ĐỀ BÀI: TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ TÍNH NỔI VÀ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH
CHO TÀU DẦU 8000T, VÙNG HOẠT ĐỘNG KHÔNG HẠN CHẾ
Các thông số chủ yếu của tàu
TT Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
1 Chiều dài Lpp Lpp m 116
2 Chiều rộng B m 18.2
3 Chiều chìm d m 7.35
4 Chiều cao mạn D m 9.42
5 Hệ số béo thể tích C
B
- 0.73
6 Hệ số béo đường nước C
WP
- 0.85
7 Hệ số béo sườn giữa C
M
- 0.986
8 Hệ số béo dọc tàu C
P
- 0.74
tr 1
THUYẾT MINH
-Nhóm III
Lê văn Quang
Nguyễn Đức Quý
Ngô thành Đạt
Phần I: tính toán và vẽ đồ thị bonjean
- Tỉ lệ Bonjean là tổ hợp của 2 họ đường cong :
+ Đường cong diện tích sườn ngâm nước: w
i
= f(x)
+ Momen tĩnh của diện tích sườn ngâm nước đối với đường cơ bản :
- Công thức lí thuyết có dạng :
- Công thức gần đúng (theo phương pháp hình thang )
Trong đó : ∆d (m) là gia số chiều chìm, ∆d = 1.47 m 1
y
i
(m) là tung độ các đường nước
k
i
là hệ số hình thang (1,2,2, ,2,2,1)
i là chỉ số tay đòn theo chiều cao (0,1,2,3,… tính từ mặt phẳng cơ bản )
Kết quả tính toán được thể hiện trên hình vẽ và được gọi là tỉ lệ Bonjean.
tr 2
Bảng tính
Sườn 0
Sườn 1
DN y
m
2
i
m
3
0 0.223 0 0 0 0 0 0
1470 0.635 0.858 1.26126 1 0.635 0.858 1.372172
2940 0.877 2.37 3.4839 2 1.754 3.882 6.534562
4410 1.363 4.61 6.7767 3 4.089 10.602 19.1607
5880 3.199 9.172 13.48284 4 12.796 28.85 55.6475
7350 5.493 17.864 26.26008 5 27.465 72.31 142.6475
8820 6.837 30.194 44.38518 6 41.022 146.29 290.6411
10290 7.636 44.667 65.66049 7 53.452 247.601 494.7899
11760 8.263 60.566 89.03202 8 66.104 374.793 753.1385
bn 8.368 65.30584 95.99958 8.285 69.32888 414.0625 836.5457
Sườn 2
DN y
m
2
i
m
3
0 0.677 0 0 0 0 0 0
1470 2.16 2.837 4.17039 1 2.16 2.837 4.667544
2940 2.899 7.896 11.60712 2 5.798 12.955 21.86399
tr 3
4410 3.86 14.655 21.54285 3 11.58 33.232 59.41611
5880 5.355 23.87 35.0889 4 21.42 70.092 130.7258
7350 6.995 36.22 53.2434 5 34.975 131.842 252.5898
8820 7.97 51.185 75.24195 6 47.82 221.632 431.5015
10290 8.539 67.694 99.51018 7 59.773 337.195 663.9992
11760 8.833 85.066 125.047 8 70.664 476.171 945.8605
bn 8.87 89.7573 131.9432 8.265 73.31055 514.9446 1028.306
Sườn 3
DN y
m
2
i
m
3
0 1.083 0 0 0 0 0 0
1470 3.912 4.995 7.34265 1 3.912 4.995 8.453441
2940 5.026 13.933 20.48151 2 10.052 22.871 38.62825
4410 6.143 25.102 36.89994 3 18.429 56.378 100.1728
5880 7.225 38.47 56.5509 4 28.9 109.85 202.4461
7350 8.112 53.807 79.09629 5 40.56 186.535 352.5422
8820 8.691 70.61 103.7967 6 52.146 287.353 552.8706
10290 8.978 88.279 129.7701 7 62.846 411.036 801.3568
11760 9.091 106.348 156.3316 8 72.728 555.588 1094.319
bn 9.1 110.5501 162.5087 8.231 74.9021 590.1757 1168.011
Sườn 4
DN y
m
2
i
m
3
0 1.771 0 0 0 0 0 0
1470 5.643 7.414 10.89858 1 5.643 7.414 12.19396
2940 6.951 20.008 29.41176 2 13.902 32.602 54.42875
4410 7.846 34.805 51.16335 3 23.538 76.993 135.3328
