Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Khoa học trái đất sự thành tạo đá MACMA, đá biến chất và đặc điểm của nó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.8 KB, 43 trang )

KHOA HỌC TR
KHOA HỌC TR
Á
Á
I ĐẤT
I ĐẤT
SỰ TH
SỰ TH
À
À
NH TẠO Đ
NH TẠO Đ
Á
Á
MACMA, Đ
MACMA, Đ
Á
Á
BIẾN
BIẾN
CHẤT V
CHẤT V
À
À
ĐẶC ĐIỂM CỦA N
ĐẶC ĐIỂM CỦA N
Ó
Ó
NHÓM THUYẾT TRÌNH: BCL
GVHD: CÔ BÙI THỊ LUẬN
MỤC LỤC


MỤC LỤC


I. KHÁI QUÁT ĐÁ MACMA
II. CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI ĐÁ MACMA
III. ỨNG DỤNG ĐỜI SỐNG
IV. ĐÁ MACMA VỚI KHOA HỌC
V. SỰ PHUN TRÀO NÚI LỬA
VI. KHÁI QUÁT ĐÁ BIẾN CHẤT
VII. MỘT SỐ LOẠI ĐÁ BIẾN CHẤT THƯỜNG
GẶP
I.
I.
KH
KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T Đ
T Đ
Á
Á
MACMA
MACMA
1. KH
1. KH
Á

Á
I NIỆM
I NIỆM

Macma là hỗn hợp của silicat lỏng

Sự hình thành macma chỉ có thể diễn
ra theo một số điều kiện đặc biệt tại
quyển astheno của Trái Đất
2. SỰ HÌNH THÀNH
2. SỰ HÌNH THÀNH

Do sự bổ sung của các chất dễ bay
hơi vào đá bị nung nóng

Kết quả của sự làm nóng chảy đá
thuộc lớp vỏ bởi macma đã tồn tại
trước đó do macma này có nhiệt độ
cao hơn đến mức nó làm nóng chảy
luôn cả đá của lớp vỏ khi nó dâng
lên
MACMA N
MACMA N
Ó
Ó
NG CHẢY
NG CHẢY
II.
II.
CẤU TẠO V

CẤU TẠO V
À
À
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
Á
Á
MACMA
MACMA
1. TH
1. TH
À
À
NH PHẦN
NH PHẦN

Các khoáng vật tạo
đá chủ yếu là:

Thạch anh

Felspat

Mica

Khoáng vật màu
2. DẠNG CƠ BẢN CỦA MACMA
2. DẠNG CƠ BẢN CỦA MACMA


Có 3 dạng cơ bản của macma

Mafic

Andexit(hay trung gian)

fenzit
3. PHÂN LOẠI
3. PHÂN LOẠI

A. ĐÁ XÂM NHẬP: có cấu trúc tinh thể lớn,
đặc chắc, cường độ cao, ít hút nước. Đá
xâm nhập chủ yếu sử dụng trong xây
dựng là granit, điorit, gabro

B. ĐÁ PHUN TRÀO: có kích thước tinh thể
bé, chưa hoàn chỉnh, hoặc tồn tại ở dạng
vô định hình. Đá nhẹ, có loại nổi trên mặt
nước.
III.
III.
ỨNG DỤNG ĐỜI SỐNG
ỨNG DỤNG ĐỜI SỐNG
1. Đ
1. Đ
á
á
m
m

á
á
cma xâm nhập
cma xâm nhập

Dùng chủ yếu trong xây dựng

Gồm các loại đá như granit( đá hoa
cương), sienit, diorit, gabro
2. Đ
2. Đ
Á
Á
MACMA PHUN TR
MACMA PHUN TR
À
À
O
O

Chủ yếu làm vật liệu chống ăn mòn
trong xây dựng

Gồm các loại chủ yếu như đá diaba,
bazan, andesit

Đá bazan là loại đá nặng nhất trong
các loại đá macma
3. Đ
3. Đ

á
á
trầm t
trầm t
í
í
ch n
ch n
ú
ú
i lửa
i lửa

Xuất hiện do trong đá macma phún
xuất còn có đá bọt, tro

Gồm các loại:

Tro núi lửa

Tuf núi lửa

Tuf dung nham
IV. Đ
IV. Đ
Á
Á
MACMA TRONG
MACMA TRONG
KHOA HỌC

KHOA HỌC
1. NGHIÊN CỨU TUỔI H
1. NGHIÊN CỨU TUỔI H
À
À
NH TINH
NH TINH

Thông qua kiểm tra đồng vị sắt – khác
biệt không đáng kể của nguyên tố
thể hiện ở cấp độ nguyên tử.

Bảo vệ luận điểm mặt trăng tách ra
từ ra trái đất
2. Phục vụ khảo cổ học
2. Phục vụ khảo cổ học

Qua việc khảo sát các tầng đá cổ
nghiên cứu biến dạng địa chất.

Macma ở độ sâu nông hơn ít tạo
thành phun trào dữ dội.

Dự đoán tính khốc liệt của các đợt
phun trào trong tương lai.
IV.
IV.
SỰ PHUN TR
SỰ PHUN TR
À

À
O N
O N
Ú
Ú
I LỬA
I LỬA

Núi lửa là núi có miệng ở đỉnh, qua
đó, từng thời kỳ, các chất khoáng
nóng chảy với nhiệt độ và áp suất
cao bị phun ra ngoài.

Khi núi lửa phun, một phần năng
lượng ẩn sâu trong lòng hành tinh sẽ
được giải phóng.
1. Magma chamber-Nguồn dung
1. Magma chamber-Nguồn dung
nham
nham
2. Country rock-đất đá
2. Country rock-đất đá
3. Conduit (pipe)-ống dẫn
3. Conduit (pipe)-ống dẫn
4. Base-nền đất
4. Base-nền đất
5. Sill-ngưỡng
5. Sill-ngưỡng
6. Branch pipe-đường dẫn nhánh
6. Branch pipe-đường dẫn nhánh

7. Layers of ash emitted by the
7. Layers of ash emitted by the
volcano
volcano
8. Flank-sườn
8. Flank-sườn
9. Layers of lava emitted by the
9. Layers of lava emitted by the
volcano
volcano
10. Throat-cổ họng núi lửa
10. Throat-cổ họng núi lửa
11. Parasitic cone
11. Parasitic cone
12. Lava flow
12. Lava flow
13. Vent-lỗ thoát
13. Vent-lỗ thoát
14. Crater-miệng núi lửa
14. Crater-miệng núi lửa
15. Ash cloud-bụi khói
15. Ash cloud-bụi khói
Năm dạng phun của n
Năm dạng phun của n
ú
ú
i lửa
i lửa




1. Dạng khủng khiếp

2. Dạng phun Hawaii

3. Dạng gây ấn tượng
mạnh nhưng ít nguy hiể
m

4. Nhiều tiếng nổ, phun
tro và đá

5. Dạng phun có hơi
nước
Phân loại n
Phân loại n
ú
ú
i lửa theo đia h
i lửa theo đia h
ì
ì
nh
nh



1. Phân loại núi lửa theo tính cách hoạt
động của chúng


Núi lửa đang hoạt động

Núi lửa ngủ

Núi lửa tắt hẳn
2. Phân loại theo địa hình
2. Phân loại theo địa hình

Fissure volcano

Dome volcano

Ash-cinder volcano

Composite volcano

Caldera volcano


VI.
VI.


KH
KH
Á
Á
I
I
QU

QU
Á
Á
T Đ
T Đ
Á
Á
BIẾN
BIẾN
CHẤT
CHẤT

×