1.Kĩ thuật di truyền là loại kĩ thuật:
a. Tác động làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
b. Tác động làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
c. Làm biến đổi cấu trúc gen.
d. Thao tác trên vật liệu di truyền.
ĐÁP ÁN d
2.Kĩ thuật cấy gen là:
a. Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào.
b. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài.
c. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác không cùng loài.
d. Chuyển 1 đoạn AND từ tế bào này sang tế bào khác thông qua sử dụng thể truyền.
ĐÁP ÁN d
3.Thể truyền được dùng trong kĩ thuật cấy gen có thể là:
a. Nhiễm sắc thể.
b. Các loại bào quan khác nhau.
c. Plasmit hoặc thể thực khuẩn.
d. Nhân tế bào.
ĐÁP ÁN c
4.Plasmit là:
a.Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn.
b. Thành phần của virus.
c. Cấu trúc chứa phân tử AND dạng vòng của vi khuẩn.
d. Nhiễm sắc thể ở động vật.
ĐÁP ÁN c
5.ADN của plasmid có khả năng nào sau đây?
a. Chứa gen qui định tính trạng cơ thể.
b. Tự nhân đôi độc lập với AND của nhiễm sắc thể.
d. Sao mã và điều khiển tổng hợp protein.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN d
6.Trong kĩ thuật cấy gen, AND của plasmid sau khi đã được nối them vào 1 đoạn AND của tế bào
cho, được gọi là:
a. AND tế bào cho
b. AND tế bào nhận
c. AND tái tổ hợp
d.Thểtruyền
ĐÁP ÁN c
7.Thứ tự nào sau đây đúng với trình tự của các khâu trong kĩ thuật cấy gen?
a. Tạo AND tái tổ hợp → phân lập AND → đưa vào tế bào nhận.
b. Phân lập AND→ tạo AND tái tổ hợp → đưa vào tế bào nhận.
c. Phân lập AND→ cắt AND tế bào cho → đưa vào tế bào nhận.
d. Phân lập AND tế bào cho→ chuyển AND vào tế bào nhận.
ĐÁP ÁN b
8.Trong kĩ thuật cấy gen, enzin restrictaza được sử dụng để:
a. Cắt tách 1 đoạn gen của AND.
b. Nối gen vào plasmid.
c. Phân lập AND khỏi nhiễm sắc thể.
d. Đưa nhiễm sắc thể rời khỏi tế bào cho.
ĐÁP ÁN a
9.Enzim ligaza được sử dụng trong kĩ thuật cấy gen nhằm mục đích:
a. Cắt gen rời khỏi AND của tế bào cho.
b. Cắt 1 đoạn gen khỏi plasmid của vi khuẩn.
c. Nối 1 đoạn gen của tế bào cho vào AND của plasmid.
d. Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
ĐÁP ÁN c
1
10.Khi chọn tế bào nhận trong kĩ thuật cấy gen, người ta quan tâm đến điều nào sau đây?
a. Có cấu tạo ở mức độ hoàn thiện.
b. Có khả năng sinh sản nhanh.
c. Có các bào quan phân hóa.
d. Có cấu trúc nhiễm sắc thể đặc trưng.
ĐÁP ÁN b
11.Tế bào nhận trong kĩ thuật cấy gen thường được chọn là:
a. Tế bào vi khuẩn
b. Tế bào thực vật bậc thấp
c. Tế bào thực vật bậc cao
d. Tế bào động vật
ĐÁP ÁN a
12. Để sản xuất nhanh loại hoocmôn điều trị bệnh đái tháo đường, người ta cấy gen nào sau đây
vào cơ thể truyền để đưa vào tế bào nhận?
a. Gen mã hóa insulin.
b. Gen điều khiển sản xuất kháng thể.
c. Gen điều khiển sản xuất kháng sinh.
d. Gen điều khiển sản xuất enzim.
