm (x, y) với 3x – 2y = 2 hay:
x tùy ý
3x 2
y
2




=


.

4d. Ta có:
2
a2

D a4
2a
==−
Để hệ có nghiệm duy nhất
2
D0 a 40 a 2⇔≠⇔ −≠⇔≠±.

5e. Ta có:
22
a(x 1) 1 2y
12y 12x
2(x y ) 5y x 3 0
a(y 2) 1 2x
x1 y2
−=−

−−−
⇒= ⇔−+−−=

−=−−
−−



6a.
2
x
a12
D a3a2(a1)(a2)
2a 1 a

+
==−+=−−



2
y
aa1
D 2a 3a 2 (a 2)(2a 1)
22a1
+
==−−=−+



108
Với a2

±⇒ hệ có nghiệm duy nhất.
x
Da1 3
x1
Da2 a2

== =−
+
+
;
y
D

2a 1 3
y2
Da2 a2
+
== =−
+
+

Vậy x, y nguyên
a2⇔+
là ước số của 3
11
13
a2 a
31
33









⇔+= ⇔=













7b. Ta có:
21
D 5,
12
==


x
51
D 5(2a1)
10a 5 2
=
=− +
+
;
y
25
D 5(4a3)
110a 5
=
=+
−+


Hệ có nghiệm:
x
22 2
y
D
x2a1
D
x y f(a) 20a 20a 10
D
y4a3
D

==−+


⇒+= = + +


==+



f'(a) 40a 20,
=
+
11
f'(a) 0 a f 1
22
⎛⎞

=
⇔=−⇒ − =−
⎜⎟
⎝⎠

Bảng biến thiên:

⇒ Min
22
(x y 1)+=− khi
1
a
2
=


109
8c. Hệ
2x y 5
x2y10a5
+=



−+ = +

D = 5 ,
x
51
D 5(2a1)

10a 5 2
==−+
+
;
y
25
D 20a
110a 5
==
−+

x
2
y
D
x2a1
D
xy f(a) 8a 4a
D
y4a
D

==−+


⇒⇒==−+


==




f'(a) 16a 4,⇒=−+
1
f'(a) 0 a ,
4
=⇔=
11
f
42
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠

Bảng biến thiên:

1
Max(xy)
2
⇒=
khi
1
a
4
=
.

9d. Ta có:
2

m2
D m 4 (m 2)(m 2)
2m
==−=+−
x
m1 2
D (m 5)(m 2),
2m 5 m
+
==−+
+

y
mm1
D (m2)(2m1)
22m5
+
==+−
+

. Nếu D 0 m 2
≠⇔ ≠± thì hệ có nghiệm duy nhất.
. Nếu D = 0
m2⇔=±
+ m = 2:
x
D120:=− ≠ hệ vô nghiệm
+ m = - 2: hệ trở thành:
2x 2y 1
2x 2y 1

−=



−=

hệ có vô số nghiệm.

110
10e. Để hệ có vô số nghiệm trước tiên phải có:
2
4m
D 8m6m0
m62

=
=− − − =
+

2
m6m80m2m4

++=⇔=−∨=−
. Với m = - 2: hệ trở thành:
4x 2y 1
4x 2y 1
4x 2y 1
−− =−



+=⇒

+=

hệ có vô
số nghiệm m 2
⇒=− (nhận).
. Với m = - 4: Hệ trở thành:
3
4x 4y 3
2x 2y
2
2x 2y 1
2x 2y 1

−− =−
+
=



⎨⎨
+=−


+
=−


nghiệm.

Vậy m = - 2 hệ có vô số nghòêm.

11a. Hệ
SP 6 S 2 S 3
PS5 P3 P2
===
⎧⎧⎧
⇔⇔∨
⎨⎨⎨
+= = =
⎩⎩⎩

. S = 2, P = 3 không thỏa
2
S4P0

≥ (loại)
. S = 3, P = 2:
x1 x2
y2 y1
=
=
⎧⎧
⇔∨
⎨⎨
=
=
⎩⎩



12c. Hệ
SPa1 Sa S1
SP a P 1 P a
+=+ = =
⎧⎧⎧
⇔⇔∨
⎨⎨⎨
===
⎩⎩⎩

. Với
Sa
P1
=


=

điều kiện để x > 0, y > 0 là:
2
2
S0
a0
P0 a2
a40
S40

>
>




>⇔ ⇔≥
⎨⎨
−≥



−≥



111
. Với
S1
Pa
=


=

Điều kiện để x > 0, y > 0 là:
2
S0
a0
1
P0 0a
14a0 4
S40


>
>
⎪⎧
>⇔ ⇔<≤
⎨⎨
−≥


−≥


Vậy
1
a20a
4
≥∨<≤ .

13b.
2
2
x3x2y (1)
y3y2x (2)

=+


=+


(1) – (2): (x - y)(x + y - 1) = 0

TH 1: y = x thay vào (1):
2
x5xx0 x5=⇔=∨=
x0 y0;=⇒= x5 y5=⇒=
TH 2:
xy10 y1x+−=⇔=− thay vào (1):
22
x3x2(1x)xx20=+ −⇔−−=

x1x2⇔=−∨=

x1y2,=− ⇒ = x2 y 1=⇒=−.
Vậy hệ có 4 nghiệm: (0, 0), (5, 5), (-1, 2) và (2, -1).

