Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

đồ án môn công nghệ chế tạo máy - gia công chi tiết gối đỡ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.66 KB, 38 trang )

Lời nói đầu
Trong chơng trình đào tạo: kĩ s chế tạo máy _khoa: Công nghệ _Trờng Đại
Học Hải Phòng thì đồ án môn: Công nghệ chế tạo máy là kết quả vận dụng lý
thuyết & thực tế của 2 kì học môn : Công nghệ chế tạo máy I,II . Mỗi sinh viên đợc
giao 1 đề tài cụ thể: Lập tiến trình công nghệ gia công 1 chi tiết điển hình nhằm
vận dụng cơ sở lý thuyết & thực tế đã có cùng với sự vận dụng và p hát triển sáng
tạo của kiến thức nhằm trang bị cho mỗi sinh viên những kiến thức cơ bản để chuẩn
bị hành trang lập nghiệp .
Riêng em giao nhiệm vụ gia công chi tiết: Gối đỡ là chi tiết thuộc nhóm chi tiết
điển hình đã đợc nghiên cứu. Để thực hiện nhiệm vụ cần giái quyết những vấn đề
sau:
1. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu cần thiết:Bản vẽ chi tiết; Giáo trình công nghệ chế
tạo máy tập 1,2; Sổ tay công nghệ tập 1,2,3; Hớng dẫn thiết kế Công nghệ chế
tạo máy;Atlas đò gá; Vẽ kĩ thuật tập 1,2
2. Phân tích chức năng, tính công nghệ, kết cấu của chi tiết xem đã hợp lí cha
có phù hợp với điều kiên sản xuẩt của nhà máy. Thông qua đó cần thay đổi kết
cấu phù hợp thuận lợi trong quá trình gia công không ảnh hởng đến tính năng
làm việc của chi tiết
3. Lập & vẽ sơ bộ các nguyên công, Sau đó tống duyệt toàn bộ sơ đồ nguyên
công
4. Viết thuyết minh & hoàn thành bản vẽ.
Đợc sự hớng dẫn tận tình của các thầy cô giáo bộ môn, đặc biệt là thầy: TS
Đỗ Trọng Hùng và cô: Tạ Thuý Hơng đã giúp em hoàn thành xong nhiệm vụ. Tuy
nhiên do thời gian có hạn và trình độ thực tế còn hạn chế nên Qui trình công nghệ
không tránh khỏi sai sót. Rất mong thầy cô & các bạn giúp đỡ
Em xin trân trọng cảm ơn!

Hải Phòng , Ngày 05 tháng 11 năm 2007.
Sinh Viên: Trần Tiến Dũng
Mục lục
Lời nói đầu .


Mục lục
Chơng I >Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
Chơng II>Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Chơng III>Xác định dạng sản xuất
Chơng IV>Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi
Chơng V> Lập thứ tự các nguyên công, lựa chọn chẩn định vị, phơng pháp kẹp
chặt cho từng nguyên công, chọn dao, vẽ sơ đồ gá đặt và kẹp chặt chi
tiết cho từng nguyên công, chiều chuyển động của dao và chi
tiết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ChơngVI> Tính lợng d cho một bề mặt (mặt tròn ngoài, mặt tròn trong , mặt
phẳng hoặc bề mặt gia công đợc chỉ định thiết kế đồ gá) và tra lợng d
cho các bề mặt còn lại.
ChơngVII>Tính chế dộ cắt cho 1 nguyên công và tra chế dộ cắt cho các nguyên
công còn lại
ChơngVIII > Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các nguyên công. .
ChơngIX> Tính và thiết kế đồ gá phay mặt bên ( lập sơ đồ thiêt kế đồ gá, tính lực
kẹp thiết kế các cơ cấu kep, tính toán thiết kế chính xác của đồ gá, xác
định các yêu cầu kỹ thuật của đồ gá, thao tác và bảo quản đồ gá. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
thuyết minh đồ án công nghệ chế tạo máy
chơng i>phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi
tiết
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy gối đỡ là chi tiết dạng hộp.
Do gối đỡ là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục.Gối đỡ làm
nhiệm vụ đỡ trụccủa máy và xác định vị trí tơng đối của trục trong không gian
nhằm thực hiện 1 nhiệm vụ động học nào đó.Gối đỡ còn làm nhiệm vụ của ổ trợt
Trên gối dỡ có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác nhau và cũng có
nhiều bề mặt không phải gia công
Bề mặt làm viếc chủ yếu là lỗ trụ