ĐÁP ÁN a
13.Virus được sử dụng làm thể truyền trong kĩ thuật cấy gen thường là dạng virus sống kí sinh ở tế
bào của:
a. Động vật
b. Vi khuẩn
c. Thực vật bậc thấp
d. Thực vật bậc cao
ĐÁP ÁN b
14.Dạng vi sinh vật nào sau đây có gen điều khiển tổng hợp chất kháng sinh và được cắt để chuyển
vào tế bào nhận qua thể truyền?
a. Nấm pênixilin và vi khuẩn E. Coli
b. Xạ khuẩn và vi khuẩn E. Coli
c. Nấm pênixilin và xạ khuẩn
d. Tất cả các dạng vi khuẩn
ĐÁP ÁN c
15.Việc đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E. Coli trong kĩ thuật cấy gen nhằm mục
đích:
a. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép.
b. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của E. Coli
c. Để AND tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn.
d. Để kiểm tra hoạt động của AND tái tổ hợp.
ĐÁP ÁN b
16.Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:
a. Đột biến gen
b. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
c. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
d. Cả a, b, c đều đúng
ĐÁP ÁN d
17.Việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng nhằm mục đích gì sau đây?
a. Kích thích sinh trưởng cho vật nuôi, cây trồng.
b. Làm tăng khả năng đề kháng của chúng.
c. tạo ra nguồn biến dị để chọn lọc tạo giống mới.
d. Làm tăng sức sinh sản của vật nuôi, cây trồng.
ĐÁP ÁN c
18.Trong công tác chọn giống ở vật nuôi, cây trồng, biện pháp nàp sao đây thường được sử dụng để
tạo ra nguồn biến dị?
a. Nhân giống vô tính
b. Lai hữu tính và gây đột biến nhân tạo
c. Chiết cành
d. Giâm cây
ĐÁP ÁN b
19.Trong chọn giống thực vật, để gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân phóng xạ, người ta chiếu xạ
với cường độ và liều lượng thích hợp lên:
a. Hạt khô hay hạt đang nảy mầm. b. Đỉnh sinh trưởng của thân cành.
2
c. Hạt phấn, bầu nhụy. d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN d
20.Tia tử ngoại chỉ được sử dụng để gây đột biến ở vi sinh vật, bào tử, hạt phấn do:
a. Không có khả năng xuyên sâu.
b. Có tác dụng gây ion hóa mạnh.
c. Có khả năng phá hủy khi xử lí trên các đối tượng khác.
d. Không gây được đột biến gen.
ĐÁP ÁN a
21.Tác dụng chủ yếu của cônxisin khi thấm vào mô đang phân bào là:
a. Làm đứt gãy nhiền nhiễm sắc thể.
b. Ức chế hình thành thoi vô sắc.
c. Gây chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
d. Gây lặp đoạn nhiễm sắc thể.
ĐÁP ÁN b
22.Mục đích của việc sử dụng hóa chất cônxisin là để gây dạng đột biến nào sau đây?
a. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
b. Đột biến dị bội thể
c. Đột biến đa bội thể
d. Đột biến gen
ĐÁP ÁN c
23.Gây đột biến bằng dung dịch cônxisin thường tạo ra hiệu quả ở:
a. Động vật bậc tháp
b. Động vật bậc cao
c. Vi sinh vật
d. Thực vật
ĐÁP ÁN d
24.Tác nhân làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể để tự bảo vệ không khởi động kịp, gây chấn
thương bộ máy di truyền làm phát sinh đột biến là:
a. Cônxisin
b. Phóng xạ
c. Tia tử ngoại
d.Sốc nhiệt
ĐÁP ÁN d
25.Loại hóa chất có tác dụng làm thay cặp nuclêôtit và tạo ra đột biến gen là:
a. 5- brôm uraxin (5- BU)
b. Êtylmêtan sunfômat (EMS)
c. Cônxisin
d. Hai câu a và b đúng
ĐÁP ÁN d
26. Để gây đột biến bằng tác nhân hóa học, có thể xử lí bằng cách nào sau đây?
a. Ngâm hạt nảy mầm vào dung dịch hóa chất.
b. Quấn bông có tẩm dung dịch hóa chất vào đỉnh sinh trưởng thân hay chồi.
c. Tác dung dịch hóa chất lên tinh hoàn hay buồng trứng của vật nuôi.
d. Cả 3 cách trên đều đúng.
