Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

thiết kế ống dẫn 2 có một mặt đầu nối khít với đoạn ống trước bởi 4 lỗ lắp bu lông, 2 mặt phẳng vát đối xứng làm việc trực tiếp với quả lô cán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.96 KB, 38 trang )

đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
LờI NóI ĐầU
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy là một bài tập tổng hợp giúp cho sinh viên
trong ngành có cơ hội sử dụng kiến thức đã đợc học và có cơ hội thực tập, học hỏi về những
vấn đề chuyên môn liên quan tới thực tế.
Trong môn học em đã đợc giao thiết kế ống dẫn 2. Đặc điểm quan trọng của ống dẫn 2
là có một mặt đầu nối khít với đoạn ống trớc bởi 4 lỗ lắp bu lông, 2 mặt phẳng vát đối xứng
làm việc trực tiếp với quả lô cán.
Với sản lợng sản xuất hàng năm là 6000 chiếc, việc xây dựng một quy trình công nghệ
gia công đạt yêu cầu là hết sức quan trọng trong quá trình chế tạo
Để xây dựng quy trình công nghệ gia công đạt yêu cầu, ta cần giải quyết các vấn đề sau:
- Phân tích chức năng làm việc, tính công nghệ trông kết cấu của chi tiết
- Xác định dạng sản xuất
- Chọn phơng pháp chế tạo phôi
- Xác định phơng hớng công nghệ gia công chi tiết
- Lập thứ tự các nguyên công.
- Tính lợng d gia công cho một bề mặt, tra lợng d gia công cho các bề mặt còn lại
- Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các nguyên công
- Tính toán thiết kế đồ gá .
Kể từ ngày nhận đề tài, với sự cố gắng của bản thân và sự giúp đỡ, hớng dẫn tận tình của
T.S Đỗ Trọng Hùng đến nay đồ án môn học của em đã hoàn thành. Trong quá trình tính
toán - thiết kế, đồ án sẽ không tránh khỏi những thiếu sót do kiến thức của bản thân còn
hạn chế, kinh nghiệm thực tế còn yếu. Vì vậy em rất cảm ơn và mong đợc sự chỉ bảo của
các thầy, sự góp ý của các bạn để đồ án của em đợc hoàn thiện hơn.
Hải Phòng, ngày 1 tháng 11 năm 2008
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Nam Đức
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 1
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Chơng 1


Phân tích chức năng, nhiệm vụ
và tính công nghệ của chi tiếT
Chi tiết hoàn toàn có tính công nghệ cao để gia công trực tiếp, kết cấu chi tiết hoàn
toàn đơn giản phù hợp và không phải thay đổi, trên chi tiết có một lỗ với đờng kính 32 mm
nhng dài suốt chiều dài chi tiết 290 mm nên gây khó khăn khi gia công.
Chi tiết có một gờ với đờng kính lớn đột biến nhng lại có chiều dài nhỏ nên nếu chọn
phôi đúc thì không tránh khổi hiện tợng có ứng suất d xuất hiện dẫn đến hiện tợng chi tiết
không bền khi làm việc, hơn nữa khi gia công chi tiết vẫn phải qua nguyên công tiện thô bề
mặt trụ ngoài nên không thể rút ngắn các bớc gia công, vì thế mà chọn phôi là phôi dập trên
máy rèn ngang.
Các bề mặt làm việc của chi tiết hầu hết yêu cầu độ nhẵn bang không cao nên không
cần gia công với chế độ đặc biệt, chỉ yêu cầu cao về độ chính xác hình học của chi tiết. Vì
thế khi gia công nên chú ý chọn chuẩn cho phù hợp, và khi khoan , khoét lỗ đờng kính 32
nên khoan làm 2 lần( có đảo đầu).
Để tăng năng suất, chi tiết có thể đợc gia công trên máy một trục chính nhiều dao.
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 2
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Chơng 2
Xác định dạng sản xuất
chọn phơng pháp chế tạo phôi
I. Xác định dạng sản xuất.
Phơng án công nghệ và trang thiết bị kèm theo của quá trình gia công phụ thuộc rất
nhiều vào dạng sản xuất.
Chọn phơng án xác định dạng sản xuất theo phơng pháp gần đúng theo tài liệu hớng
dẫn thíêt kế trang 30:
Số lợng chi tiết tổng cộng cần chế tạo trong một năm đợc xác định theo công thức
sau:








+
+=
100
1.
1

mNN

Trong đó:
N
1
= 6000 : Sản lợng sản phẩm cần chế tạo trong năm theo kế hoạch.
m = 1 : Số lợng chi tiết trong một sản phẩm.
= 5% : Lợng sản phẩm dự phòng do sai hỏng khi chế tạo phôi
( = 3% - 6 % ).
= 6 % : Lợng sản phẩm dự trù cho hỏng hóc và phế phẩm trong quá
trình gia công cơ. ( = 5% - 7 %).

6600
100
65
1.1.6000 =







+
+= N
[ chi tiết].
Khối lợng chi tiết đợc xác định theo công thức :


.VQ =
( kg)
Trong đó:
V: Thể tích chi tiết.

][67,0290
4
32.
20.
4
50.
15.
4
110.
255.
4
60.
3
2222
dmV =


















++

.

]./[852,7
3
dmkg=

Khối lợng riêng với vật liệu thép.