110

.Cần phải gia công bề mặt phẳng A và
các lỗ
18


16

chính xác để làm chuẩn tinh gia công
Đảm bảo kích thớc từ tâm lỗ
110

đến mặt phẳng A là
0.035
95
+

Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và thay đổi .Vật liệu sử dụng là GX
15-32 có các thành phần hoá học sau:
C=3-3.7 Si=1.2-2.5 Mn=0.25-1.0
S<0.12 P=0.05-100
[ ]
bk

=150 Mpa
[ ]
bu

=320 Mpa

Chơng II>phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi
tiết
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
Gối đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng có thể dùng
chế độ cắt cao ,đạt năng suất cao
Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện nhiều
nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo quá trình gá đặt nhanh
Chi tiết gối đỡ đợc chế tạo bằng phơng pháp đúc .
kết cấu tuơng đối dơn giản ,tuy nhiên cũng gạp khó khăn khi khoả mặt B do
không gian gá dao hẹp
Các bề mặt cần gia công là:
1.Gia công bề mặt phẳng A với độ bóng cao để làm chuẩn tinh cho nguyên
công sau
2.Gia công 2 lỗ
18

một lần trên máy tiện nhiều trục
3.Gia công các mặt bích đảm bảo việc gá dặt chặt khi làm việc
4.phay 2 mặt phẳng
5.Gia công lỗ
110


56

,
70

trong cùng 1 lần gá
6.Khoan ,ta rô ren

16

Chơng III>xác định dạng sản xuất :
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của chi
tiết gia công .Sản lợng hàng năm đớc xác định theo công thức sau:

N=
1
N
ì
m
ì
1
100

+

+


Trong đó :
N; Số chi tiết đợc sản suất trong 1 năm
1
N
:Số sản phẩm đợc sản suất trong 1 năm (5000c/năm)
m:Số chi tiết trong 1 sản phẩm

:phế phẩm trong xởng đúc

=(3


6)%

:Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ

=(5

7)%
Vậy :
N=5000
ì
1
ì
4 6
1
100
+

+


=5500 chi tiết /năm
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức

1
Q
=V.

(kg)
Trông đó :


1
Q
: Trọng lợng của chi tiết


: Khối lợng riêng của vật liệu

gangxam

=6.8

7.4 kg/
3
d
m
V : Thể tích của chi tiết
V=
D
V
+
TR
V
TR
V
:Thể tích thân trụ rỗng
D
V
:Thể tích đáy
TR

V
=(
2
75
-
2
55
)
ì
3,14
ì
39 +(
2
75
-
2
31
)
ì
3,14
ì
(54-39)-
2
8

ì
3,14
ì
20
=318396 +219674,4 -4019,2

=534051,2(
m
3
m
)
D
V
=(240-100)
ì
66
ì
18 +100
ì
25
ì
54
=140
ì
66
ì
18 +100
ì
25
ì
54
=301320(
m
3
m
)

Vậy :


1
Q
= V.

=0,8353712
ì
7,2 =6 (kg)
Dựa vào N và
1
Q
(Tra bảng 2 sách Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy ) ta
có dạng sản suất là dạng sản xuất hàng khối
Chơng IV>Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản
vẽ chi tiết lồng phôi
1.Xác định phơng pháp chế tạo phôi
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệucủa chi tiết là gang xám 15-
32 nên ta dùng phơng pháp đúc ,do bề mặt không làm việc không cần chĩnh xác
và ứng với sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn cát
.Làm khuôn bằng máy .Sau khi đúc cần có nguyên công làm sạch và cắt ba via

T
D
Bản vẽ lồng phôi :
Chơng V>thứ tự các nguyên công
1.Xác định đờng lối công nghệ
Do Sản xuất hàng khối nên ta chọn phơng pháp gia công một vị trí ,gia công
tuần tự .Dùng máy vạn nâng kết hợp với đồ gá chuyên dùng

2.Chọn phơng pháp gia công :
Gia công lỗ
0.022
110

+
vật liệu là gang xám 15-32.
Ta tháy dung sai +0.022 ứng với
110

là cấp chính xác 6, với độ nhám
Z
R
=2.5 .Ta chọn phơng pháp gia công lần cuối là doa tinh .Các bớc gia công trung
gian là :khoét ,doa thô
Gia công mặt dáy đạt
a
R
=2.5 và 2 mặt B và C . Theo bảng 5 quyển thiết kế đồ
án công nghệ ta có độ bóng cấp 6
Làm chi tiết : tính lợng d ,chọn máy ,chọn dao ,chọn chế độ cắt cho các
nguyên công
Chọn chuẩn :định vị ,kẹp chặt
Vẽ đầy đủ các sơ đồ nguyên công
3.Thứ tự các nguyên công :
NC1:Phay mặt đáy
NC2:Phay 2 vấu
NC3:Khoan ,Khoét ,Doa Lỗ
18