ĐÁP ÁN d
27.Trên thực tế, việc gây đột biến nhân tạo để tạo và chọn giống thường không có hiệu quả tốt đối
với động vật bậc cao vì:
a. Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể.
b. Động vật bậc cao dễ bị chết.
c. Chúng có thể bị rối loạn cơ chế sinh sản.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN d
28.Phép lai nào sau đây được xem là giao phối cận huyết?
a. Lai giữa các vật nuôi cùng bố mẹ.
b. Lai giữa các cây trồng có cùng bố mẹ.
c. Lai ngẫu nhiên giữa các vật nuôi khác nhau.
d. Lai ngẫu nhiên các cây trồng khác nhau.
ĐÁP ÁN a
29.Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau khi thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là:
3
a. Sinh trưởng và phát triển mạnh.
b. Xuất hiện nhiều tính trạng xấu
c. Có khả năng thích ứng tốt với điều kiện môi trường.
d. Sức sinh sản tăng.
ĐÁP ÁN b
30.Khi cho giao phối cận huyết ở vật nuôi, hiện tượng nào sau đây thường không xuất hiện ở con
lai?
a. Sức sinh sản giảm.
b. Tăng khả năng chống chịu với các điều kiện môi trường.
c. Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ.
d. Tăng tỉ lệ bệnh di truyền
ĐÁP ÁN b
31.Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi tiến hành giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
a. Sự đa hình về kiểu gen trong quần thể.
b. Tăng tần số đột biến gen.
c. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể.
d. Tăng tần số hoán vị gen ở các cá thể.
ĐÁP ÁN c
32.Ứng dụng của tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong công tác chọn giống và hoạt động sản
xuất là:
a. Tạo ra các dòng thuần chủng làm giống.
b. Củng cố 1 tính trang nào đó ở vật nuôi, cây trồng.
c. Phát hiện và loại bỏ những gen xấu ra khỏi quần thể.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN d
33.Phép lai biểu hiện ưu thế lai rõ nhất là:
a. Giao phối cận huyết.
b. Lai khác dòng.
c. Lai khác loài.
d. Tự thụ phấn.
ĐÁP ÁN b
34. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai F
1
trong trường hợp lai khác dòng là do:
a. F
1
có tỉ lệ thể dị hợp cao nhất.
b. F
1
đều là những dòng thuần về các gen
trội có lợi.
c. F
1
không bị di truyền gen xấu từ bố mẹ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN a
35.Phép lai nào sau đây có con lai biểu hiện ưu thế lai rõ nhất?
a. AaBbDd x AaBbDd
b. AAbbdd x aaBBDD
c. AaBbDd x aabbdd
d. AABBDD x AABBDD
ĐÁP ÁN b
36.
A x B
C x G H
D x E G
C→
→
→
Sơ đồ trên thể hiện phương pháp lai nào sau đây?
a.Lai khác loài
b. Lai khác thứ
c. Lai khác dòng đơn
d. Lai khác dòng kép
ĐÁP ÁN d
37.Vì sao thể dị hợp biểu hiện ưu thế lai cao hơn thể đồng hợp trội?
a. Sự tương tác về mặt chức phận của 2 alen khác nhau của cùng 1gen.
b. Thể bị hợp ít bị tác động của môi trường hơn.
c. Thể dị hợp không chịu ảnh hưởng của chọn lọc tự nhiên.
4
d. Thể đồng hợp trội dễ lệ thuộc vào tác động môi trường.
ĐÁP ÁN a
38.Tính ưu thế của con lai F
1
theo giả thuyết siêu trội được thể hiện dưới đây là:
a. AA > Aa > aa
b. Aa > AA > aa
c. AA > aa > Aa
d. Aa > aa > AA
ĐÁP ÁN b
39.Theo thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi thì tính ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở
kiểu gen nào sau đây?
a. AABBdd
b. AAbbDD
c. AaBbDd
d. aaBBDD
ĐÁP ÁN c
40.Sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về mặt chức phận của cùng 1 lôcut dẫn đến hiệu quả ưu thế
lai ở thể dị hợp là nội dung giải thích của:
a. Giả thuyết về trạng thái dị hợp.
b. Giả thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi.
c. Giả thuyết về tương tác át chế của các gen không alen.
d. Giả thuyết siêu trội.