5880 8.48 51.131 75.16257 4 33.92 142.297 259.4938
tr 4
7350 8.86 68.471 100.6524 5 44.3 228.997 428.5194
8820 9.038 86.369 126.9624 6 54.228 336.385 641.4286
10290 9.1 104.507 153.6253 7 63.7 463.351 896.2592
bn 9.1 120.5594 177.2223 7.882 71.7262 589.876 1154.37
Sườn 5 5
DN y
m
2
i
m
3
0 3.204 0 0 0 0 0 0
1470 7.069 10.273 15.10131 1 7.069 10.273 15.2754
2940 8.168 25.51 37.4997 2 16.336 40.747 65.85127
4410 8.743 42.421 62.35887 3 26.229 91.48 157.83
5880 9.016 60.18 88.4646 4 36.064 162.516 292.4389
7350 9.092 78.288 115.0834 5 45.46 253.056 468.6041
8820 9.1 96.48 141.8256 6 54.6 362.208 684.8238
10290 9.1 114.68 168.5796 7 63.7 489.608 940.4583
mcs 9.1 116.7002 171.5493 7.111 64.7101 503.9736 971.2587
Sườn 6
DN y
m
2
i
m
3
0 4.878 0 0 0 0 0 0
1470 8.13 13.008 19.12176 1 8.13 13.008 17.56812
2940 8.811 29.949 44.02503 2 17.622 46.89 73.21561
4410 9.051 47.811 70.28217 3 27.153 100.476 169.9699
tr 5
5880 9.1 65.962 96.96414 4 36.4 173.08 307.3016
7350 9.1 84.162 123.7181 5 45.5 264.08 484.2793
8820 9.1 102.362 150.4721 6 54.6 373.28 700.5854
10290 9.1 120.562 177.2261 7 63.7 500.68 956.2199
mcs 9.1 122.5822 180.1958 7.111 64.7101 515.0456 987.0203
Sườn 7
DN y
m
2
i
m
3
0 6.799 0 0 0 0 0 0
1470 8.786 15.585 22.90995 1 8.786 15.585 18.98567
2940 9.067 33.438 49.15386 2 18.134 51.291 77.1571
4410 9.096 51.601 75.85347 3 27.288 105.78 175.3095
5880 9.1 69.797 102.6016 4 36.4 178.564 312.9329
7350 9.1 87.997 129.3556 5 45.5 269.564 489.9106
8820 9.1 106.197 156.1096 6 54.6 378.764 706.2167
10290 9.1 124.397 182.8636 7 63.7 506.164 961.8512
mcs 9.1 126.4172 185.8333 7.111 64.7101 520.5296 992.6516
Sườn 8-13
DN Y
m
2
i
m
3
0 7.023 0 0 0 0 0 0
1470 9.006 16.029 23.56263 1 9.006 16.029 19.46107
2940 9.1 34.135 50.17845 2 18.2 52.241 78.25051
4410 9.1 52.335 76.93245 3 27.3 106.841 176.5715
5880 9.1 70.535 103.6865 4 36.4 179.641 314.2208
7350 9.1 88.735 130.4405 5 45.5 270.641 491.1985
8820 9.1 106.935 157.1945 6 54.6 379.841 707.5046
10290 9.1 125.135 183.9485 7 63.7 507.241 963.1391
mcs 9.1 127.1552 186.9181 7.111 64.7101 521.6066 993.9395
tr 6
Sườn 14
DN Y
m
2
i
m
3
0 6.932 0 0 0 0 0 0
1470 8.935 15.867 23.32449 1 8.935 15.867 19.30764
2940 9.092 33.894 49.82418 2 18.184 51.921 77.90909
4410 9.1 52.086 76.56642 3 27.3 106.497 176.1955
5880 9.1 70.286 103.3204 4 36.4 17 .297
313.8448
7350 9.1 88.486 130.0744 5 45.5 270.297 490.8225
8820 9.1 106.686 156.8284 6 54.6 379.497 707.1286
10290 9.1 124.886 183.5824 7 63.7 506.897 962.7631
mcs 9.1 126.9062 186.5521 7.111 64.7101 521.2626 993.5635
Sườn 15
DN y
m
2
m
3
0 5.552 0 0 0 0 0 0
1470 8.419 13.971 20.53737 1 8.419 13.971 18.19262
2940 8.97 31.36 46.0992 2 17.94 48.749 75.15178
4410 9.1 49.43 72.6621 3 27.3 102.959 172.9109
5880 9.1 67.63 99.4161 4 36.4 175.759 310.5602
7350 9.1 85.83 126.1701 5 45.5 266.759 487.5379
8820 9.1 104.03 152.9241 6 54.6 375.959 703.844
10290 9.1 122.23 179.6781 7 63.7 503.359 959.4785
