Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

thiết kế hệ dẫn động xích tải-06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.23 KB, 80 trang )

Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 1
LỜI NÓI ĐẦU:
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Mặt khác, một nền
công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ
thống truyền động là công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm
vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với
sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó đóng một vai trò
quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm
tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có thể
củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí ,
và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận
điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…
Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad,
điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn các thầy cô và các bạn khoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình
thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất mong nhận được ý kiến
từ thầy cô và các bạn
Sinh viên thực hiện:

ng
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
MỤC LỤC






 
!"#$%&$'()
*
+,'(--*
+,'(,.'/
+'
+01.23
+45#67$
).8#
396:&-;#<#3
+=-761 !
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 2
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
PHẦN I:TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
I.CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Thông số đầu vào:
Thiết kế hệ dẫn động băng tải.
Lực kéo băng tải:F=2200(N) F=2200(N)
Vận tốc băng tải:v=2,2(m/s) v= 2,2 (m/s)
Đường kính tang:D=500(mm) D=500(mm)
Thời hạn phục vụ:L=5(năm)=5.300.2.8=24000(giờ)
L
h
=5.300.2.8=24000(giờ)
Số ca làm việc:2 2 ca
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài=0(độ)
Đặc tính làm việc: va đập nhẹ

1.Công suất làm việc
P
lv
=
. 2200.2,2
4,84( w)
1000 1000
F v
K= =
2.Hiệu suất hệ dẫn động
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 3
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
3
. . .
br Ol dc kn
η η η η η
=

trong đó tra bảng
2.3
B [1]
19
ta được
• Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ :
0,97
br
η
=


• Hiệu suất bộ truyền xích :
0,96
x
η
=

• Hiệu suất ổ lăn :
0,99
Ol
η
=

• Hiệu suất khớp nối :
1
kn
η
=


3
. . .
br Olđ kn
η η η η η
=
=0,97 0,96.1=0,90
3.Công suất cần thiết trên trục động cơ
lv
yc
P

4,84
P 5,38(Kw)
0,90
= = =
η
4.Số vòng quay trên trục công tác
60000 60000.2,2
84,03( / )
.500
lv
v
v ph
D
η
π π
= = =
5.Chọn tỉ số truyền sơ bộ
.
csb brsbđsb
u u u
=
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 4
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
tra theo B
2.4
[1]
21
ta được

Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng:
brsb
u
=
3 5
÷
Tỉ của bộ truyền số truyề
n xich :
2 4
xsb
u = ÷
. 6 20
sbđsb brsb
u u u
⇒ = = ÷
6. vòng quay trên trục động cơ
. 84,03.(6 20) (504,18 1680,60)
sb lv sb
η η η
= = ÷ = ÷
7.Tinh số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Chọn
1000( / )
đb
v ph
η
=
8.Chọn động cơ
Tra bảng phụ lục P
1.3

237
[1] chọn động cơ thỏa mãn:
1000( / )
5,38( )
b
c yc
n v ph
P P kW
=


≥ =

n
n
Ta được động cơ : 4A132S6Y3 với các thông số sau
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 5
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
đ
đ
đ
5,5( )
960( / )
38( )
c
c
c
P kW

n v ph
d mm
=


=


=

9.Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền của hệ:
960
11,42
84,03
đc
ch
lv
n
u
n
= = =
Chọn tỉ số truyền của hệ giảm tốc:
4
br
u =
Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài:
11,42
2,86
4

ch
x
br
u
u
u
= = =
Vậy ta có
11,42
4
2,86
ch
br
x
n
n
n
=


=


=

10.Tính các thông số trên trục công tác:
Công suất trên trục công tác:
4,84( )
ct lv
P P kW

= =
Công suất trên trục II :
4,84
5,09( w)
. 0,99.0,96
ct
II
ol x
P
P K
η η
= = =
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 6
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
Công suất trên trục I:
5,09
5,3( )
. 0,99.0,97
II
I
ol br
P
P KW
η η
= = =
Công suất trên trục động cơ:
5,3
5,38( )