ĐÁP ÁN d
41.Phương pháp lai kinh tế được sử dụng trong thực tiễn nhằm mục đích:
a. Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất.
b. Tạo ra các dòng thuần chủng để làm giống.
c. Củng cố 1 tính trạng nào đó mà con người ưa thích.
d. Cải tiến 1 giống lai nào đó.
ĐÁP ÁN a
42.Trong lai kinh tế, sau khi thu được con lai F
1
:
a.Cho F
1
giao phối với nhau.
b. Đưa ngay F
1
vào sản xuất.
c. Cho F
1
giao phối trở lại với bố hoặc mẹ nó.
d. Cho F
1
giao phối với 1 cá thể bất kì nào đó.
ĐÁP ÁN b
43.Phương pháp phổ biến trong lai kinh tế ở nước ta hiện nay là đưa ngay vào sản xuất con lai F
1
của phép lai nào sau đây?
a. Cái cao sản nước ngoài x đực cao sản nước ngoài.
b. Cái cao sản nhập nội x đực cao sản trong nước.
c. Cái cao sản trong nước x đực cao sản nhập nội.
d. Cái cao sản trong nước x đực cao sản trong nước.
ĐÁP ÁN c
44.Lai cải tiến giống là:
a. Lai giữa các giống trong nước để làm tăng vốn gen của quần thể.
b. Lai giữa các giống cao sản nước ngoài để tạo vốn gen nhập nội.
c. Lai xa để tạo con lai có nguồn nguyên liệu di truyền mới.
d. Dùng 1 giống cao sản để cải tiến 1 giống có năng suất thấp.
ĐÁP ÁN d
45.Về mặt di truyền học, phương pháp lai cải tiến giống có tác dụng:
a. Làm tăng thể dị hợp trước, sau đó tăng dần thể đồng hợp.
b. Trước và sau đều tăng thể dị hợp.
c. Trước và sau đều giảm thể dị hợp.
d. Làm tăng thể đồng hợp trước, sau đó tăng thể dị hợp.
ĐÁP ÁN a
5
46.Trong lai cải tiến giống, con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội được sử dụng qua bao
nhiêu thế hệ?
a. 1- 2 thế hệ
b. 2- 3 thế hệ
c. 3- 4 thế hệ
d. 4- 5 thế hệ
ĐÁP ÁN d
47.Trong lai kinh tế, người ta sử dụng con cái P thuộc giống trong nước nhằm mục đích nào sau
đây?
a. Con lai có được năng suất cao của mẹ.
b. Con lai thích nghi với điều kiện sản xuất trong nước.
c. Con lai mang kiểu gen thuần chủng bố mẹ.
d. Con lai là thể dị hợp giống mẹ.
ĐÁP ÁN a
48.Trong lai cải tiến giống ở vật nuôi có kết hợp giữa lai khác dòng với phép lai nào sau đây?
a. Lai phân tích
b. Giao phối cận huyết
c. Lai kinh tế
d. Lai xa
ĐÁP ÁN b
49. Để tạo giống mới, người ta dùng phương pháp:
a. Lai khác thứ
b. Lai khác loài
c. Lai khác nòi
d. Hai câu a và c đúng
ĐÁP ÁN d
50.Lai xa là hình thức lai giữa các dạng bố mẹ:
a. Thuộc 2 loài khác nhau
b. Thuộc 2 nòi cùng loài
c. Thuộc 2 thứ cùng loài
d. Cả a, b, c đúng
ĐÁP ÁN a
51. Ưu điểm nổi bật của lai xa là:
a. Con lai xa có khả năng sinh sản mạnh.
b.Dễ tiến hành lai.
c.Có thể áp dụng rộng rãi cho mọi đối tượng sinh vật.
d.Con lai tiếp thu được các đặc điểm tốt của 2 loài bố mẹ.