mcs 9.1 124.2502 182.6478 7.111 64.7101 517.7246 990.2789
Sườn 16
DN y
m
2
i
m
3
0 3.824 0 0 0 0 0 0
1470 7.361 11.185 16.44195 1 7.361 11.185 15.90638
2940 8.306 26.852 39.47244 2 16.612 42.519 67.70964
4410 8.723 43.881 64.50507 3 26.169 93.606 160.1551
5880 8.892 61.496 90.39912 4 35.568 164.066 293.5626
7350 8.959 79.347 116.6401 5 44.795 253.321 467.219
8820 9.035 97.341 143.0913 6 54.21 361.285 681.1589
10290 9.077 115.453 169.7159 7 63.539 488.069 935.6027
mcs 9.1 117.4706 172.6819 7.111 64.7101 502.4165 966.3645
tr 7
Sườn 17
DN y
m
2
i
m
3
0 2.142 0 0 0 0 0 0
1470 5.785 7.927 11.65269 1 5.785 7.927 17.12945
2940 6.943 20.655 30.36285 2 13.886 33.383 72.13732
4410 7.487 35.085 51.57495 3 22.461 76.673 165.6827
5880 7.805 50.377 74.05419 4 31.22 137.841 297.8606
7350 8.073 66.255 97.39485 5 40.365 217.231 469.4145
8820 8.325 82.653 121.4999 6 49.95 315.619 682.0211
10290 8.601 99.579 146.3811 7 60.207 434.101 938.0489
mcs 8.602 101.4885 149.1881 7.111 61.16882 447.6797 967.391
Sườn 18
DN y
m
2
i
m
3
0 0.829 0 0 0 0 0 0
1470 3.894 4.723 6.94281 1 3.894 4.723 10.20593
2940 4.951 13.568 19.94496 2 9.902 22.413 48.43225
4410 5.519 24.038 35.33586 3 16.557 53.823 116.3061
5880 5.907 35.464 52.13208 4 23.628 99.527 215.0679
7350 6.322 47.693 70.10871 5 31.61 160.672 347.1961
8820 6.773 60.788 89.35836 6 40.638 239.242 516.978
10290 7.39 74.951 110.178 7 51.73 338.383 731.2118
mcs 7.738 79.33812 116.627 7.29 56.41002 370.3651 800.322
tr 8
Sườn 19
DN y
m
2
i
m
3
0 0.31 0 0 0 0 0 0
1470 1.888 2.198 3.23106 1 1.888 2.198 4.749658
2940 2.585 6.671 9.80637 2 5.17 11.144 24.08107
4410 2.968 12.224 17.96928 3 8.904 27.803 60.0795
5880 3.303 18.495 27.18765 4 13.212 52.887 114.2835
7350 3.746 25.544 37.54968 5 18.73 88.132 190.4444
8820 4.372 33.662 49.48314 6 26.232 136.84 295.6976
10290 5.342 43.376 63.76272 7 37.394 204.838 442.6344
11760 6.626 55.344 81.35568 8 53.008 300.582 649.5276
bn 6.642 57.83838 85.02242 8.188 54.3847 321.006 693.6619
Sườn 20
DN y
m
2
i
m
3
7500 0 0 0 0 0 0 0
8820 0.878 0.788444 1.159013 6 5.268 4.730664 10.22249
10290 1.965 3.631444 5.338223 7 13.755 24.63166 53.22656
11760 3.082 8.678444 12.75731 8 24.656 65.00766 140.4751
13230 4.487 16.24744 23.88374 9 40.383 133.1287 287.6777
bn 4.534 16.47297 24.21526 9.025 40.91935 135.164 292.0759
tr 9
tr 10
Phần II: Tính toán và vẽ đương cong thủy lực
1.Mục đích tính toán
- Dựng các đường cong thuỷ lực để xác định các yếu tố đặc trưng cho tính nổi và
ổn định của tàu , phụ thuộc vào chiều chìm của tàu
2.Các đại lượng tính toán
Đường cong thuỷ lực là tập hợp của họ các đường cong được chia làm 2 nhóm
* Nhóm 1 - các yếu tố các đường nước (tính theo phương pháp Simpson )
- Diện tích các đường nước S(z) :
- Hoành độ trọng tâm đường nước Xf (z) :
- Momen quán tính Ix,Iyf :
Phương pháp tính:
Sử dụng phương pháp gần đúng tích phân xách định Simson 1
(2 / 3) .