. 0,99.1
I
đc
ol kn
P
P KW
η η
= = =
Số vòng quay trên trục động cơ:
960( / )
đc
n v ph=
Số vòng quay trên trục I:
960
960( / )
1
đc
I
kn
n
n v ph
u
= = =
Số vòng quay trên trục II:
960
240( / )
4
I
II
br

n
n v ph
u
= = =
Số vòng quay trên trục công tác:
240
84,03( / )
2,86
II
ct
x
n
n v ph
u
= = =
Mô men xoắn trên trục động cơ:
6 6
5,38
9,55.10 . 9,55.10 . 53519,79( )
960
đc
đc
đc
P
T Nmm
n
= = =
Mô men xoắn trên trục I:
6 6
5,3

9,55.10 . 9,55.10 . 52723,96( )
960
I
I
I
P
T Nmm
n
= = =
Mô men xoắn trên trục II:
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 7
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
6 6
5,09
9,55.10 . 9,55.10 . 202539,58( )
240
II
II
II
P
T Nmm
n
= = =
Mô men xoắn trên trục công tác:

6 6
4,84
9,55.10 . 9,55.10 . 550065,45( )

84,03
ct
ct
ct
P
T Nmm
n
= = =
11. Lập bảng thông số:
Thông số\Trục Động cơ I II Công tác
U
kn
=1 U
br
=4 U
x
=2,86
P (Kw) P
đc
= 5
P
yc
= 5,38
5,3 5,09 4,84
n (
v
ph
)
960 960 240 84,03
T (Nmm) 53519,79 52723,96 202539,58 550065,45

GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 8
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
PHẦNII: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
I:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu
2
1 2
1 2
0
5,09( )
202539,58( )
,
240( / )
0 , 2,86
x
P P kW
T T Nmm
n n v ph
u
β
= =


= =


= =



= =

o
1:Chọn loại xích :
Chọn loại xích ống con lăn
2.xác định số răng đĩa xích
Z
1
=29-2u=29-2.2,86=23>19 nên thỏa mãn,
Z
2
=u.z
1
=2,86.23=65,48<140 (thỏa mãn điều kiện ) ta co Z
2
=65
3.xác định bước xích :
Bước xích được tra theo điều kiện
[ ]
t t
P P≤
Trong đó :Pt=P.K.KZ.Kn là công suất tính toán
Ta có bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn , có số răng và vận tốc
vòng đĩa xích nhỏ là Z01=25 và n01=400
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 9
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
Do vậy ta tính được kz=

01
1
25
1,09
23
z
z
= =
là hệ số răng

Hệ số vòng quay
01
1
400
1,67
240
n
n
k
n
= = =
K=k
0
.k
a
.k
dc
.k
bt
.k

d
.k
c
,trong đó :
K
o
là hệ số ảnh hưởng vị trí bộ truyền tra bảng
[ ]
5.6
1
82
B
với
0
0
β
=
được k
0
=1
Ka hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích :
Chọn a=(30…50)p tra bảng
[ ]
5.6
1
82
B
ta được k
a
=1

Kdc là hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích , tra bảng
[ ]
5.6
1
82
B
ta
được k
dc
=1,25
K
bt
là hệ số ảnh hưởng của việc bôi trơn tra bảng
[ ]
5.6
1
82
B
được k
bt
=1,3
K
d
là hệ số tải trọng động tra bảng
[ ]
5.6
1
82
B
ta được k

d
=1,3
k
c
là hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền tra bảng
[ ]
5.6
1
82
B
với số ca làm
việc là 2 ta được k
c
=1,25
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 10
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06


k=k0.ka.kdc.kbt.kd.kd.kc=1.1.1,25.1,3.1,3.1,25=2,64
Công suất cần truyền :P=5,09(KW)
Do vậy ta có : PT=P.k.kz.kn=5,09.2,64.1,09.1,67=24,46(KW)
Tra bảng
[ ]
5.5
1
81
B
với điều kiện của Pt và n01 ta đựơc