NC4:Phay mặt bên
NC5:Khoét ,Doa Lỗ
110

NC6:Tiện lỗ
56


70

NC7:Khoan ,ta rô ren M16
NC8:Khoan ,ta rô ren M10
NC9:Đồ gá kiểm tra
Chơng VI>tính lơng d cho 1 bề mặt và tra lơng d cho các bề
mặt còn lại
1.Tính lợng d khi gia công lỗ
110

Độ chính xác phôi cấp 1 khối lợng phôi 6.2(kg) ,vật liệu GX15-32 .Quy trình
công nghệ gồm 3 bớc :Khoét ,doa thô ,doa tinh.Chi tiết đợc định vị bằng mặt đáy
và 2 lỗ
18

Theo bảng 3.2 vì cấp chính xác phôi cấp 1 nên đúc trong khuôn kim loại có bạc
dẫn (Sách hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy )
ta có
Za
R
=200(
m

à
) ;
a
T
=300(
m
à
)
*)Sai lệch không gian tổng cộng :
Vì chi tiết dạng hộp .Định vị bằng 2 lỗ
18

có đờng tâm song song và mặt
phẳng đáy vuông góc với đờng tâm 2 lỗ .Nên theo bảng 3.6 (Sách hớng dẫn thiết
kế dồ án công nghệ chế tạo máy )
ta có sai số không gian tổng cộng là:



=
( )
2 2
CV lk

+
CV

:độ cong vênh với
CV


=
K

ì
L
L: chiều dài chi tiết
lk

:độ lệch khuôn
K

=0.7 (
m
à
) Bảng 3.7(sách huóng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy)
L=39(mm)
CV

=0.7
ì
39=27.3(
m
à
)
lk

-Sai số do độ lệch thao đúc tạo lỗ .
lk

là sai lệch về vị trí của các mặt chuẩn

đã gia công ở các nguyên công trớc và đợc sử dụng để gá đặt chi tiết trên nguyên
công đang thực hiện so với bề mặt cần gia công
Trên hình vẽ ,để gia công đạt kích thớc E =
0.035
95
+
trớc hết ngời ta phải gia
công mặt A làm chuẩn .
Khi gia công mặt A ngời ta dùng lỗ
110

làm chuẩn ,thì sai số vị trí của lỗ
110

với mặt A theo kích thớc E sẽ đợc tính theo công thức :

E

=
2
ph cn

+
Trong đó :
ph

:dung sai kích thớc E của phôi đúc cấp chính xác 1
ph

=0.4mm=400

m
à
(Bảng 2.11 Sách hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế
tạo máy)
cn

:dung sai của kích thớc E đạt đợc sau khi phay mặt phảng (Dung sai công
nghệ )
Do phay mặt phảng sâu 1 bớc công nghẹ có thể đạt cấp chính xác 11

12(Bảng
2.37 Sách hớng dẫn thiết kế dồ án công nghệ chế tạo máy )
Tra bảng ta có dung sai kích thớc E=95 ,cấp chính xác 11 là 1.6 (
m
à
) .Do đó
E

là :

E

=
2
ph cn

+
=
400 1.6
2

+
=200.8(
m
à
)
Khi gia công lỗ
110

ngoài mặt A Làm chuẩn nguòi ta còn dùng 2 lỗ
0.018
18

+
làm chuẩn khống chế các bậc tự do còn lại
Khi khoan và doa 2 lỗ
0.018
18

+
nguòi ta thờng sử dụng các mặt bên của phôi
đúc làm chuẩn
Do vậy phải tính tới sai lệch của kích thớc xác định vị trí tơng đối của tâm lỗ
110

so với mặt bên của phôi (mật D) đó là kích thớc G
Sai lệch kích thớc G sẽ gây ra sai số vị trí của lỗ
110

. so với các lỗ
18


.Sai số
kích thớc G đợc lấy bằng dung sai của nó theo cấp chính xác tơng ứng của phôi

G

=400(
m
à
)
Nh vậy sai lệch do độ lệch thao đúc của lỗ
110

trên phôi so với mặt ngoài của
nó là tổng hình học của 2 sai số thành phần :
lk

=
2
2
2 2
GE



+
ữ ữ


=

2 2
100 200+
= 223.6(
m
à
)
Vậy sai số không gian tổng cộng :