i i
S L y k
= ∆
∑
2
(2 / 3)
y i i
M L y k i
= ∆
∑
3 2 2
(2 / 3) . .
f i i f
I L y k i X S
= ∆ −
∑
tr 11
tr 12
DN 0
TT Sn y
i
(m) k
i
y
i
.k
i
i(m) k
i
.y
i
.i k
i
.y
i
.i
2
k
i
.yi
3
a 0 0.25 0 -9.5 0 0 0
b 0.17 1 0.17 -9.25 -1.5725 14.54563 0.004913
1 0.223 1.25 0.27875 -9 -2.50875 22.57875 0.013862
2 0.667 4 2.668 -8 -21.344 170.752 1.186964
3 1.083 2 2.166 -7 -15.162 106.134 2.540478
4 1.771 4 7.084 -6 -42.504 255.024 22.21855
5 3.204 2 6.408 -5 -32.04 160.2 65.78207
6 4.878 4 19.512 -4 -78.048 312.192 464.2858
7 6.799 2 13.598 -3 -40.794 122.382 628.5866
8 7.023 4 28.092 -2 -56.184 112.368 1385.568
9 7.023 2 14.046 -1 -14.046 14.046 692.7842
10 7.023 4 28.092 0 0 0 1385.568
11 7.023 2 14.046 1 14.046 14.046 692.7842
12 7.023 4 28.092 2 56.184 112.368 1385.568
13 7.023 2 14.046 3 42.138 126.414 692.7842
14 6.932 4 27.728 4 110.912 443.648 1332.403
15 5.552 2 11.104 5 55.52 277.6 342.2775
16 3.824 4 15.296 6 91.776 550.656 223.673
17 2.142 2 4.284 7 29.988 209.916 19.65569
18 0.829 4 3.316 8 26.528 212.224 2.278891
19 0.31 1.25 0.3875 9 3.4875 31.3875 0.037239
c 0.26 1 0.26 9.25 2.405 22.24625 0.017576
d 0 0.25 0 9.5 0 0 0
tổng 240.6743 128.7813 3290.728 9340.021
kết quả Hệ số hiệu chỉnhđuôi a
s=
30.6071
m2 a=1.45/5.8 0.25
my= 2888.134 m3
xf= 3.103495 m hệ số hiệu chỉnh mũi
Iy= 428040.4 m4 b=1.45/5.8 0.25
Ix= 12038.25 m4
Iff= 41907
.1
m4
DN1470
TT Sn y
i
(m) k
i
y
i
.k
i
i(m) k
i
.y
i
.i k
i
.y
i
.i
2
k
i
.yi
3
A 0 0.