>
bước xích :p=31,75(mm)

>
đường kính chốt :d
c
=9,55(mm)

>
chiều dài ống :B=27,46(mm)

>
công suất cho phép :
[ ]
P
=32(KW)
4.Xác định khoảng các h trục và số mắt xích :
Chọn sơ bộ
.a=40.p=40.31,75=1270(mm)
Số mắt xích :
2 2
1 2 2 1
2 2
( )2 2.1270 23 65 (65 23) .31,75
125,12
2 4 31,75 2 4 .1270
z z z z pa
x
p a

π π
+ − + −
= + + = + + =
Chọn số mắt xích là số chẵn :x=126
Tính lại khoảng cách trục
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 11
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
2 2
1 2 1 2 2 1
*
2
2 2
4
z z z z z z
x x
p
a
π
 
+ + −
   
 ÷
− + − −
 ÷  ÷
=
 ÷
   
 ÷

 

2 2
31,75 23 65 23 65 65 23
126 126 2. 1284,21( )
4 2 2
mm
π
 
+ + −
   
 ÷
= − + − − =
 ÷  ÷
 ÷
   
 
Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng:
▲a=0,003.a
*
=3,85(mm)
Do đó .a=a
*
- ▲a=1284,21-3,85=1280,36(mm)
Số lần va đập của xích i: tra bảng
[ ]
5.9
1
85
B

với loại xích ống con lăn , bước xích
p=31,75(mm)>>số lần va đập cho phép
[ ]
i =
25
1 1
. 240.23
2,92
15 15.126
z n
i
x
= = =
<30
5.Xác định thông số của đĩa xích :
Đường kính vòng chia :
1
1
31,75
233,17( )
sin( )
sin
23
p
d mm
z
π
π
= = =
 

 ÷
 
(mm)
2
2
31,75
657,17( )
sin( )
sin
65
p
d mm
z
π
π
= = =
 
 ÷
 
(
Đường kính đỉnh răng:
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 12
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
1
1
0,5 cot 31,75. 0,5 cot 246,87( )
23
a

d p g g mm
z
π π
 
 
 
 
= + = + =
 
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
2
2
0,5 cot 31,75. 0,5 cot 672, 28( )
65
a
d p g g mm
z
π π
 
 
 
 
= + = + =
 

 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
Bán kính đáy r=0,5025.d
1
’+0,05 với d
1
’=19,05(mm) được tra theo sách
[ ]
5.2
1
78
B
,
khi đó ta có
.r=0,5025.19,05+0,05=9,62(mm)
Đường kính chân răng :
.d
f1
=d
1
-2r=233,17-2.9,62=213,93(mm)
.d
f2
=d
2

-2r=657,17-2.9,62=637,93(mm)
Do đĩa bị động có z
2=
65>30 với tốc độ xích
1 1
. . 23.31,75.240
2,92( / )
60000 60000
z p n
v m s= = =
<5(m/s) nên ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45 vói chế độ nhiệt luyện là tôi
cải thiện
[ ]
500 600( )MPa
σ
=
6.Xác định lực tác dụng lên trục :
F
r=
k
x
.F
t
0
1,15 40
x
k do
β
= ≤
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh


Page 13
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
F
r=
k
x
.F
t=

1000. 1000.5,09
. .1,15 2004,62( )
2,92
x
P
k N
v
= =
7.Bảng tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
2
1 2
1 2
0
5,09( )
202539,58( )
,
240( / )
0 , 2,86
x
P P kW

T T Nmm
n n v ph
u
β
= =


= =


= =


= =

o
Thông số Ký hiệu Giá trị
Loại xích Xích ống
con lăn
Bước xích

p 31,75(mm)
Số mẳt xích x 126
Chiều dài xích L 126.31,75=4000,50(mm
)
Khoảng cách trục a 1284,21(mm)
Sổ răng đĩa xích nhỏ Z
1
23
Số răng đĩa xích lớn Z