26,5852,7.67,0 == Q
[Kg].
Tra theo bảng 2.6/31/TLHDTK có:
Khối lợng chi tiết từ 4 đến 200 kg, Sản lợng >5000 chiếc/năm nên dạng sản xuất là hàng

khối.
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 3
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
II.Chọn phơng pháp tạo phôi
Vật liệu phôi và phơng pháp tạo phôi có ảnh hởng lớn đến lợng d gia công và trình tự
các bớc công nghệ.
Dựa trên sự phân tích tính công nghệ của chi tiết nh trên, các chỉ tiêu kỹ thuật, chỉ
tiêu kinh tế và tính linh hoạt trong sản xuất, nên chọn loại phôi đơn giản: phôi dập với độ
chính xác không cần cao quá, vật liệu là thép 45X với độ chính xác thông thờng. Đối với
phôi dập, hiện tợng xuất hiện ứng suất d là gần nh không có, về tính chất cơ tính thì nó có
khả năng tạo các thớ cơ uốn dọc theo chi tiết nên chi tiết có độ bền cao hơn là dùng các loại
phôi khác khi gia công chế tạo chi tiết.
Các chi tiết dạng trục nhỏ dần về phía, vòng tròn, bạc và các chi tiết có lỗ thông hoặc
không thông nên dập phôi trên máy rèn ngang có lực 1 - 4 MN ( theo bảng 3.17/191 sổ tay
CNCTM tập I ) sẽ đạt đợc độ nhám bề mặt R
Z
320 - 160
m
à
( theo bảng 2.10/35 HDTK
ĐACNCTM).
Trớc khi thực hiện quá trình rèn và dập nóng kim loại ta phải làm sạch kim loại, cắt
nhỏ từng phần, chọn chế độ nhiệt và thiết bị nung nóng.
Có nhiều phơng pháp làm sạch kim loại nh: thổi sạch bằng ngọn lửa ( nung nóng
hoặc không nung nóng) , bằng máy búa hơi, bằng máy phay, bằng đá mài ( thờng đắt gấp 2
hay 3 lần so với làm sạch bằng búa hơi), làm sạch bằng ngọn lửa nhng không nung nóng
thì giá thành giảm 30 - 40% so với làm sạch bằng búa hơi. Làm sạch bằng ngọn lửa có
nung nóng thì giá thành tơng đơng công nghệ làm sạch bằng búa hơi.
Việc cắt kim loại thành nhiều phần nhỏ phù hợp đợc thực hiện trên các máy ca, kéo

cắt hơi đốt hay nhiều phơng pháp khác.
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 4
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Chơng 3
Phân tích quá trình công nghệ
Lập thứ tự các nguyên công, các bớc
Chi tiết ống dẫn 2 có thể gia công tại hầu hết các cơ sở sản xuất cơ khí hiện hành tại
Hải Phòng và trong cả nớc. Quy trình công nghệ gia công chi tiết loại này có thể có ở các
nhà máy, cơ sở sản xuất, hoặc trong một số tài liệu chuyên ngành.
Các quy trình công nghệ đều đợc xây dung trên cơ sở điều kiện trang thiết bị, cơ sở
hạ tầng, kinh tế, vốn, tổ chức sản xuất thực tế của cơ sở sản xuất.
Nguyên công 1 : Phay mặt đầu và tạo lỗ tâm đồng thời cả hai đầu, chi tiết đợc
định vị trên khối V hạn chế 4 bậc tự do và một mặt đầu hạn chế 1 bậc tự do.
Khi tiến hành phay phải đảm bảo kích thớc chiều dài và
sai lệchvuông góc cho phép giữa mặt đầu và tâm chi tiết.
Khi khoan tạo lỗ tâm phải chú ý độ chính xác vị trí đá nh dấu và sai số của lỗ tâm
vì nó đợc dùng làm chuẩn gia công trong các nguyên công sau.
Nguyên công 2 : Tiến hành tiện thô bề mặt trụ ngoài đạt độ nhẵn bề mặt có thể
thấp nhng phải đạt sai lệch cho phép về vị trí và hình dáng hình học của chi tiết để
là chuẩn cho nguyên công sau.
Chuẩn định vị trong nguyên công này là các lỗ tâm và sau khi tiện
đảo đầu thì chuẩn định vị là bề mặt trụ ngoài và mặt đầu .
Nguyên công 3 : Khoan-Khoét lỗ đờng kính

32 và khoét lỗ côn, khi gia công lấy
bề mặt trụ ngoài và mặt đầu của chi tiết làm chuẩn và tiến hành gia công làm hai
lần, sau khi gia công xong một đầu tiến hành đảo đầu để khoan tiếp đầu còn lại
tạo lỗ thông suốt.
Nguyên công 4 : Tiện tinh đờng kính ngoài lấy chuẩn là lỗ


32 và lỗ côn để đảm
bả độ đồng tâm của bề mặt trụ ngoài và bề mặt lỗ đã gia công.
Nguyên công 5 : Khoan 4 lỗ

9.
Khi khoan lấy chuẩn là bề mặt trụ ngoài và mặt đầu chi tiết.
Khi khoan dùng máy khoan cần, có sử dụng phiến và bạc dẫn khoan để đảm bảo
vị trí chính xác của 4 lỗ gia công .
Nguyên công 6: Phay mặt vát 20
0
:
Khi phay mặt vát đầu tiên, phải đảm bảo vị trí không gian giữa mặt vát đang gia
công với 4 lỗ

9 nên ngoài việc lấy bề mặt trụ ngoài và mặt vai trục làm chuẩn
còn phải dùng thêm một lỗ

9 làm chuẩn, chi tiết bị hạn chế 6 bậc tự do.
Sau khi gia công xong mặt vát thứ nhất thì tiếp tục gia công mặt vát thứ 2 và
ngoài trụ ngoài, gờ vai còn sử dụng luôn mặt vát thứ nhất làm chuẩn.
Nguyên công 7 : Nguyên công kiểm tra .
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 5
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Chơng 4
Tính và tra lợng d gia công
Chọn phôi dập trong khuôn kín, độ chính xác trung bình. Các bớc tiến hành:
1.Dựa theo bản vẽ chi tiết và tiến trình công nghệ gia công cơ, thống kê các bề mặt cần gia
công của phôi:

- Bề mặt trụ ngoài.
- Bề mặt đầu.
- Mặt lỗ đờng kính

32 và bề mặt lỗ côn.
- Khoan 4 lỗ

9.
2. Xác định các giá trị Rz
i-1
, T
i-1
,

i-1
,

gđi


-Với loại phôi đã chọn bên trên thì ( theo bảng 3.71/238 sổ tay CNCTM tập I ) ta có:
Chiều cao nhấp nhô tế vi Rz = 200 àm.
Chiều sâu lớp kim loại bề mặt bị h hỏng T = 250 àm.
- Dung sai của phôi:
IT = = 840 àm. ( Theo bảng 3.17/191,192 STCNCTM tập I )
Dung sai các nguyên công:
Tiện thô:
1
= 400 àm.
Tiện tinh:

2
= 120 àm.
Ta có sai lệch vị trí tơng quan và sai số không gian tổng cộng do bớc công nghệ sát trớc để
lại

i-1
=
22
kc

+
. ( Theo bảng 3.7/73 HDTK ĐACNCTM )
Trong đó:

k
: sai số do lấy tâm làm chuẩn.

c
=
Lc.