=
2 2
cv lk

+
=
2 2
27.3 223.6+
=225.26(
m
à
)

b

=
c

+
kc

+

dg

Sai số kẹp chặt
k

=0
Sai số chuẩn
c

=0 ( vì trong cùng 1 lần gá )
bỏ qua sai số đồ gá :
dg

=0

b

=0
Theo công thức :
2
min
Z
=2
ì
(
)
2
2
Za a b
R T


+ + +
=2
( )
200 300 225.26ì + +
=1450.52(
m
à
)
a)Bớc khoét :
Theo bảng 3-87 .Sổ tay công nghệ chế tạo máy 1 ta có :


Za
R
=50(
m
à
)

a
T
=50(
m
à
)
Sai lệch không gian tổng cộng đợc tính theo công thức
1

=k

ì

k:hệ số giảm sai (Hệ số chính xác hoá )
k:0.05 Bảng 3.9 (hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy )

=0.05
ì
225.26=11.263(
m
à
)
Vậy

2
min
Z
=2
(
)
2
2
1Za a b
R T

+ + +
=2
( )
50 50 11.263+ +
=222.526(
m

à
)
b)Doa thô:
Sai lệch không gian chính bằng độ lệch đờng tâm lỗ sau khi khoét nhân với hệ
số giảm sai: k=0.04
(Bảng 3.9 Sách hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy )
2

=11.263
ì
0.04 =0.45(
m
à
)
Theo bảng 3-87 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 1 ta có :
Z
R
=40(
m
à
)
T= 50(
m
à
)
Vậy :
2
min
Z
=2

(
)
2
2
2Za a b
R T

+ + +
=2(40+50+0.45) =180.9(
m
à
)
c)Doa tinh :
Sai lệch không gian chính bằng độ lệch đờng tâm lỗ sau khi doa nhân với hệ số
giảm sai
s
k
=0.02(bảng 3.9 thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy )
3

=0.45
ì
0.02=0.009(
m
à
)
Theo bảng 3-87 sổ tay công nghệ chế tạo máy 1 ta có :
Za
R
=20(

m
µ
)
T=20(
m
µ
)
2
min
Z
=2
(
)
2 2
Z b
R T
ρ ε
+ + +
=2(20+20+0.009) =80.0.18(
m
µ
)
Ta cã :
KÝch thíc tÝnh to¸n lµ :
dt
T
d
=110.035-0.08 =109.955(mm)
k
t

d
=109.955-0.18=109.775(mm)
ph
d
=109.775-0.222=109.553(mm)
Dung sai cña c¸c bíc ®îc lÊy theo b¶ng tra trong c¸c sæ tay :
ph
σ
=800(
m
µ
) ;
K
σ
=220(
m
µ
) ;
Dtho
σ
=87(
m
µ
) ;
Dtinh
σ
=35(
m
µ
)

Ph«i :
ph
d
min
=109.553 - 0.8 =108.753 (
m
µ
)
KhoÐt :
K
d
min
= 109.775 -0.22 = 109.555 (
m
µ
)
D th« :
Dtho
d
min
= 109.955 - 0.087 =109.868 (
m
µ
)
Dtinh:
dtinh
d
min
=110.035 -0.035 = 110 (
m

µ
)
Lîng d nhá nhÊt giíi h¹n
gh
Z
min
Doa tinh :
2
gh
dtinh
Z
min
=110.035 - 109.955 =0.08 (mm) =80 (
m
µ
)

2
gh
dtinh
Z
max
= 110-109.868 =0.132 (mm) = 132 (
m
µ
)
Doa th« :
2
gh
dtho

Z
min
= 109.955 -109.775 = 0.18 (mm) =180 (
m
µ
)
2
gh
dtho
Z
max
= 109.868 - 109.555 = 0.313 (mm) =313(
m
µ
)
KhoÐt :
2
gh
K
Z
min
= 109.775 -109.553 = 0.222 (mm) = 222 (
m
µ
)
2
gh
K
Z
max

= 109.555 -108.753 =0.802 (mm) =802 (
m
µ
)
Lîng d tæng céng
min0
Z

max0
Z
:
2
min0
Z
= 80 + 180 + 222 = 482 (
m
µ
)
2
max0
Z
=132 + 313 +802 =1247 (
m
µ
)
Lîng d danh nghÜa tæng céng :

dn
Z
0

=
min0
Z
+
ph
T
-
ct
T
= 482 +400 -35 =847 (
m
µ
)
Trong ®ã :
ph
T
,
ct
T
lµ giíi h¹n trªn dung sai cña ph«i vµ cña chi tiÕt
Ta có bảng tính lợng d sau:
Thứ tự
các
nguyên
công và
các bớc
của bề
mặt phải
tính lợng
d