2
65
Vật liệu đĩa xích Thép 45
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ .d
1
233,17(mm)
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn
.
d
2
657,17 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ .d
a1
246,87 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn .d
a2
672,28(mm)
Bán kính đáy r 9,62 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ D
f1
213,93(mm)
Đường kính chân răng đĩa xích lớn D
f2
637,93 (mm)
Lực tác dụng lên trục F
r
2004,62(N)
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 14

Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
" Dữ liệu thiết kế
Thiế kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 15
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
Thông số vào:
( )
( )
( )
( )
1
1
5,3 w
960
52723,96
4
24000
I
I
I
br
h
P P K
v
n n
ph
T T Nmm

u u
L gio
= =



= =


= =


= =


=


# Các bước thiết kế bánh răng theo độ bền tiếp xúc
a)Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng B
[ ]
6.1
1
92

ta chọn:
Vật liệu bánh lớn:
• Nhãn hiệu thép : 45
• Chế độ nhiệt luyện : thường hóa

• Độ rắn HB = 170 217. Ta chọn HB
2
=200
• Giới hạn bền σ
b2
= 600 (MPa)
• Giới hạn chảy σ
ch2
= 340 (MPa)
Vật liệu bánh nhỏ
• Nhãn hiệu thép : 45
• Chế độ nhiệt luyện : tôi cải thiện
• Độ rắn HB = 192 240. Ta chọn HB
1
=215
• Giới hạn bền σ
b1
= 750 (MPa)
• Giới hạn chảy σ
ch1
= 450 (MPa)
b)Xác định ứng suất cho phép [ σ
H
]và[ σ
F
]
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 16
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06

a.Ứng suất tiếp xúc cho phép:
có :
Hlim
H
Flim
[ ] . . . .
[ ] . . . .
o
R V XH HL
H
o
F R s XF FL
F
Z Z K K
S
Y Y K K
S
σ
σ
σ
σ

=




=



$%&'()
chọn sơ bộ :
. . 1
. . 1
R V XH
R S XF
Z Z K
Y Y K
=


=

• S
H
,S
F
_hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn. tra bảng
B
[ ]
6.2
1
94
với:
với:

Hlim
o
σ
,

Flim
o
σ
_ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép với số chu kì cơ sở
Hlim
Flim
2 70
1,8
o
o
HB
HB
σ
σ

= +


=


Với bánh chủ động
( )
( )
Hlim1 1
Flim1 1
2 70 2.215 70 500
1,8 1,8.215 387
o
o

HB MPa
HB MPa
σ
σ

= + = + =


= = =


GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 17
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
Với bánh bị động
( )
( )
Hlim2 2
Flim2 2
2 70 2.200 70 470
1,8 1,8.200 360
o
o
HB MPa
HB MPa
σ
σ

= + = + =



= = =


• K
HL
,K
FL
_hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền
H
F
Ho
m
HL
HE
Fo
m
XF
FE
N
K
N
N
K
N

=





=


trong đó:
m
H
, m
F
_bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc , ứng suất uốn.
do bánh răng có
HB < 350 nên m
H
= m
F
= 6.
N
Ho
, N
Fo
_số chu kì thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất
uốn:
2,4
6
30
4.10
Ho HB
Fo

N H
N

=


=


(do tất cả các loại thép thì
6
4*10
Fo
N
=
) do vậy:
2,4 2,4
1 1
2,4 2,4
2 2
6
1 2
30 30.215 11884298,69
30 30.200 9990638,49
4.10
Ho HB
Ho HB
Fo Fo
N H
N H

N N

= = =

= = =


= =

GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 18
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
HE
N
,
FE
N
_số chu kì thay đổi ứng suất tương đương . do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh nên
60 . .
HE FE
N N c n t= =

, trong đó :
c_tổng số lần ăn khớp trong 1 vòng quay : c=1
n_vận tốc vòng của bánh răng
t

_tổng số giờ làm việc của bánh răng

6
1 1 1
6
2 2 2
60 . . 60.1.960.24000 1382,40.10
60 . . 60.1.240.24000 345,6.10
HE FE h
HE FE h
N N c n L
N N c n L