: Sai lệch độ cong vênh.
c = ( 0,7 1)
m
à
/
mm
nên chọn bằng 0,8.
L = 290: Chiều dài chi tiết.
.16400.04,0.

.24400.06,0.
.400400,0)326,0()232,0(
.326,01)84,0(.25,01.25,0
.232,0290.8,0
11
11
22
1
2
2
mk
mk
mmm
mmIT
mm
i
TientinhTientinh
i
i
TienthoTientho
i
i
phoik
c
à
à
à


===

===
==+=
=+=+=
==



Trong đó, k là các hệ số đợc lấy tơng ứng với các nguyên công tiện thô hay tiện tinh.
Xác định
gđi
: Do chi tiết đợc gá trên các mũi tâm nên sai số hớng kính bằng 0.
3.Xác định các giá trị Zi
Min
:
Ta áp dụng công thức:
(
)
(
)
(
)
.124.20245050.22
.850.20400250200.22
22
22
min
22
min
22
111

mZi
mZi
TRzZ
Tientinh
Tientho
gdiiiiiMin
à
à

=+++=
=+++=
+++=

SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 6
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
4. Xác định các b ớc tính toán:

50f7
( )
025,0
05,0


mm.
Đối với các chi tiết dạng trục nên chọn: 50
-0,05
.
Tức là tính toán với 49,95 mm.
Có:

Za
min
= Zi
min
+ Zb
min
.
Nên:
.898,51198,50850,2
.198,5095,49124,2
mmZ
mmZ
Tientinh
aMin
Tientho
aMin
=+=
=+=
5. Vê tròn hợp lý các kích th ớc tính toán trên và sau khi vê tròn đ ợc kích th ớc giới hạn nhỏ
nhất cho từng nguyên công:

.95,49
.2,50
.52
mmd
mmd
mmd
Tientinh
Min
Tientho

Min
phoi
Min
=
=
=
6. Xác định kích th ớc giới hạn lớn nhất cho tong nguyên công ( hoặc từng b ớc ):
Có: d
Max
= IT + d
Min
.
Nên:
.07,5095,4912,0
.6,502,504,0
.84,525284,0
mmdITd
mmdITd
mmdITd
Tientinh
MinTientinh
Tientinh
Max
Tientho
MinTientho
Tientho
Max
Phoi
Minphoi
phoi

Max
=+=+=
=+=+=
=+=+=
Các giá trị tính đợc tơng ứng điền trong bảng.
7. Xác định l ợng d giới hạn của các b ớc, nguyên công:
Có:
.53,007,506,50
.24,26,5084,52
.25,095,492,50
.8,12,5052
.;
mmZi
mmZi
mmZi
mmZi
baZibaZi
Tientinh
Max
Tientho
Max
Tientinh
Min
Tientho
Min
MinMinMinMaxMaxMax
==
==
==
==

==
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 7
Thứ tự
nguyên
công
(bớc)
Các yếu tố tạo thành
Lợng d
(àm)
2Zi
Min
(àm)
Kích
thớc
tính
toán
(mm)
Dung
Sai
(àm)
Kích thớc
Gới hạn
(mm)
Lợng d
Giới hạn
(mm)
Rz
i-
1

T
i-1

i-1


Min Max Min Max
Phôi 200 250 400 52 840 52 52,84
Tiện
thô
50 50 24 2.850 50,198 400 50,2 50,6 1,8 2,24
Tiện
tinh
30 30 16 2.124 49,95 120 49,95 50,07 0,25 0,53
Tổng 2,05 2,77
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Bảng bảng tính lợng d gia công và kích thớc giới hạn

50f7
( )
025,0
05,0


Với lợng d gới hạn: Max = 2,77 mm.
Min = 2,05mm
Ta phải đi tìm lợng d danh nghĩa:
Zo
DN
= Zo

Min
+ T
PH
- T
CT
.
Trong đó:
T
PH
= 250: Giới hạn dới của dung sai phôi.
T
CT
= 50 : Giới hạn dới của dung sai chi tiết.
Vậy: Zo
DN
= 2,05 + 0,25 - 0,05 = 2,25 mm
Kích thớc danh nghĩa của đờng kính tính đợc:
D
odn
= 49,975 + 2,25 = 52,225 mm. lấy tròn D
odn
= 53 mm.
8. Kiểm tra lại:

Tientho
Max
Zi
-
Tientho
Min

Zi
= 2,24 - 1,8 = 0,44 mm ;
ph
-
ct
= 0,84 - 0,4 = 0,44 mm

Tientinh
Max
Zi
-
Tientinh
Min
Zi
= 0,53 - 0,25 = 0,28 mm ;
1
-
2
= 0,4 - 0,12 = 0,28 mm
9. Tra dung sai các bề mặt còn lại:
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 8
Bề mặt Kích thớc Lợng d Dung sai
Trụ d i
60