Các yếu tố tạo thành lợng
d
Giá trị tính toán
Dung
sai
(àm)
Kích thớc
giới hạn
(mm)
Trị số giới hạn của lợng d
(àm)
Za
R
a
T
a


gd
2Z
bmin

(àm)
P
d

(mm)

Dmin dmax 2Z
max

1.Phôi 200 300 225.26 109.553 800 108.753 109.553
2.khoét 50 50 11.263 222.526 109.775 220 109.555 109.775
222 802
3.Doa
thô
40 50 0.45 180.9 109.955 87 109.868 109.955
180 313
4 .Doa
tinh
20 20 0.009 80.018 110.035 35 110 110.035
80 132
482 1247
Các thông số trong bảng:
-
Za
R
: chiều cao nhấp nhô tế vi do bớc công nghệ sát trớc để lại.
-
a
T
: chiều cao lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ sát trớc để lại.
-
a

: sai lệch vị trí không gian do bớc công nghệ sát trớc để lại (độ cong
vênh, độ lệch tâm, độ không song song . . .).
-
b

: sai số gá đặt chi tiết ở bớc công nghệ đang thực hiện.

-
minb
Z
: giá trị nhỏ nhất của lợng d gia công tính cho bớc công nghệ đang
thực hiện.
- dmin,dmax : kích thớc giới hạn tại mỗi bớc công nghệ.
-
min
Z
,
max
Z
: lợng d lớn nhất và nhỏ nhất tại mỗi bớc công nghệ.
viI>tính chế độ cắt cho 1 nguyên công và tra chế độ cắt
cho các nguyên công còn lại
1.nguyên công 1:phay mặt đáy
-Định vị : Chi tiết gia công đợc định vị trên 2 phiếm tỳ khía nhám hạn chế 3 bấc tự
do (dùng phiếm tỳ khía nhám vì mặt chuẩn cha gia công ) .hai chốt bên hạn chế 2
bậc tự do ,chốt còn lại hạn chế 1 bậc tự do.
-Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu bu lông đai ốc
-Chọn máy :chọn máy phay ngang 6H82(sổ tay công nghệ chế tạo máy 3)
Công suất máy
m
N
=7kW
-Chọn dao :Dao phay mặt đầu có chắp mảnh hợp kim cứng ( Bảng 4-94 ,Sổ tay công
nghệ chế tạo máy I )
Có D=160 ;B=46 ;d=50 ;Z=16 (răng)
Lợng d gia công : phay 2 lần
+) Bớc 1 :

b
Z
=1.5 ( mm)
+) Bớc 2 :
b
Z
=1 ( mm)

S
n
a)Chế độ cắt bớc 1 (phay thô)
Chiều sâu cắt : t=1.5 (mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.24 (mm/răng ) (bảng 5-125 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.24
ì
16 =3.84 (mm/vòng )
Tốc độ cắt
b
V
=158 m/ph (bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng
S

=-1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)

Tốc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b
V
ì
S

=158
ì
1=158 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
16014.3
1581000
ì
ì
=314.49 (vg /ph)

Ta chọn số vòng quay theo máy
m
n
=300 (vg /ph)
(Bảng 9-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy III )
Lợng chạy dao phút :
p
S
=
v
S
m

=300
ì
3.84=1152(mm/ph)
Tốc độ cắt thực tế là :

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
30016014.3 ìì
=152(m/ph)
Công suất cắt :

O
N
=4.6 (kW)
(Bảng 5-130 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
O
N
<

ì
M
N
=7
ì
0.8 =5.6(kW)
b)Chế độ cắt bớc 2 : (phay tinh với
Z
R
=2.5 )
Chiều sâu cắt t=1 (mm)
Lợng chạy dao
Z
S
=0.24 (mm/răng)
(Bảng 5-125 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.24
ì
16 =3.84 (mm/răng )

Tốc độ cắt :
b
V
=158 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng BK6 :

S
W
=1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Tốc đọ căt tính toán là :
t
V
=
b
V
ì
S

=158
ì
1=158 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì

ì

1000
=
16014.3
1581000
ì
ì
=314.49 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=300 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
30016014.3 ìì
=152(m/ph)
Công suất cắt :
O
N
=4.6 (kW)