= = = =



= = = =


Ta có:
1 1HE Ho
N N>


lấy
1 01 1
1
HE H HL
N N K= ⇒ =
2 2HE Ho
N N>


Lấy
2 02 2
1
FE H HL
N N K
= ⇒ =
1 1FE Fo
N N>


Lấy
1 01 1
1
FE F FL
N N K= ⇒ =
1 1FE Fo
N N>


Lấy
2 02 2
1
FE F FL
N N K
= ⇒ =
Do vậy ta có
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 19

Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
( )
( )
( )
Hlim1
H1 1
1
Hlim2
H2 2
2
Flim1
1 1
1
Flim2
2 2
2
500
[ ] . . . . .1.1 454,55
1,1
470
[ ] . . . . .1.1 427,27
1,1
387
[ ] . . . . .1.1 221,14
1,75
360
[ ] . . . .
o
sb R V XH HL
H

o
sb R V XH HL
H
o
F sb R s XF FL
F
o
F sb R s XF FL
F
Z Z K K MPa
S
Z Z K K MPa
S
Y Y K K MPa
S
Y Y K K
S
σ
σ
σ
σ
σ
σ
σ
σ
= = =
= = =
= = =
= =
( )

.1.1 205,71
1,75
MPa











=


Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

[ ] [ ]
1 2
454,55 427,27
440,91( )
2 2
H H
H
MPa
σ σ
σ
+

+
= = =
b.Ứng suất cho phép khi quá tải:
[ ]
[ ]
[ ]
1 2
ax
1 1
ax
2 2
ax
2,8max( , ) 2,8.450 1260( )
0,8. 0,8.450 360( )
0,8 0,8.340 272( )
H ch ch
m
F ch
m
F ch
m
MPa
MPa
MPa
σ σ σ
σ σ
σ σ

= = =



= = =


= = =


3.xác định sơ bộ khoảng cách trục
( )
[ ]
1
3
w
2
.
1
. .
H
a
H ba
T k
a k u
u
β
σ ψ
= +
với:
• K
a
_hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh của cặp bánh răng .Tra bảng

GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 20
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
B
[ ]
6.5
1
96

k
a
= 43
1
3
MPa
• T
1
_momen coắn trên trục chủ động: T
1
=52723,96 (Nmm)

[ ]
H
σ
_ứng suất tiếp xúc cho phép :
[ ]
H
σ
= 440,91 (Mpa)

• u_tỉ số truyền: u =4

,
ba bd
ψ ψ
_Hệ số chiều rộng vành răng. Tra bảng B
[ ]
6.6
1
97
với bộ truyền đối
xứng,HB<350,ta chọn được
( ) ( )
0,4 0,5. 1 0,5.0,4. 4 1 1
ba bd ba
u
ψ ψ ψ
= ⇒ = + = + =

,
H F
k k
β β
_hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành đai khi kể về ứng suất tiếp xúc và uốn. tra bảng B
[ ]
6.7
1
98
với

1
bd
ψ
=

sơ đồ bố trí là sơ đồ 6 ta được
1,05
1,1
H
F
K
K
β
β
=



=


do vậy
( )
[ ]
( ) ( )
1
3
3
w
2

2
.
52723,96.1,05
1 43. 4 1 120,94
440,91 .4.0,4
. .
H
a
H ba
T k
a k u mm
u
β
σ ψ
= + = + =
chọn a
w
=120 (mm)
4xác định các thông số ăn khớp
* Môdun pháp:
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 21
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
m = (0,010,02)a
w
= (0,010,02). 120 = (1,22,4).
Tra bảng B
[ ]
6.8

1
99
chon m theo tiêu chuẩn m =2
+ xác định số răng :
chọn sơ bộ
0
14 cos 0,970296
β β
= ⇒ =
w
1
2 . os 2.120.0,970296
23,29
( 1) 2.(4 1)
a c
Z
m u
β
= = =
+ +
Z
2
= u.Z
1
=4.23,29 =93,15
Vậy
1
2
23
93