ĐÁP ÁN d
52.Phương pháp lai xa có nhược điểm nào sau đây?
a. Con lai xa có sức sống kém hơn bố mẹ.
b. Tạo ra hiện tượng thoái hóa giống.
c. Khó lai và con lai không có khả năng sinh sản hữu tính.
d. Con lai có tỉ lệ dị hợp thấp.
ĐÁP ÁN c
53.Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
a.Con la là kết quả lai xa giữa ngựa đực và lừa cái.
b. Con bacđô là kết quả lai xa giữa ngựa cái và lừa đực.
c. Con lai xa có bộ nhiễm sắc thể 4n.
d. Bộ nhiễm sắc thể ở con lai xa không hình thành các cặp tương đồng.
ĐÁP ÁN d
54. Đặc điểm không đúng ở con la là:
a. Tế bào sinh dưỡng chứa 63 nhiễm sắc thể.
b. Không có khả năng sinh sản hữu tính.
c. Được tạo từ phép lai giữa ngựa đực và lừa cái.
d. Được tạo từ phép lai giữa ngựa cái và lừa đực.
ĐÁP ÁN c
55.Hiện tượng khó giao phối ở con lai khác loài là do:
6
a. Hệ thống phản xạ sinh dục khác nhau.
b. Cấu tạo của cơ quan sinh sản không tương hợp.
c. Tinh trùng thường chết trong đường sinh dục cái.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN d
56.Người đã đề ra phương pháp khắc phục tính bất thụ ở con lai xa là:
a. Cacpêxenkô
b. Mitsurin
c. Vavilôp
d. Côren và Bo
ĐÁP ÁN a
57.Có thể khắc phục tính bất thụ ở con lai xa bằng cách nào sau đây?
a. Gây đột biến gen ở con lai xa.
b. Gây đột biến đa bội ở con lai xa.
c. Gây đột biến dị bội ở con lai xa.
d. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở con lai xa.
ĐÁP ÁN b
58.Cacpêxenkô đã tiến hành lai xa giữa 2 loài nào sau đây?
a. Củ cải và cà chua
b. Đậu Hà lan và dưa chuột
c. Cải bắp và củ cải
d. Cà chua và cà độc dược
ĐÁP ÁN c
59.Trong phương pháp lai xa ở thực vật, hiện nay người ta chú trọng hướng ứng dụng nào sau đây?
a. Lai giữa các loài cây trồng có khả năng chống chịu cao.
b. Lai giữa các loài cây trồng có năng suất cao.
c. Lai giữa các loài cây dại chống chịu tốt với loài cây trồng có năng suất và phẩm chất tốt.
d. Lai giữa cây dại và cây trồng đều có năng suất cao.
ĐÁP ÁN c
60.Lai tế bào được thực hiện giữa:
a. Hai tế bào sinh dục của cùng 1 loài.
b. Hai tế bào sinh dục của 2 loài khác nhau.
c. Tế bào sinh dưỡng của loài này với tế bào sinh dục của loài khác.
d. Hai tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau.
ĐÁP ÁN d
61. Để làm tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai trong phương pháp lai tế bào, người ta đưa vào môi trường
lai:
a. Virus xenđê đã được làm giảm hoạt tính.
b. Keo hữu cơ pôliêtylen glycol.
c. Xung điện cao áp.
d. Một trong các biện pháp trên.
ĐÁP ÁN d
62. Để kích thích tế bào lai tạo ra từ phương pháp lai tế bào phát triển thành cây lai, người ta cho
vào môi trường yếu tố nào sau đây?
a. Các vitamin thích hợp
b. Kháng thể
c. Nguồn xung điện cao áp
d. Các hoocmôn phù hợp
ĐÁP ÁN d
63.Thoái hóa giống có biểu hiện nào ở con lai?
a. Sức sống kém dần.
b. Sinh trưởng và phát triển chậm, khả năng chống chịu kém.
c. Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ.
d. Tất cả các biểu hiện trên.