5
0 -9.5 0 0 0
B 0.34 1 0.34 -9.25 -3.145 29.09125 0.039304
1 0.635 1.25 0.79375 -9 -7.14375 64.29375 0.32006
2 2.16 4 8.64 -8 -69.12 552.96 40.31078
tr 13
m B
M B
z r z
z R z
= +
= +
tr 14
stt đại lượng đợn vị đường nước
0 1470 2940 4410 5880 7350 8820 10290
1 chiều chìm T m 0 1.47 2.94 4.41 5.88 7.35 8.82 10.29
2 Thứ tự đường nước i 0 1 2 3 4 5 6 7
3
diện tích đường nước S
m
2
930.607 1470.38 1594.11
7
1668.048
1
1756.13
1
1839.03
1
1947.22
5
2010.21
8
4
tích phân
_ 2400.98
7
5465.48
4
8727.65 12151.8
3
15746.9
9
19533.2
5
23490.6
9
5
thể tích ngâm nước
m
3
0 1764.72
5
4017.13 6414.822
1
8931.59
4
11574.0
4
14356.9
4
17265.6
6
6
X
F
m 3.103 2.785 2.576 1.915 0.259 -1.198 -2.733 -2.858
7
Tích số
m
3
2888.13
4
4094.64
5
4106.87
8
3194.785
2
454.634
8
-2202.6 -5321.32 -5745.31
8
tích phân
_ 6982.77
9
15184.3 22485.96
5
26135.3
9
24387.4
2
16863.5
1
5796.88
4
9
hoàng độ tâm nổi X
B
=8/4
m _ 2.908 2.778 2.576 2.151 1.549 0.863 0.247
10 Tích số 0 1470.38 3188.23
5
5004.144 7024.52
3
9195.15
5
11683.3
5
14071.5
3
11 tích phân _ 1470.38 6128.99
4
14321.37
3
26350.0
4
42569.7
2
63448.2
3
89203.1
12 cao độ tâm nổi Z
B
=ad*11/4
m _ 0.900 1.648 2.412 3.188 3.974 4.775 5.582
13
tung độ sườn giữa y
m 7.023 9.006 9.1 9.1 9.1 9.1 9.1 9.1
tr 15
(sn10)
14
tổng tích phân
i
y
∑
_ 16.029 34.135 52.335 70.535 88.735 106.935 125.135
15 d.t sườn giữa _ 23.563 50.178 76.932 103.686 130.440 157.194 183.948
16 chiều dài đường nước L m 110.35 113.13 113.2 113.2 118.46 119.47 120.41 121.39
17
hsb sườn giữa
_ 0.881 0.938 0.959 0.969 0.975 0.979 0.982
18 hsb đn 0.463 0.714 0.774 0.810 0.815 0.846 0.889 0.910
19 hsb thể tích _ 0.583 0.663 0.706 0.705 0.724 0.743 0.759
20 Moomen quan tính i
X
m
4
12038.2
5
31599.5
4
36738.4
3
39631.77
9
42019.6
3
44770.2
4
47779.4
1
50382.6
8
21
Bán kính
tâm nghiêng
m _ 17.906 9.145 6.178 4.705 3.868 3.328 2.918
22 moomen quan tính i
ff
m
4
419077.
1
946654.
5
1123426 1252303.
6
1454002 1655307 1943596 2110210
23
bán kính
tâm chúi
m _ 536.432 279.659 195.220 162.793 143.019 135.377 122.220
24 cao độ tâm nghiên Z
mi
=r+Z
B
m _ 18.806 10.794 8.590 7.892 7.842 8.103 8.500
25
cao độ tâm chúi Z
MI
= R+
Z
B
m _ 537.332 281.307 197.632 165.981 146.993 140.152 127.802
26 Khối lượng tấn 0 1808.84 4117.55 6575.192 9154.88 11863.3 14715.8 17697.3
tr 16
3 9 6 3 9 6
27 moonen quan tính i
y
m
4
428040.
4
958057.
1
1134007 1258422.
5
1454120 1657945 1958138 2126631
tr 17
PHẦN III: TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHO TÀU
A. Tính toán và vẽ đường cong cánh tay đòn ổn định hình dáng
l
θ
1. Các đại lượng cần tính
a. Cách xây dựng đường cong
l
θ
- Bước 1. Vẽ sườn Trêbưsev:
+ Để vẽ đường cong tay đòn ổn định hình dáng, ta đi xác định các sườn Trêbưsev
thường có 9 sườn Trêbưsev với các hoành độ được xác định theo công thức:
(k
i
là các hệ số Trêbưsev)
Với L
pp
= 116 (m)
Sườn Trêbưsev k
i
x
i
(m)
-4 -0,9116 -52.873
-3 -0,6010 -34.858
-2 -0,5288 -30.670
-1 -0,1679 -9.738
0 0 0
1 0,1679 -52.873
2 0,5288 -34.858
3 0,6010 -30.670
4 0,9116 -9.738
+ Độ cong ngang boong của sườn: h
i
= B
i
/50
+ Từ hình chiếu bằng ta vẽ được hình chiếu cạnh của các sườn
Quy ước: Sườn đuôi vẽ bằng nét đứt, sườn mũi vẽ bằng nét liền.