(Bảng 5-130 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
O
N
<

ì
M
N
=7
ì
0.8 =5.6(kW)
Lợng chạy dao phút :
p
S
=
v
S
m

=300
ì
3.84=1152(mm/ph)
2)Nguyên công 2 : Phay 2 vấu
Chi tiết đợc định vị 5 bấc tự do .Phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do , 2 chốt hạn chế 2 bậc
tự do
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu bu lông dai ốc
Chọn máy : Chọn máy phay ngang 6H82 ( Sổ tay công nghệ chế tạo máy 3 )
Công suất máy
m
N

=7kW
Chọn dao : Dao phay mắt đầu có chắp mảnh hợp kim cứng ( Bảng 4-94 Sổ tay công
nghệ chế tạo máy 1 )
Có :D=100 B=39 d=32 Z=10 răng
Lợng d gia công :phay 2 lần
+Bớc 1 :
b
Z
=1.5 (mm)
+) Bớc 2 :
b
Z
=1 ( mm)


S
n
a)Chế độ cắt bớc 1 (phay thô)
Chiều sâu cắt t=1.5 (mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.2(mm/răng) (Bảng 5-125 Sổ tay công nghệ chế tạomáy 2)
Lợng chạy dao phút:
p
S
=
v
S
m


=2
ì
600=1200(mm/ph)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.2
ì
10 =2 (mm/răng )
Tốc độ cắt :
b
V
=180 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng

S
W
=1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Tộc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b
V
ì
S

=180
ì

1=18 0(m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
10014.3
1801000
ì
ì
=573.24 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=600 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m

nD ìì

=
1000
60010014.3 ìì
=190.048(m/ph)
Công suất cắt :
O
N
=5.5 (kW)
(Bảng 5-130 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
O
N
<

ì
M
N
=7
ì
0.8 =5.6(kW)
b)Chế độ cắt bớc 2
Chiều sâu cắt t=1(mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.24(mm/răng) (Bảng 5-125 Sổ tay công nghệ chế tạomáy 2)
Lợng chạy dao vòng :
o
S

=0.24
ì
10 =2.4 (mm/vong )
Tốc độ cắt :
b
V
=158 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng

S
W
=1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Tộc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b
V
ì
S

=158
ì
1=158 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D

V
t
ì
ì

1000
=
10014.3
1581000
ì
ì
=503.184 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=480(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
48010014.3 ìì
=150.833(m/ph)
Công suất cắt :

O
N
=4.6 (kW)
(Bảng 5-130 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
O
N
<

ì
M
N
=7
ì
0.8 =5.6(kW)
Lợng chạy dao phút:
p
S
=
v
S
m

=2.4
ì
480=1152(mm/ph)
3)Nguyên công 3 :Khoan ,Khoét ,Doa
Định vị :Chi tiết đợc định vị ở mặt có 2 vấu hạn chế 3 bậc tự do , Mặt bên hạn chế 1
bậc tự do , Mặt phảng bên tráI hạn chế 1 bậc còn lại
Kẹp chặt : Cơ cấu đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu bu lông đai ốc
Chọn máy : Máy khoan K125 . Công suất máy

m
N
=2.8kW
Chọn dao :Mũi khoan ruột gà bằng thép gió loại ngắn ,mũi khoét ,mũi doa

a)Chế độ cắt bớc 1 :Khoan lỗ
15

Chiều sâu cắt t=
2
D
=
2
15
=7.5 (mm)

S
n
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.35 (mm/vong ) (Bảng 5-89 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=33.5 m/ph (Bảng 5-90 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t

n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
1514.3
5.331000
ì
ì
=711.25 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=760(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000

7601514.3 ìì
=35.901(m/ph)
Bảng 5-92 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2


cy
N
/
=2.3 kW <
m
N
=2.8
b) Chế độ cắt bớc 2 : Khoét lỗ
4.17

Chiều sâu cắt t=(17.4-15)/2 =1.2 (mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.7 (mm/vong ) (Bảng 5-104 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=25 m/ph (Bảng 5-106 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=

D
V
t
ì
ì

1000
=
4.1714.3
251000
ì
ì
=457.5 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=540(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
5404.1714.3 ìì
=29.53(m/ph)