ĐÁP ÁN d
64.Trong phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa vào ……… (A)……… , người ta chọn ra…… (B)
……… cá thể phù hợp nhất với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
7
a. (A): kiểu hình, (B): một nhóm
b. (A): kiểu hình, (B): một vài
c. (A): kiểu gen, (B): một nhóm
d. (A): kiểu gen, (B): một vài
ĐÁP ÁN a
65.Trong chọn lọc hàng loạt, người ta không làm công việc nào sau đây?
a. Đối chiếu kiểu hình của cá thể được chọn với tiêu chuẩn từ trước.
b. Gom giữ các cá thể được chọn lại.
c. Kiểm tra kiểu gen của các cá thể.
d. Ở cây trồng, mang các hạt được chọn ra trồng ở vụ sau.
ĐÁP ÁN c
66.Từ lâu, người nông dân nước ta vẫn chưa quen chọn lọc hàng loạt đối với cây lúa theo các tiêu
chuẩn nào sau đây?
a. Cây cao, lá dày
b. Khóm, bong, hạt đều tốt
c. Lá dày, khóm thưa, hạt dài
d. Hạt dài, cây cao
ĐÁP ÁN b
67.Chọn lọc thường có hiệu quả đối với loại tính trạng nào sau đây?
a. Tính trạng có hệ số di truyền thấp.
b. Tính trạng dễ thay đổi theo tác động của môi trường.
c. Tính trạng có hệ số di truyền cao.
d. Tất cả các loại tính trạng trên.
ĐÁP ÁN c
68.Do không có kiểm tra kiểu gen các cá thể được chọn, nên phương pháp chọn lọc hàng loạt có
hạn chế là:
a. Không tạo ra hiệu quả.
b. Kiểu hình được chọn dễ nhầm lẫn với thường biến.
c. Các cá thể được chọn đều tốt.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN b
69.Tính trạng có hệ số di truyền cao là loại tính trạng:
a. Kiểu hình biểu hiện ít thay đổi theo môi trường.
b. Có mức phản ứng rộng.
c. Dễ thích ứng được ở nhiều môi trường sống khác nhau.
d. Không có hiệu quả trong sản xuất.
ĐÁP ÁN a
70. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt trong sản xuất là:
a. Dễ làm, ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi.
b. Luôn luôn có hiệu quả đối với các loại tính trạng khác nhau.
c. Năng suất luôn luôn ổn định.
d. Cả a, b, c đều đúng.
ĐÁP ÁN a
71. Điều luôn luôn phải làm đối với chọn lọc cá thể mà không có ở chọn lọc hàng loạt là:
a. Quan sát kiểu hình các cá thể trước khi chọn.
b. Giữ lại các cá thể có đặc điểm ngoại hình tốt.
c. Con cháu của các cá thể chọn giữ lại được nhân lên theo từng dòng riêng rẽ.
d. Đưa các cá thể giữ lại vào sản xuất vụ sau.
ĐÁP ÁN c
72. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:
a. Đơn giản và ít tốn kém.
b. Dễ làm, dễ ứng dụng rộng rãi.
c. Nhanh đạt hiệu quả và kết quả khá ổn định.
8
d. Chỉ cần chọn lọc 1 lần đã có kết quả ở mọi đối tượng.
ĐÁP ÁN c
73.Loại tính trạng thường áp dụng chọn lọc hàng loạt không có hiệu quả nhưng sử dụng chọn lọc cá
thể mang đến kết quả cao là:
a. Tính trạng có mức phản ứng rộng.
b. Tính trạng ít lệ thuộc tác động của môi trường.
c. Tính trạng có hệ số di truyền cao.
d. Tính trạng ít phát sinh thường biến.
ĐÁP ÁN a
74.Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là:
a. Không có hiệu quả với các tính trạng có hệ số di truyền cao.
b. Công phu và khó áp dụng rộng rãi.
c. Không có hiệu quả với cây giao phấn.
d. Kết quả chậm và không ổn định.
ĐÁP ÁN b
75. Điều đúng khi nói về phương pháp chọn lọc cá thể là:
a. Có hiệu quả cả với các tính trạng có hệ số di truyền cao và tính trạng có hệ số di truyền thấp.
b. Là phương pháp dễ làm, ít tốn kém.
c. Có thể ứng dụng rộng rãi trong sản xuất.
d. Thường kém hiệu quả hơn phương pháp chọn lọc hàng loạt.
ĐÁP ÁN a
9