Z
Z
=


=

Tỉ số truyền thực tế :
2
1
93
4,04
23
t
Z
u
Z
= = =
Sai lệch tỉ số truyền:
4,04 4
.100% .100% 1% 4%
4
t
u u
u
u


∆ = = = <



thỏa
mãn
, xác định góc nghiêng của răng:
1 2
w
( ) 2.(23 93)
cos 0,97
2. 2.120
m Z Z
a
β
+ +
= = =
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 22
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
0
arccos( os ) 14,84c
β β
⇒ = =
- xác định góc ăn khớp
wt
α
:
0
0
w
20

ar ar 20,57
os 0,97
t t
tg tg
a a ctg ctg
c
α
β
 
 
= = = =
 ÷
 ÷
 
 
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở:
0 0 0
arc ( os . ) ar ( os20,57 . 14,84 ) 13,93
b t
tg c tg ctg c tg
β α β
= = =
5.xác định các hệ số và thông số động học
tỉ số truyền thực tế : u
t
=4,04
đường kính vòng lăn của cặp bánh răng
( )
( )
w

w1
w2 w w1
2 2.120
47,59
1 4,04 1
2 2.120 47,59 192,41
a
d mm
u
d a d mm

= = =

+ +


= − = − =

vận tốc vòng của bánh răng
( )
w1 1
. . 3,14.47,59.960
2,39
60000 60000
d n
m
v
s
π
= = =

tra bảng B
[ ]
6.13
1
106

với bánh trụ răng nghiêng và
( )
2,39
m
v
s
=
ta được cấp chính
xác của bộ truyền là CCX = 9 :
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 23
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
tra phụ lục
[ ]
2.3
1
250

với :
&./0123124&5&63*(78,
1,03
1,08
Hv

Fv
k
k
=


=

Từ thông tin trang 91 và 92
ta chọn R
a
=2,512,5 Mpa Z
R
=0,95
do < nên Z
v
=1
( ) ( )
2 w2
192,41 700 1
a xH
d d mm mm k
≈ = < ⇒ =
Chọn Y
R
=1
( ) ( )
1,08 0,0695ln 1,08 0,0695ln 2 1,03
s
Y m= − = − =

( ) ( )
2 w2
192,41 400 1
a xF
d d mm mm k
≈ = < ⇒ =
Hệ số tập trung tải trọng tra bảng
[ ]
6.7
1
98
B
ta được
1,05
1,1
H
F
K
K
β
β
=



=


,
H F

K K
α α

Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng tính về ứng suất
tiếp xúc.Tra bảng
6.14
107
B
,với
2,39( / )
9
v m s
CCX
=


=

ta được
1,13
1,37
H
F
K
K
α
α
=



=

GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 24
Đồ án chi tiết máy Đề tài :Thiết kế hệ dẫn động xích tải-06
Hv
K
,
Fv
K
-Hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp
xúc,uốn :
1,03
1,08
Hv
Fv
K
K
=


=

6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:
"" kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc:
( )
[ ]
1
2

1
2 . 1
. . .
. .
H t
H M H H
w t w
T k u
z z z
b u d
ε
σ σ
+
= ≤
trong đó:

[ ]
H
σ
_ứng suất tiếp xúc cho phép ta có:
[ ] [ ]
( )
. . . 440,91.0,95.1.1 418,86
H H R v xH
sb
Z Z k MPa
σ σ
= = =
• Z
m

_hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp .tra bảng B
[ ]
6.5
1
96

ta
có Zm = 274
1
3
MPa

• Z
H
_hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc :
( )
( )
0
w
2. os 2. os13,93
1,71
sin 2.
sin 2.20,57
b
H
o
t
c c
Z
β

α
= = =

• Z
ε
_hệ số trùng khớp của răng :phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang
α
ε

hệ số trùng hợp dọc
β
ε
:
GVHD: SVTH:Huỳnh Chấn Minh

Page 25

×