14d. Ta thấy x = 0, y = 0 không phải là nghiệm hệ phương trình:
Đặt x = ky thì hệ phương trình đã cho trở thành:
22
22
(2k 3k 1)y 15 (1)
(k k 2)y 8 (2)

++ =


++ =



Vì y 0≠ nên (1)và (2) cho
2

12
k9k220k2, k 11+−=⇔= =−

. k = 2
2
x2y y 1 y 1⇒= ⇒ =⇔=±.
Vậy nghiệm của hệ: (2, 1) ; (-2, -1)
. k = - 11 thì :
2
11
x11yy y
14
14
=− ⇒ = ⇔ =±


nghiệm hệ:
11 1 11 1
,;,
14 14 14 14
⎛⎞⎛⎞
−−
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
Tóm lại hệ có 4 cặp
nghiệm.

112
15e.
22

x 2xy 3y 0 (1)
x x y y 2 (2)

+−=


+=−



Ta xem (1) là phương trình ẩn số x ta có:
22 2
'y 3y 4y∆= + =
xyx 3y

=∨=−
Do đó hệ phương trình trở thành:
xy x 3y
yy yy 2 3y 3y yy 2
==−
⎧⎧
⎪⎪

⎨⎨
+
=− − − + =−
⎪⎪
⎩⎩

xy 1

xy
3
2y y 2
x
2
x3y
1
y
8y y 2
2
==−


=






=−




=−


⇔⇒




=−
⎧⎨






⎢=
=








Đáp số:
3
x
2
xy 1
1
y
2

=




==−∨


=




16b. Điều kiện
x0, y0, z0≠≠≠. Hai vế của (3) nhân cho xyz:
x y z 9 (1)
xy yz zx xyz (4)
xy yz zx 27(2)
(2)và(4) xyz 27 (5)
111
1 (3)
xyz


++=

++=

++=

⇒=



++=



Nhân 2 vế của (2) với x, ta được :
222
xy xyz zx 27x x(y z) xyz 27x++=⇔ ++= (6)
(1) y z 9 x

+=− (7)
Từ (5), (7) thế vào (6) :
2
x(9 x) 27 27x−+ =
32 3
x9x27x270(x3)0 x3

−+−=⇔−=⇔=
Thay x = 3 vào (1) và (5) :
yz6
yz3
yz 9
+=

⇒==⇒

=


Đáp số: x = y = z = 3.



113
17a.
x1 y m(1)
y1 x 1(2)

++ =


++ =


Điều kiện của hệ:
x0,y0≥≥

Thì
y1 x 1 (2) x y0++ ≥⇒ ⇔ = =
thay vào (1): ta được m = 1.
Vậy hệ có nghiệm khi m = 1.

18c. Ta có:
22 2
xxyy4 sp4
(s x y, p xy)
xxyy2 sp2
⎧⎧
++= −=
⎪⎪
⇔=+=

⎨⎨
++= +=
⎪⎪
⎩⎩

2
s3s2
ss60
p5 p0
p2s

=− =
⎧⎧
+− =

⇔⇔∨
⎨⎨⎨
==
=−

⎩⎩

chỉ nhận
s2
p0
=


=


thỏa điều kiện
2
s4p≥

nghiệm
x0 x2
y2 y0
==
⎧⎧

⎨⎨
==
⎩⎩


19d.
22
22
x2y2xy (1)
y2x2yx (2)

−=+


−=+



(1) – (2) :
22

xy
3(x y)xy (xy)(3x3y1)0
1
xy
3
=


− =−⇔ − + − =⇔

+
=



Hệ cho
22
22
1
xy
xy
3
(I): ;(II)
x2y2xy
xy 3(xy)

=
+=

⎪⎪


⎨⎨
−=+



+=−+


2
xy
x0 x 3
(I)
y0 y 3
x3x
=

==−
⎧⎧

⇔⇔∨
⎨⎨⎨
==−
−=

⎩⎩


1
xy

3
(II)
5
xy
9

+=





=


không thỏa điều kiện
2
s 4p 0 (II)VN−≥⇒
Vậy nghiệm số hệ: (0, 0), (-3, -3)


114
20c.
33
66
x y 3x 3y (1)
x y 1 (2)

−=−



+=



Ta có:
22
(1) (x y)(x xy y 3) 0

− ++−=
*
6
6
66
6
xy
111
xx
22
2
xy1
=


⇒=⇒=± =±

+=





Có 2 cặp nghiệm của hệ :
66 6 2
11 1 1
,, ,
22 2 6
⎛⎞⎛ ⎞
−−
⎜⎟⎜ ⎟
⎝⎠⎝ ⎠

*
22
66
xxyy30(3)
x y 1 (2)

++−=


+=



(4)
x1⇒≤và
22
y1 x y xy3

⇒++≤.

Dấu "=" xảy ra
xy1⇔== hay x = y = - 1 không thỏa (2).

×