2x1,15
Mặt đầu gờ l= 15 2x0,25
1,0
Gờ

110

2x1,15
Mặt đầu chi tiết l= 290 2x2,2
5,0
®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
SV: NguyÔn Nam §øc - CTM5
Page 9
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Chơng 5
Tính và tra chế độ cắt
1. nguyên công 1:Phay mặt đầu và tạo lỗ tâm:
a. Định vị:
Chi tiết đợc định vị trên khối 2 khối V ngắn hạn chế 4 bậc tự do và một mặt đầu hạn
chế 1 bậc tự do.
b. Kẹp chặt:
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng mỏ kẹp
c. Chọn máy: ( Theo bảng 9.38/74 STCNCTM T3 )
Máy phay ngang vạn năng 6H12.
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 1250mm.
Số cấp tốc độ trục chính: 18
Phạm vi tốc độ trục chính : 730 - 1500 ( vòng/phút )
d. Chọn dao:
Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .
Các thông số dao: (bảng 4-94/376/ STCNCTM T1)
- Đờng kính dao: D = 100mm.
- Số răng: z = 10.
- B = 39 ; d = 32
e. Lợng d:
Lợng d gia công t = 2,2 mm.

f. Tra chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t = 2,2 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,18mm/răng. ( theo bảng 5 125 /113 STCNCTM T2 )
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,18 = 1,8mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-126/114 STCNCTM T2): Vb = 282m m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 10
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, k1=1,12.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền , k2 = 1.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mac hợp kim cứng , k3 = 0,66.
k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công, k4 = 0,9.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay k5 = 1,13
k6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k6 = 1
Vt = 282 x 1,12 x 1 x 0,66 x 0,9 x 1,13 x 1 = 211,99 m/phút.
Tốc độ trục chính:
n
t
= 1000ìVt/.D = 1000 x 211,99/3,14.100 = 674,78 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n
m
= 730 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n
m
/1000 = 3,14.100.730/1000 = 229,33 mm/phút.
Lợng chạy dao phút:

Sp = 730.1,8 =1314 mm/phút.
Phay 290 6H12 229,33 1,8 2,2 730
Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy V(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
2. Nguyên công 2: Tiện thô bề mặt trụ ngoài:
Nguyên công tiện thô bề mặt trụ ngoài :
Khi tiện bề mặt trụ ngoài phải tiện làm hai bớc:
Bớc thứ nhất:
Định
vị: Chi
tiết đợc
gá trên mâm cặp và lấy bề mặt trụ ngoài và mặt đầu làm chuẩn hạn
chế 5 bậc tự do.
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu
Chọn máy: Máy tiện vạn năng T616 n=44 ữ 1980 (bảng 9.3 / 6 STCNCTM T3)
Công suất N= 4,5KW.
n
1
= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Chọn dao: Vật liệu dao thếp gió , có các kích thớc sau (tra bảng 4.4 /295 STCNCTM T1)
H = 16 ; B = 10 ; L = 100 ; m = 6 ; a = 10 ; r = 0,5
Chế độ cắt:
a,Gia công tiện thô: t = 0,7 (m) ; tuổi bền T = 60
lợng chạy dao S = 0,76 (mm/vòng) ( Bảng 5-63/55 STCNCTM T2 );
- Tốc độ cắt tính toán : V
T
= V

b
. K
1
. K
2
. K
3
. K
4
. K
5
Với V
b
= 44 (mm/phút); ( Bảng 5-63/55 STCNCTM T2 );
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 11

đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Các hệ số hiệu chỉnh:
K
1
=1: Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào nhóm & cơ tính của thép
K
2
= 1 : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T
K
3
=1 Hệ số phụ thuộc vào goc nghiêng chính của dao
K
4

= 1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
K
5
= 0,8 Hệ số phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội
V
t
= 44 x 1 x 1 x 1 x 1 x 0,8 =35,2(mm/ph);
- với trờng hợp D = 51,6 mm
n
t
=
141,217
6,51
2,351000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì

D
V
t
(v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=245 (v/ph) ;
Tốc độ cắt thực : V

t
=
72,39
1000
2456,51
1000
=
ìì
=
ìì

nD
(mm/ph)
- với trờng hợp D = 110,9 mm
n
t
=
032,101
9,110
2,351000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì

D
V

t
(v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 87 (v/ph) ;
Tốc độ cắt thực : V
t
=
69,27
1000
87032,101
1000
=
ìì
=
ìì

nD
; (mm/ph)
Bớc thứ hai : tiên trục
9,60



Định vị : Chi tiết Chi tiết đợc định vị trên hai lỗ tâm hạn chế 5 bậc tự do.
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt mũi tâm
Chọn máy: Máy tiện vạn năng T616 n=44 ữ 1980 (bảng 9.3 / 6 STCNCTM T3)
Công suất N= 4,5KW.
n
1

= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Chọn dao: Vật liệu dao T15K6 , có các kích thớc sau (tra bảng 4.4 / 295 STCNCTM T1)
H = 16 ; B = 10 ; L = 100 ; m = 6 ; a = 10 ; r = 0,5
Chế độ cắt:
a,Gia công tiện thô: t = 0,7 (mm) ; tuổi bền T = 60
lợng chạy dao S = 0.76 (mm/vòng) (Bảng 5-60/52 STCNCTM T2 ) ;
- tốc độ cắt tính toán : V
T
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3
. K
4
. K
5
Với V
b
=44 (m/phút); tra theo bảng 5 63/ trang 55[4]
Các hệ số hiệu chỉnh:
K
1
=1: Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào nhóm & cơ tính của thép(Bảng 5-25 [4])
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 12
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

K
2
= 1 : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T
K
3
=1 Hệ số phụ thuộc vào goc nghiêng chính của dao
K
4
= 1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
K
5
= 0,8 Hệ số phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội
V
t
=44 x 1 x 1 x 1 x 1 x 0,8 =35,2(m/ph);
- với trờng hợp D = 61,4mm
n
t
=
483,182
4,61
2,351000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì


D
V
t
(v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=174 (v/ph) ;
Tốc độ cắt thực : V
t
=
5,33
1000
1744,61
1000
=
ìì
=
ìì

nD
; (m/ph)
1 Tiện
thô
6,50

6,110

6,60

T616 T15K6

39,6
30,4
33,5
0,76 0,7 4,5
245
87
174
Bớc Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy Dao Vt(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
3.nguyên công 3:khoan-khoét lỗ 32 và khoét lỗ côn:
Nguyên công này đợc chia làm nhiều bớc tiến hành gia công trên cùng một máy và do một công
nhân thực hiện.
Cũng chính vì kết cấu của chi tiết không thể gia công một lần mà xong đợc cho nên phải phải
phân bố chiều dài gia công cho hợp lý.
Bớc 1: Khoan lỗ30:


a, Định vị: Chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do bằng mâm cặp ba chấu
b, Kẹp chặt: Bằng mâm cặp ba chấu
c, Chọn máy: Máy tiện vạn năng của Việt Nam: T616 (bảng 9.3 / 6 STCNCTM T3)
Với 12 cấp tốc độ: n
min
= 44 [v/p]. n
max
= 1980 [v/p].
n
i

= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Công suất : N = 4,5 KW
d, Chọn dao: Mũi khoan ruột gà và có độ côn 1:5 , và đuôi côn có các thông số sau :
D= 12 ữ 32 mm; L = 290 ữ 545 mm ; L
làm việc
= 190 ữ 395 mm;
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 13
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
(Báng 4-40/ 321 STCNCTM T1);
c, Lợng d gia công: t=
15
2
30
2
==
D
(mm);
Lợng chạy dao vòng: S = 0,36 (Bảng 5-25 /21 STCNCTM T2 );
Tốc độ cắt tính theo công thức:
- V
T
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3

. K
4

Với V
b
= 50 m/ph ( bảng 5- 86 / 83 STCNCTM T2 )
K
1
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao K
1
= 1
K
2
: hệ số phụ thuộc vào trạng thái thép K
2
= 1,1
K
3
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều sâu của lỗ K
3
= 0,6
K
4
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của vật liệu mũi khoan K
4
= 1
V
t
= 50 x 1 x 1,1 x 0,6 x 1 = 33 m/ph
n

t
=
14,350
30
331000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì

D
V
t
v/ph
vậy ta chọn n
m
= 346 v/ph
V
thực
=
1000
346.30.14,3
1000

=
m
nD


= 32,6 mm/ph
Bớc 2: Khoét lỗ32:
a,Định vị: Chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do bằng mâm cặp ba chấu
b,Kẹp chặt: Bằng mâm cặp ba chấu
c,Chọn máy: Máy tiện vạn năng của Việt Nam: T616 ( bảng 9.3/16 STCNCTM T3)
Với 12 cấp tốc độ: n
min
= 44 [v/p]. n
max
= 1980 [v/p].
n
i
= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Công suất : N = 4,5 KW
d, Chọn dao:Mũi khoét có lắp hợp kim cứng
D= 10ữ40 mm ; L=160ữ350 mm ; l
lv
= 80 ữ 200 mm ; d = 13 ữ 32mm ;
(Bảng 4-47 / 332 STCNCTM T1);
c, Lợng d gia công: t =
1
2
3032
2
=

=
dD
(mm);

Lợng chạy dao vòng: S
v
=0.6 (Bảng 5- 107/98 STCNCTM T2);
Chu kì bền danh nghĩa T = 50 ph (bảng theo bảng 5- 108 / 100 STCNCTM T2 )
Tốc độ cắt tính theo công thức:
- V
T
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3
.
Với V
b
= 70 m/ph ( bảng 5- 108/99 STCNCTM T2 ).
K
1
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao K
1
= 1
K
2
: hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K
2
= 1
K

3
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của hợp kim cứng K
3
= 1
V
t
= 70 x 1 x 1 x 1 = 70 m/ph
n
t
=
3,696
32
701000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì

D
V
t
v/ph
vậy ta chọn n
m
= 687 v/ph
V
thực

=
1000
687.32.14,3
1000

=
m
nD

= 69,06 mm/ph
Bớc 3 Khoét lỗ cộn
a,Định vị: Chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do bằng mâm cặp ba chấu
b,Kẹp chặt: Bằng mâm cặp ba chấu
c,Chọn máy: Máy tiện vạn năng của Việt Nam: T616 (bảng 9.3/16 STCNCTM T3)
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 14
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Với 12 cấp tốc độ: n
min
= 44 [v/p]. n
max
= 1980 [v/p].
n
i
= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Công suất : N = 4,5 KW
d, Chọn dao:Mũi khoét có lắp hợp kim cứng:
D = 10 ữ 40 mm ; L = 160 ữ 350 mm ; l
lv
= 80 ữ 200 mm ; d = 13 ữ 32mm ;

(Bảng 4-47 / 332 STCNCTM T1);
c, Lợng d gia công: t =
1
2
3032
2
=

=
dD
(mm);
Lợng chạy dao vòng: S
v
=0.6 (Bảng 5- 107/98 STCNCTM T2);
Chu kì bền T = 50 ph (bảng 5- 108/100 STCNCTM T2)
Tốc độ cắt tính theo công thức:
- V
T
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3
.
Với V
b
= 70 m/ph ( bảng 5- 108/99 STCNCTM T2)

K
1
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao K
1
= 1
K
2
: hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K
2
= 1
K
3
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của hợp kim cứng K
3
= 1
V
t
= 70 x 1 x 1 x 1 = 70 m/ph
n
t
=
3,696
32
701000
1000
=
ì
ì
=
ì

ì

D
V
t
v/ph
vậy ta chọn n
m
= 687 v/ph
V
thực
=
1000
687.32.14,3
1000

=
m
nD

= 69,06 mm/ph
1
2
3
khoan
khoét
khoét
lỗ côn
30


32

35

T616
30,4
69,06
69,06
0,6
15
1
1.5-0
4,5
346
687
687
Bớc
Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy Vt(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
B ớc 4: Khoan lỗ D32 ( Đảo đầu chi tiết ):


SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 15
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
a,Định vị: Chi tiết đợc định vị khi gá chi tiết có đợc sử dụng đồ gá phụ , Chi tiết hạn
chế 3 bậc tự do bằng mâm cặp ba chấu

b,Kẹp chặt:Bằng mâm cặp ba chấu
c,Chọn máy: Máy tiện vạn năng của Việt Nam: T616 bảng 9.3 /16 STCNCTM T3)
Với 12 cấp tốc độ: n
min
= 44 [v/p]. n
max
= 1980 [v/p].
n
i
= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Công suất : N = 4,5 KW
d, Chọn dao: Mũi khoan ruột gà và có độ côn 1:5 , và đuôi côn có các thông số sau
D = 12 ữ 32 mm ; L = 290 ữ 545 mm ; L
làm việc
= 190 ữ 395 mm ;
(Báng 4-40/ 321 STCNCTM T1);
c, Lợng d gia công:
15
2
30
2
==
D
(mm);
Lợng chạy dao vòng: S=0,36 (Bảng 5-25/21 STCNCTM T2);
Tốc độ cắt tính theo công thức:
- V
T
= V
b

. K
1
. K
2
. K
3
. K
4

Với V
b
= 50 m/ph (bảng 5- 86 / 83 STCNCTM T2)
K
1
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao K
1
= 1
K
2
: hệ số phụ thuộc vào trạng thái thép K
2
= 1,1
K
3
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều sâu của lỗ K
3
= 1
K
4
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của vật liệu mũi khoan K

4
= 1
V
t
= 50 x 1 x 1,1 x 1 x 1 = 55 m/ph
n
t
=
568,583
30
551000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì

D
V
t
v/ph
vậy ta chọn n
m
= 488 v/ph
V
thực
=
1000

488.30.14,3
1000

=
m
nD

= 46 mm/ph
B ớc 2: Khoét lỗD32
a,Định vị:
Chi tiết đợc định vị 4 bậc tự do bằng mâm cặp ba chấu
b,Kẹp chặt:
bằng mâm cặp ba chấu
c,Chọn máy:
Máy tiện vạn năng của Việt Nam : T616 bảng 9.3 16 83 STCNCTM T3)
Với 12 cấp tốc độ: n
min
= 44 [v/p]. n
max
= 1980 [v/p].
n
i
= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Công suất : N = 4,5 KW
d, Chọn dao:
Mũi khoét:Có lắp hợp kim cứng: D=10ữ40; L=160ữ350 (mm); l
lv
=80ữ200; d = 13
ữ 32 ; (Bảng 4-47 / trang 332[3]);
c, Lợng d gia công:

t =
1
2
3032
2
=

=
dD
(mm);
Lợng chạy dao vòng: S
v
=0.6 (Bảng 5- 107/9883 STCNCTM T2)
T = 50 theo bảng theo bảng 5- 108 / 10083 STCNCTM T2)
Tốc độ cắt tính theo công thức:
- V
T
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3
.
Với V
b
= 70 m/ph theo bảng 5- 108 / 9983 STCNCTM T2)
K

1
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao K
1
= 1
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 16
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
K
2
: hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K
2
= 1
K
3
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của hợp kim cứng K
3
= 1
V
t
= 70 x 1 x 1 x 1 = 70 m/ph
n
t
=
3,696
32
701000
1000
=
ì
ì

=
ì
ì

D
V
t
v/p vậy ta chọn n
m
= 687 v/ph
V
thực
=
1000
687.32.14,3
1000

=
m
nD

= 69,06 mm/ph
1
2
khoan
khoét
30

32


T616 30,4
69,06
0,6 15
1
4,5 488
687
Bớc Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy Vt(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
4 .Nguyên công 4:Nguyên công tiện tinh đ ờng kính ngoài:
Định vị : Chi tiết đợc định vị trên trục côn và mũi tâm, hạn chế 5 bậc tự do, có thể gia công
chỉ một lần hết chiều dài chi tiết.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng mũi tâm
Chọn máy: Máy tiện vạn năng T616 n=44 ữ 1980
Công suất N= 4,5KW.
n
1
= 44; 62 ; 87 ; 123 ; 174 ; 245; 346 ; ; 1980
Chọn dao: Vật liệu dao T15K6 , có các kích thớc sau (tra bảng 4.4 / trang 295 [3])
H = 20 ; B = 12 ; L = 120 ; m = 7 ; a = 12 ; r = 1
Chế độ cắt:
a,Gia công tiện thô: t= 0,3 (mm) ; tuổi bền T = 60
lợng chạy dao S=0,34 (mm/vòng) (Bảng 5-62 trang54[4]; ;
- tốc độ cắt tính toán : V
T
= V
b
. K

1
. K
2
. K
3
. K
4
. K
5
Với V
b
= 75 (mm/phút); tra theo bảng 5 63/ trang 55[4]
Các hệ số hiệu chỉnh:
K
1
=1: Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào nhóm & cơ tính của thép(Bảng 5-25 [4])
K
2
= 1 : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 17
ỉ64
+0.4
-0.4
15 255
0.1
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
K
3
=1 Hệ số phụ thuộc vào goc nghiêng chính của dao

K
4
= 1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
K
5
= 0,8 Hệ số phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội
V
t
=75 x 1 x 1 x 1 x 1 x 0,8 =60 (mm/ph);
- với trờng hợp D = 50 mm
n
t
=
97,381
50
601000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì

D
V
t
(v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m

=346 (v/ph) ;
Tốc độ cắt thực : V
t
=
3,54
1000
34650
1000
=
ìì
=
ìì

nD
(m/ph)
- với trờng hợp D = 110 mm
n
t
=
623,173
110
601000
1000
=
ì
ì
=
ì
ì


D
V
t
(v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=174 (v/ph) ;
Tốc độ cắt thực : V
t
=
1,60
1000
174110
1000
=
ìì
=
ìì

nD
(m/ph)
- với trờng hợp D = 60 mm
n
t
=
309,318
60
601000
1000
=

ì
ì
=
ì
ì

D
V
t
(v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=346 (v/ph) ;
Tốc độ cắt thực : V
t
=
2,65
1000
34660
1000
=
ìì
=
ìì

nD
(m/ph)
1 Tiện
tinh
50


110

60

T616 T15K6
54,3
60,1
65,2
0,34 0,3
0.45
0.45
4,5
346
174
346
Bớc Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy Dao Vt(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
5.Nguyên
công 5: Khoan 4 lỗ
D9:
Khi khoan, chi
tiết đợc định vị
trên khối V,
dùng bề mặt
trụ ngoài và
mặt đầu làm

chuẩn hạn chế 5 bậc tự do.
Sơ đồ gá đặt mh sau:
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 18
90
+0.01
-0.01
Tỷ lệ 1:1
A-A