Bảng 5-92 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2


cy
N
/
=2.1 kW <
m
N
=2.8kW
c)Chế độ cắt bớc 3 :Doa 2 lỗ
18

Chiều sâu cắt t=(18-17.4 )/2 =0.3 (mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=2 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=6.8m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V

t
ì
ì

1000
=
1814.3
8.61000
ì
ì
=120.31 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=136(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
1361814.3 ìì
=7.68(m/ph)
Bảng 5-92 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2



cy
N
/
=2.1 kW <
m
N
=2.8kW
4)Nguyên công 4 :phay 2 mặt bên
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do ,chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự
do ,chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt :Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu đòn kẹp liên động
Chọn máy : Máy phay nằm ngang 6H83 .Công suất
m
N
=10 (kW)
Số tốc độ của máy là:
m
n
=30; 37.8 ;47.628 ; 60.01 ;75.61 ; 95.27 ; 120.045 ;
151.256 ; 190.58 ; 240.135 ; 300 ; 381.23 ;480 ; 600 ;762.62 ;960.9 ;1210.7 ;
1500
Chọn dao : Dao phay đĩa 2 phía gắn mảnh hợp kim cứng
Đờng kính dao D = 315 ,B=32 ,d=60 ,Z =20 răng

2.5
2.5

54
+0.046

WW
105
+0.025
a)Chế độ cắt :
Chiều sâu cắt : t=1.5 (mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.2(mm/răng) (Bảng 5-33 Sổ tay công nghệ chế tạomáy 2)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.2
ì
20=4 (mm/vong )
Tốc độ cắt :
b
V
=321 m/ph (Bảng 5-178 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì


1000
=
31514.3
3211000
ì
ì
=324.53 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=300(vg /ph)
Tộc độ cắt :

V=
puy
Z
xm
q
V
ZBStT
DC
ìììì
ì
ì
V
k
Trong đó :
V
C
=85

q=0.2
x=0.5
y=0.4
u=0.1
p=0.1
m=0.15
(Bảng 5-39 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2
T=240 (phút) chu kì bền của dao (Bảng 5-40)
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt

V
K
=
MV
K
ì
NV
K
ì
UV
K
MV
K
=1 hệ số phụ thuộc vào chất lợng của vật liệu gia công
NV
K
=0.8 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
UV
K
=1 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt


V
K
=1
ì
0.8
ì
1=0.8
Vây tốc độ cắt :
V=
puy
Z
xm
q
V
ZBStT
DC
ìììì
ì
ì
V
k

=
1.01.04.05.015.0
2.0
20322.05.1240
31585
ìììì
ì


ì
0.8
=59.8(m/ph)
*)Lực cắt :

Z
P
=
Wq
uy
Z
x
p
nD
ZBStC
Ư
10
ì
ììììì
ì
MV
K
MV
K
=1
Z=20 răng
n=300 (vg/ph)
p
C

=261
x=0.9
y=0.8
u=1.1
q=1.1
W=0.1
(Bảng 5-41 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Mp
K
=
55.0
1
=1.82 :hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vâtk liệu gia công
Vậy
Z
P
=
1.01.1
1.18.09.0
300315
20322.05.126110
ì
ììììì
ì
1
=1468.8(N)
*)Mô men xoắn :

x
M

=
1002 ì
ì DP
Z
=
1002
3158.1468
ì
ì
=2313.36(kW)
*)Công suất cắt :

e
N
=
601020ì
ìVP
Z
=
601020
8.598.1468
ì
ì
=1.4352(kW)
b)Phay bán tinh:
Chiều sâu cắt : t=1 (mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.22(mm/răng) (Bảng 5-33 Sổ tay công nghệ chế tạomáy 2)

Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.22
ì
20=4.4 (mm/vong )
Tốc độ cắt :
b
V
=284 m/ph (Bảng 5-178 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
31514.3
2841000
ì
ì
=287.13 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m

n
=300(vg /ph)
Tộc độ cắt :

V=
puy
Z
xm
q
V
ZBStT
DC
ìììì
ì
ì
V
k
Trong đó :
V
C
=85
q=0.2
x=0.5
y=0.4
u=0.1
p=0.1
m=0.15
(Bảng 5-39 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2
T=240 (phút) chu kì bền của dao (Bảng 5-40)
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt


V
K
=
MV
K
ì
NV
K
ì
UV
K
MV
K
=1 hệ số phụ thuộc vào chất lợng của vật liệu gia công
NV
K
=0.8 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
UV
K
=1 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt

V
K
=1
ì
0.8
ì
1=0.8
Vây tốc độ cắt :

V=
puy
Z
xm
q
V
ZBStT
DC
ìììì
ì
ì
V
k

=
1.01.04.05.015.0
2.0
203222.01240
31585
ìììì
ì

ì
0.8
=57.5(m/ph)
*)Lực cắt :

