Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tai lieu toan He phuong trinh chua can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.05 KB, 2 trang )


155
D. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN
Ví dụ 1:
Cho hệ phương trình:
xya
xy xya

+=


+− =


(a là tham số thực)
1. Giải hệ đó khi: a = 4
2. Với những giá trò nào của a thì hệ đã cho có nghiệm.
(CAO ĐẲNG SƯ PHẠM năm 1998).
Giải
Ta có:
22 2
xya xya
xya
xy xya
( x) ( y) xy a ( x y) 3 xy a
⎧⎧

+= +=
+=
⎪⎪ ⎪
⇔⇔


⎨⎨ ⎨
+− =
+−= +==
⎪⎪ ⎪

⎩⎩
Đặt
sxy
pxy

=+


=


thì hệ đã cho trở thành: (I)
2
sa
s3pa
=




=



1. Khi a = 4:

2
s4
s4
(I)
p4
43p4
=

=


⇔⇔
⎨⎨
=
−=




x, y⇒ là nghiệm của phương trình:
2
t4t40−+=
2
(t 2) 0 t 2 x y 2 x y 4⇔− =⇔=⇔ = =⇔==
2.
2
sa
(I)
aa
p

3
=


⇔⇒


=


Hệ có nghiệm
2
s0
p0
s4p0



⇔≥






2
22
2
2
a0

a0
aa
0a0a1
3
3a 4a 4a
aa
a4 0
3










⇔≥ ⇔≤∨≥
⎨⎨
⎪⎪
≥−


⎛⎞

⎪− ≥
⎜⎟
⎜⎟


⎝⎠



156
a0
a0a1 a01a4
0a4




≤∨≥ ⇔=∨≤≤


≤≤


Ví dụ 2:

Giải hệ phương trình:
x5 y27
x2 y57

+
+−=



++=




(ĐH Nông Nghiệp I Khối A năm 2001).
Giải
Đặt
2
2
x2 u
xu 2
(u,v 0)
y2 v
yv 2


−=
=
+
⎪⎪
≥⇔
⎨⎨
−=
=
+





Hệ

2
22
2
u7v7
u7v v7u
v7u7

++=


⇒++=++


++=


22 2 22 2
u7v2vu7v7u2uv7⇒+++ +=+++ +
22 22
v. u 7 u v 7 7(v u ) 0 u v 0

+= +⇔ + =⇔=≥
Thay vào
22
22
7u0
u7v7 u77u
u7(7u)
−≥



++=⇔ +=−⇔

+= −



0u7
x23 xy11
u3
≤≤


⇒−=⇔==

=


Ví dụ 3:

Đònh m để hệ sau có nghiệm:
x1 y2 m
(m 0) (*)
y1 x2 m

++ − =



++ − =




Giải
Điều kiện
x10
x20 x2

y10 y2
y20
+≥


−≥ ≥



⎨⎨
+≥ ≥



−≥



157
x1y22x1y2 m (1)
(*)
y1x22y1x2 m (2)


++ − + + − =



++ − + + − =



(1) (2) : (x 1)(y 2) (y 1)(x 2) x y−+−=+−⇔=

xy
(*)
x1 x2 m
=




++ − =



Xét hàm số
f(x) x 1 (x 2)=++ − (x 2)≥
11
f'(x) 0
2x1 2x 2
⇒= + >
+−

khi x > 2
BBT:

Dựa vào BBT để hệ phương trình có nghiệm
m3m3

≥⇔≥

×