A


A


ỉ9
0,02
M10
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
a,Định vị:
Khi khoan, chi tiết đợc định vị trên khối V, dùng bề mặt trụ ngoài và mặt đầu làm
chuẩn hạn chế 5 bậc tự do
b,Kẹp chặt:bằng mâm khối V
c,Chọn máy:
chọn máy khoan đứng của việt nam bảng 9 21 / trang 45/ [5]
đờng kính lớn nhất khoan đợc :
25


Phạm vi tốc độ trục chính : n = ( 97 1360 ) = ( 97 ; 122 ; 154 ; 194 ; 244 ; . . . ;
1360
Công suất : N = 2,8 KW
d, Chọn dao:
Mũi khoan ruột gà và có độ côn 1:5 , và đuôi trụ có các thông số sau :
: d=(3ữ10)mm; L=(80ữ300)mm; L
làm việc
=(50ữ230)mm; (Báng 4-40/ trang321/[3]);
c, Lợng d gia công:
t =
5,4
2
9
2
==
d
(mm);
Lợng chạy dao vòng: S=0,16 (Bảng 5- 87 trang 84 [4]);
T = 25 theo bảng 5 30 / trang 24/ [4]
Tốc độ cắt tính theo công thức:
V
t
=
V
ym
q
V
k
ST
DC

.
.
.
mm/ph);
Các hệ số C
v
& Các số mũ tra bảng 5-28 trang23[4];
+Vật liệu lỡi cắt P6M5 do S < 0,2 mm/vòng lên ta chọn các thông số
: Cv=7 ; q=0.4 ; y=0.7; m=0.2;
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 19
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
+Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính dến các diều kiện cắt thực tế:
Kv=K
mn
xK
uv
xK
lv
Với: K
mv
=1: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công(Bảng 5-1 trang6[4].
K
uv
=1: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (Bảng 5-6 trang 8[4];
K
lv
=1: Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu mũi khoan (Bảng 5-31 trang25[4].
K
v

=1x 1 x 1=1
V
t
=
93,311.
16,0.25
9.7
7,02,0
4,0
=
(mm/ph);
Tốc độ trục chính : n
tc
=
9.14,3
93,31.1000
.
.1000
=
D
Vt

=1129,29 (mm/ph);
Chọn tốc độ máy: n
m
=1233(v/ph);
Vận tốc cắt thực:
: V
thực
=

1000
1233.9.14,3
1000

=
m
nD

=34,86 (mm/ph);
Lợng chạy dao phút: S
p
= n
m
xS
v
=1233 x 0,16=197,28 (mm/ph);
Mô men xoắn : M
x
= 10.C
M
.D
q
.S
y
. K
p
;
Hệ số C
m
& Các số mũ tra bảng 5-32 trang25[4];

C
M
=0,0345; q=2; ; y=0.8;
+Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế K
p
= K
mp
=1 ( Bảng 5-9 trang9[4])
M
x
=10 x 0,0345 x 9
2
x 0,16
0,8
x 1 = 6,45 (Nm);
Lực chiều trục : P
0
= 10.C
p
.D
q
.S
y
.K
p
;
: C
p
=68; q=1.0; Y=0.7;
+Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế K

p
= K
mp
=1 ( Bảng 5-9 trang9[4])
P
0
= 10x68.9
1
x0,16
0,7
x1=1696,818(N);
Công suất cắt : N
c
=
815,0
9750
123345,6
9750
.
=
ì
=
nM
X
(Kw);
1 khoan
9

Khoan
đứng

Của
Việt
Nam
34,86 0,16 4,5 2,8 1233
Bớc Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy Vt(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
6.Nguyên công 6: Phay vát mặt đầu:
Có hai mặt vát cần phải phay có vị trí đối xứng nhau và có vị trí ttơng
uan đặc biệt về không gian đối với 4 lỗ D9.
Phay mặt đầu thứ nhất:
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 20
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Chi tiết đợc định vị trên khối V, dùng trụ ngoài, gờ vai làm chuẩn và định vị vị trí không gian
giữa lỗ và mặt phay bằng một chốt ở một trong 4 lỗ D9.
Phay mặt đầu thứ hai:
Chi tiết cũng vẫn đợc định vị nh trên nhng không dùng chốt để định vị nữa mà dùng ngay mặt
vát vừa phay để làm chuẩn đảm bảo độ đối xứng giữa hai mặt vát.
a Định vị:
Chi tiết đợc định vị trên khối V, dùng trụ ngoài, gờ vai làm chuẩn và định vị vị trí không
gian giữa lỗ và mặt phay bằng một chốt ở một trong 4 lỗ D9
b Kẹp chặt:
chi tiết đợc kẹp chặt bằng mỏ kẹp
c Chọn máy:
Máy phay ngang vạn năng 6H83.
Mặt làm việc của bàn máy : 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw,

Tốc độ trục chính:
30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180;
1500.
d. Chọn dao:
Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .
Các thông số dao: (bảng 4-94/trang376/ [3])
- Đờng kính dao: D = 100mm.
- Số răng: z = 10.
- B = 39 ; d = 32
g. Lợng d:
Lợng d gia công t = 30 mm.
h. Tra chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t = 30 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,18mm/răng. theo bảng 5 125 / trang 113 [4]
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,18 = 1,8mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-126/trang 114/[4]): Vb = 220 m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, k1=1,12.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền , k2 = 1.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mac hợp kim cứng , k3 = 0,66.
k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công, k4 = 0,9.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay k5 = 1,13
k6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k6 = 1
Vt = 220 x 1,12 x 1 x 0,66 x 0,9 x 1,13 x 1 = 165,39 m/phút.
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 21
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Tốc độ trục chính:

n
t
= 1000ìVt/.D = 1000.165,39/3,14.100 = 526,45 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n
m
= 600 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n
m
/1000 = 3,14.100.600/1000 = 188,49 mm/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 600.1,8 =1080mm/phút.


a Định vị:
Chi tiết đợc định vị trên khối V, dùng trụ ngoài, gờ vai làm chuẩn và dùng ngay mặt vát vừa
phay để làm chuẩn đảm bảo độ đối xứng giữa hai mặt vát.
b Kẹp chặt:
chi tiết đợc kẹp chặt bằng mỏ kẹp
c Chọn máy:
Máy phay ngang vạn năng 6H83.
Mặt làm việc của bàn máy : 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw,
Tốc độ trục chính:
30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180;
1500.
d. Chọn dao:
Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .
Các thông số dao: (bảng 4-94/trang376/ [3])
- Đờng kính dao: D = 100mm.

