!
!
"#$
"#$
%
%
!
!
"#$
"#$
%
%
?
?
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
% &' #( ) ) *+ ," -.
-.,".-/001
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
% &' #( ) ) *+ ," -.
-.,".2-
%&'#())(*+.-
.-1
2. Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
1. Một phần điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
34
&56#
378 36# 34
9 :19;
<=
m ; >19;
<?
m ; @19;
<?
m
Các dụng cụ điện biến đổi toàn bộ điện năng thành nhiệt năng
có bộ phận chính là dây dẫn làm bằng chất có điện trở suất lớn
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
II. Định luật Jun Len-Xơ
1. Hệ thức của định luật
Nhiệt l ợng toả ra ở dây dẫn điện
trở R khi có dòng điện c ờng độ I
chạy qua trong thời gian t là :
Q=I
2.
R.t
2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra
A
45
15
30
60
V
K
5
10
20
25
40
35
50
55
t = 300s ; ∆t
0
= 9,5
0
C
I = 2,4 A ; R = 5 Ω
m
1
= 200g = 0,2kg
m
2
= 78g = 0,078kg
c
1
= 4200J/kg.K
c
2
= 880J/kg.K
M« pháng thÝ nghiÖm kiÓm tra ®Þnh luËt jun len-x¬–
M« pháng thÝ nghiÖm kiÓm tra ®Þnh luËt jun len-x¬–
25
0
C
34,5
0
C
+
_
2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
II. Định luật Jun Len-Xơ
1. Hệ thức của định luật
49 &' A -B C
DEDFD1
4G&'A/H..
$I/DF1
4J&'0B.H.IKL
M DN ," O /
DPD$DFK1
Cho bit:
m
1
= 200g = 0,2kg
m
2
= 78g =0,078kg
c
1
= 4
200J/kg.K
c
2
= 880J/kg.K
I = 2,4(A)
R = 5()
t = 300(s)
t
0
= 9,5
0
C
+ A = ?
+ Q= ?
+ Q so sỏnh vi A
2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
II. Định luật Jun Len-Xơ
1. Hệ thức của định luật
Ta thy Q A; Nu tớnh c phn nhit lng
truyn ra mụi trng xung quanh thỡ: Q = A
Q = I
2
Rt
2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
II. Định luật Jun Len-Xơ
1. Hệ thức của định luật
3. Phát biểu định luật
Nhit lng ta ra dõy dn khi cú dũng in chy
qua t l thun vi bỡnh phng cng dũng in,
vi in tr ca dõy dn v thi gian dũng in chy
qua.
Q = I
2
Rt
Q = 0,24I
2
Rt (cal)
I: l cng dũng in (A)
t: l thi gian (s)
Q: l nhit lng (J)
R: l in tr ( )
James Prescott Joule
(1818-1889)
Heinrich Friedrich Emil Lenz
(1804-1865)
III. Vận dụng
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
II. Định luật Jun Len-Xơ
4> &' Q A P D D ," E " C .R
0
!"#$%
3.!PF
ST!*,1UVIWXYUXK2
/QDE.E!ZIDEC
[13DE/QDP
*.,0D0014
!DEO/QDA.DP,"$
DFK !"#$\
"NC$DF]1
III. Vận dụng
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
Tiết 16: Định luật Jun - Len-Xơ
I.
I.
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
Tr ờng hợp điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt năng
II. Định luật Jun Len-Xơ
4@R^_GG;`<9;;;a/b)*
GG;`($G[".G;
41cO/
.O_./QD$DF1AF$
1c*DC.>G;;Wd#1e
Tóm tắt:
fgf
gGG;`
P
g9;;;a
gG#
;
9
gG;
;
4
;
G
g9;;
;
4
g>G;;Wd#1e1
g%
UVIQ.-/R
A = Q
=> Pt = cm(t
0
2
- t
0
1
)
( )
( )
0 0
2 1
4200.2.80
672
1000
cm t t
t s
= = =
F$.hR
P
Ghi nhí
Ghi nhí
Néi dung ®Þnh luËt Jun – Len-x¬
Néi dung ®Þnh luËt Jun – Len-x¬
HÖ thøc cña ®Þnh luËt Jun – Len-x¬
HÖ thøc cña ®Þnh luËt Jun – Len-x¬
Cã thÓ em ch a biÕt
? H·y nªu nguyªn t¾c ho¹t ®éng cña cÇu ch×
? H·y nªu nguyªn t¾c ho¹t ®éng cña cÇu ch×
Tiết diện của dây đồng và dây chì được quy định theo
cường độ dòng điện định mức:
Cường độ dòng
điện định mức (A)
Tiết diện dây
đồng (mm
2
)
Tiết diện dây
chì (mm
2
)
1
2,5
10
0,1
0,5
0,75
0,3
1,1
3,8
&R7
9
RGG;`<:@a 7
G
RGG;`<>;a1
^T ! *, . 8 *
QQ(#$V01&O
.02%`%
§¸p ¸n:
§¸p ¸n:
i`T!*,F
.1D#QF/QD
D,).DECj1
iU$kADE1
i`*Vk1^.$_9
2GDEG2DE913D
#QFGQ/P2
916G0291
P
U
R
2
=