- Bước 2. Xác định chiều chìm tàu
+ Xác định thể tích ngâm nước lớn nhất V
max
tại mép boong
tr 18
2/
ppii
Lkx
=
V
max
= 37953,38 (m
3
)
+ Xác định thể tích ngâm nước của tàu không tải V
0
. Giá trị này có thể xác định
gần đúng theo công thức: V
0
= (1/2 - 1/3) V
TK
V
0
= 14104,50 (m3)
+ Lấy (V
max
- V
0
) chia làm 3 phần bằng nhau, sau đó đặt các giá trị V lên đường
thủy lực để tìm chiều chìm tương ứng d và vạch ra các đường nước ứng với các
trạng thái tàu cần tính toán.
⇒
∆
V = 7949,63 (m3)
V
1
= 22054,12 (m3)
V
2
= 30003,75 (m3)
Tương đương ta có các chiều chìm sau:
d
0
= 4960 (mm)
d
1
= 7561 (mm)
d
2
= 10054 (mm)
d
max
= 12500 (mm)
- Bước 3. Vẽ các đường nước tương đương và xác định r
0
:
Sử dụng phương pháp vạch đường nước tương đương của Krưlôp – Darnhi :
+ Dựng đường nước phụ đầu tiên đi qua trọng tâm F của đường nước ban đầu
đo các tung độ của đường nước phụ (đường nước phụ này được xác định bằng
cách quay đường nước ban đầu 10
o
), rồi tính toán các yếu tố của đường nước
phụ theo các bước :
Diện tích mặt đường nước phụ:
tr 19
3
0max
VV
V
−
=∆
∫
−
+=
2/
2/
)('
L
L
i
dxbaS
Momen tĩnh của diện tích đường nước phụ lấy đối với trục song song với Ox
và đi qua tâm của đường nước ban đầu (đường nước phụ):
Momen quán tính của diện tích đường nước phụ lấy đối với trục nói trên:
Tìm tọa độ trọng tâm của đường nước phụ, sau đó định ra trọng tâm F
1
' của
đường nước phụ (đặt F
1
' sang phải nếu
η
> 0 và ngược lại):
Tìm chiều dày của lớp nước:
Tính momen quán tính diện tích của đường nước phụ đối với điểm đi qua tâm
của đường nước đó:
Tính
tr 20
( )
dxbaM
L
L
x
∫
−
−=
2/
2/
22
2
1
'
( )
dxbaI
L
L
x
∫
−
+=
2/
2/
33
3
1
'
η
==
'
'
'
S
M
y
x
f
θ
δ
ε
d
S
M
S
v
x
'
'
2
1
'
==
'''
2
0
SII
x
η
−=
i
V
I
r
'
0
=
θ
+ Vẽ đường nước tương đương song song với đường nước phụ và cách đường
nước phụ một đoạn
ε
(đương nước tương đương sẽ nằm trên của đường nước
phụ nếu
ε
> 0 và ngược lại). Sau đó xác định tâm đường nước tương đương bằng
cách kẻ đường vuông góc đi qua tâm F
1
' cắt đường nước tương đương tại F
1
đó chính là tâm của đường nước vừa kẻ.
+ Lần lượt cho tàu nghiêng ở các góc 0
0
, 10
0
, 20
0
, 30
0
, 40
0
, 50
0
, 60
0
, 70
0
, 80
0
90
0
. Quá trình lặp lại như trên với các đường nước nói trên để tính ra
r
θ
tại các
góc nghiêng khác nhau.
- Bước 4. Tính tọa độ tâm nổi
;y z
θ θ
và tính
l
θ
Bước 3 và bước 4 sẽ được lặp lại lần lượt với các đường nước khác nhau, ta sẽ
tìm được các giá trị l
tại các góc nghiêng khác nhau của tàu ứng với các chiều chìm
tàu khác nhau, từ đó vẽ được đường cong cánh đòn ổn định hình dáng l
phụ
thuộc vào thể tích ngâm nước V của tàu.