- Số răng: z = 10.
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 22
B-B
TL 1:2
B
B
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
- B = 39 ; d = 32
i. Lợng d:
Lợng d gia công t = 20 mm.
j. Tra chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t = 20 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,18mm/răng. theo bảng 5 125 / trang 113 [4]
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,18 = 1,8mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-126/trang 114/[3]): Vb = 220 m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, k1=1,12.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền , k2 = 1.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mac hợp kim cứng , k3 = 0,66.
k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công, k4 = 0,9.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay k5 = 1,13
k6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k6 = 1
Vt = 220 x 1,12 x 1 x 0,66 x 0,9 x 1,13 x 1 = 165,39 m/phút.
Tốc độ trục chính:
n
t
= 1000ìVt/.D = 1000.165,39/3,14.100 = 526,45 vòng/phút.

Chọn tốc độ máy: n
m
= 600 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n
m
/1000 = 3,14.100.600/1000 = 188,49 mm/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 600.1,8 =1080mm/phút.
1
2
Phay
Mặt
Vát
82
55
6H83
Chắp
Mảnh
Hợp
Kim
Cứng
188,49
188,49
1,8
1,8
30
20
10
10

600
600
Bớc Gia
công
Kthớc
cần đạt
Máy Dao Vt(m/ph) S(mm/v) t(mm) N(Kw) n(v/ph)
7.Nguyên công 7: Kiểm tra:
Kiểm tr a độ đảo mặt đầu của vai gờ vì khi làm việc, nó đợc nối áp với
một vai trục khác, nếu không
đảm bảo độ đảo mặt đầu
cho phép thì mối ghép
sẽ không kín làm cho
chi tiết làm việc không đúng
chức năng của nó.
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 23
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
chơng 6 -xác định thời gian nguyên công
Thời gian nguyên công đợc xác định theo công thức:
T
ct
= T
o
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn

Trong đó:
T
ct
: thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công ).
T
o
: thời gian cơ bản(thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình dạng, kích thớc, tính
chất cơ lý của chi tiết).
T
p
: thời gian phụ(thời gian cần thiết để ngời công nhân gá, tháo chi tiết, mở máy, mài
dao, điều chỉnh máy. . .), T
p
= 0,1T
o
.
T
pv
: thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm: thời gian phục vụ kỹ thuật, mài dao, điều
chỉnh máy . . . , T
pv
= 0,08T
o
.
T
tn
: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân, T
tn
= 0,05T
o

.
T
ct
= T
o
+ 0,1T
o
+ 0,08T
o
+ 0,05T
o
= 1,23T
o
.
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
T
o
= (L
1
+ L
2
+ L)/S.n(phút)
Trong đó:
L : chiều dài bề mặt gia công(mm).
L
1
: chiều dài ăn dao(mm).
L
2
: chiều dài thoát dao(mm).

S : lợng chạy dao vòng / hành trình kép.
n : số vòng quay hay hành trình kép/phút.
1, Nguyên công1: Phay mặt đầu
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 24
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Theo bảng 5.7 trang 144[1] : T
0
=
1 2
.
L L L
i
Sxn
+ +
(phút);
Trong đó: i
1
=1: Số hành trình dọc; L=62,3 (mm);
L
1
=
( ) ( )
305,0
ữ+
dDt
mm =
( ) ( )
305,0901003
ữ+

= 10 mm
L
02
= (2 - 5) = 5
T
01
=
6008,1
5103,62
x
++
= 0,07 (phút);
L
03
=
( ) ( )
305,0
ữ+
dDt
mm =
( ) ( )
305,0901003
ữ+
= 10 mm
L
04
= 5 ; L = 52,2
T
02
=

6008,1
5102,52
x
++
= 0,06 (phút);
T
0
= T
01
+ T
02
= 0,07 + 0,06 = 0,13 (phút);
Nguyên công 2 : tiện thô bề mặt ngoài
*) Tiện trục
9,60

:
Theo bảng 5 3 / trang 135 / [2]
o
T
=
nS
LL
V
ì
+
1
ì
i (phút)
1

L
=

tg
t
+(0.5

2)mm =
0
45
8,0
tg
+2 =2,8 (mm) L= 255 (mm)
o
T
=
17476.0
8,2255
ì
+
ì
1 =1,95 (phút)
*) Tiện trục
6,50

:
Theo bảng 5 3 / trang 135 / [2]
o
T
=

nS
LL
V
ì
+
1
ì
i (phút)
1
L
=

tg
t
+(0.5

2) mm =
0
45
8,0
tg
+2 =2,8 (mm) L= 20 (mm)
o
T
=
24576.0
8,220
ì
+
ì

1 = 0,13 (phút)
*) Tiện trục
9,110

:
Theo bảng 5 3 / trang 135 / [2]
o
T
=
nS
LL
V
ì
+
1
ì
i (phút)
1
L
=

tg
t
+(0.5

2) mm =
0
45
8,0
tg

+2 =3,5 (mm)
L= 15 (mm)
o
T
=
24576.0
8,215
ì
+
ì
1 = 0,1 (phút)
Nguyên công 3 : Khoan-Khoét lỗ đờng kính d32
SV: Nguyễn Nam Đức - CTM5
Page 25

×