Z
P
=

Wq
uy
Z
x
p
nD
ZBStC
Ư
10
ì
ììììì
ì
MV
K
MV
K
=1
Z=20 răng
n=300 (vg/ph)
p
C
=261
x=0.9
y=0.8
u=1.1
q=1.1
W=0.1
(Bảng 5-41 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Mp
K

=
55.0
1
=1.82 :hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vâtk liệu gia công
Vậy
Z
P
=
1.01.1
1.18.09.0
300315
203222.0.126110
ì
ììììì
ì
1
=708.63(N)
*)Mô men xoắn :

x
M
=
1002 ì
ì DP
Z
=
1002
31563.708
ì
ì

=1116.09(kW)
*)Công suất cắt :

e
N
=
601020ì
ìVP
Z
=
601020
5.5763.708
ì
ì
=0.665(kW)
5)Nguyên công 5 : Khoét ,doa lỗ
110

Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy 3 bấc tự do chốt trụ hạn chế 3 bậc tự do
,chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu khối V tự lựa
Chọn máy : Chọn máy khoan đứng 2H150 có N =7.5 (kW)
Số cấp tốc độ
22.4 ; 31.58 ; 44.53 ; 62.8 ;88.5 ;124.8 ;175.96 ;248 ;349.8 ;493.2 ;700.5 ; 1000
Chọn dao : Mũi khoét hợp kim cứng


W
W
110

+0.035
a) Khoét lỗ
109

Chiều sâu cắt t=1.5 (mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=1.5 (mm/vong ) (Bảng 5-107 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=77m/ph (Bảng 5-109 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
10914.3
771000
ì

ì
=224.9 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=248(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
24810914.3 ìì
=84.8(m/ph)
*)Doa thô :
Chiều sâu cắt t=(109.8-109)/2=0.4(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=4 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=5.1m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
8.10914.3
1.51000
ì
ì
=14.79 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=22.4(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì


=
1000
4.228.10914.3 ìì
=7.72(m/ph)
c)Doa tinh:
Chiều sâu cắt t=(110-109.8)/2=0.1(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=3.4 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=5.8m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
11014.3

8.51000
ì
ì
=16.79(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=22.4(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
4.2211014.3 ìì
=7.74(m/ph)
6)Nguyên công 6
a) Tiện thôlỗ
70

-Định vị : Chi tiết đợc định vị trên phiếm tỳ hạn chế 3 bậc tự do ,chốt trụ ngặn hạn
chế 2 bậc tự do ,chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt :Chi tiết đợc kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động
Chọn máy : Chọn máy doa ngang 2613 với N=4.5 (kW)
Số cấp tốc độ của máy :

51 ;71.91 ;101.4 ;142.9 ;200 ;282 ;397.62 ;480.6 ;667.6 ;830.6 ;1071.2 ;1285
Chọn dao : Dao tiện định hình

ỉ70
+0.03
ỉ56
+0.03
WW

*)Tiện thô lỗ
70

Chiều sâu cắt t=9.5(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.6 (mm/vong ) (Bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=87m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t

ì
ì

1000
=
7014.3
871000
ì
ì
=395.8(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=397(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
3977014.3 ìì
=87.26(m/ph)
*)Tiện thô:
Chiều sâu cắt t=1.5(mm)
Lợng chạy dao vòng :

o
S
=0.4 (mm/vong ) (Bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=62m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
651 4.3
621000
ì
ì
=303.7(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=282(vg /ph)

Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
2826514.3 ìì
=16.73(m/ph)
*)Tiện bán tinh lỗ
56

Chiều sâu cắt t=1(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.5 (mm/vong ) (Bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=87m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n

=
D
V
t
ì
ì

1000
=
6514.3
871000
ì
ì
=426.2(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=480(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
4806514.3 ìì

=97.96(m/ph)
7.Nguyên công 7 :Khoan ,ta rô ren M16
a)Định vị :Chi tiết đợc định vị trên phiếm tỳ hạn chế 3 bậc tự do ,chốt trụ ngắn hạn
chế 2 bậc tự do ,chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
b)Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động
c) Chọn máy :Chọn máy khoan đứng K125 ,Công suất N=2.8 (kW)
hiệu suất

=0.8
Số vòng quay trục chính trong 1 phút
97 ; 136.7 ;192 ;270 ;380.7 ;536.7 ;750 ;1037.2 ;1360
Chọn dao :Chọn mũi khoan ruột gà đuôI trụ thép gió có d =14 (mm)

W
W
23
+
-
0.5
M16

×