- Phương pháp tính:
Dùng phương pháp tính tích phân gần đúng hình thang để tính
(với a, b là tung độ phải và tung độ trái)
tr 21
∑
+=
)(
9
' ba
L
S
∑
−=
)(
92
1
'
22
ba
L
M
x
'
'
S
M
y
x
f
=
)(
93
1
'
33
ba
L
I
x
+=
∑
(với
d
θ
= 10
0
= 0.1745 rad)
2. Bảng tính
2.1 Trạng thái V
0
= 5787.019 m
3
; d
0
= 4026 mm
- Bảng tính các yếu tố đường nước khi tàu nghiêng ở 0
0
Sn a b a
2
b
2
a
3
b
3
-4 0.963 0.963 0.927 0.927 0.893 0.893
-3 7.624 7.624 58.125 58.125 443.148 443.148
-2 8.406 8.406 70.661 70.661 593.975 593.975
-1 9.1 9.1 82.810 82.810 753.571 753.571
0 9.1 9.1 82.810 82.810 753.571 753.571
1 9.1 9.1 82.810 82.810 753.571 753.571
2 8.983 8.983 80.694 80.694 724.877 724.877
3 8.57 8.57 73.445 73.445 629.423 629.423
4 2.522 2.522 6.360 6.360 16.041 16.041
Tổng 64.368 64.368 538.6433 538.6433 4669.07 4669.07
Tổng a + b = 128.736 S' = 1659.264
tr 22
'''
2
0
SII
x
η
−=
V
I
r
'
0
=
θ
θ
θ
θθ
cos
2
∑
=
tp
r
d
y
θ
θ
θθ
sin
2
∑
=
tp
r
d
z
θθ
θθ
sin)(cos
Bf
zzyl
−+=
Tổng a
2
- b
2
= 0 M
x
' = 0
Tổng a
3
+ b
3
= 9339.139 V
0
= 5787.019
Hoành độ y
f
'=
η
= 0
ε
= 0
Momen quán tính I
x
' = 40119.413
I
0
' = I' -
η
2
S' = 40119.413
Bán kính
r
θ
= I
0
'/V
i
=
6.933
- Bảng tính các yếu tố đường nước khi tàu nghiêng ở 10
0
Sn a b a
2
b
2
a
3
b
3
-4 1.055 0.921 1.113 0.848 1.174 0.781
-3 8.456 6.953 71.504 48.344 604.637 336.137
-2 9.042 7.839 81.758 61.450 739.254 481.706
-1 9.24 9.24 85.378 85.378 788.889 788.889
0 9.24 9.24 85.378 85.378 788.889 788.889
1 9.24 9.24 85.378 85.378 788.889 788.889
2 9.218 8.85 84.972 78.323 783.268 693.154
3 8.967 8.271 80.407 68.409 721.010 565.814
4 2.657 2.458 7.060 6.042 18.757 14.851
Tổng 67.115 63.012 582.9458 519.5489 5234.768 4459.111
Tổng a + b = 130.127 S' = 1677.192
Tổng a
2
- b
2
= 63.396911 M
x
' = 408.558
Tổng a
3
+ b
3
= 9693.878 V
0
= 5787.019
tr 23
Hoành độ y
f
'=
η
= 0.244
ε
= 0,021
Momen quán tính I
x
' = 41647.774
I
0
' = I' -
η
2
S' = 41548.250
Bán kính
r
θ
= I
0
'/V
i
=
7.180
tr 24
- Bảng tính các yếu tố đường nước khi tàu nghiêng ở 20
0
Sn a b a
2
b
2
a
3
b
3
-4 0.926 1.156 0.857 1.336 0.794 1.545
-3 9.122 6.623 83.211 43.864 759.050 290.512
-2 9.38 7.427 87.984 55.160 825.294 409.676
-1 9.425 9.505 88.831 90.345 837.229 858.729
0 9.425 9.505 88.831 90.345 837.229 858.729
1 9.425 9.505 88.831 90.345 837.229 858.729
2 9.424 8.58 88.812 73.616 836.962 631.629
3 9.252 7.827 85.600 61.262 791.967 479.497
4 2.616 2.692 6.843 7.247 17.902 19.509
Tổng 68.995 62.82 619.7994 513.5211 5743.655 4408.555
Tổng a + b = 131.815 S' = 1698.949
Tổng a
2
- b
2
= 106.278 M
x
' = 684.904
Tổng a
3
+ b
3
= 10152.21 V
0
= 5787.018
Hoành độ y
f
'=
η
= 0.403
ε
= 0,035
Momen quán tính I
x
' = 43616.90
I
0
' = I' -
η
2
S' = 43340.794
Bán kính
r
θ
= I
0
'/V
i
=
7.489
tr 25