Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

LTVC : MRVT: Trung thực - Tự trọng (Hg)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 10 trang )


Giáo viên thực hiện: Lê Thị Lan Hương
Luyện từ và câu
Bài cũ:
- Viết 5 danh từ chung .
- Viết 5 danh từ riêng .
Thế nào là tự trọng ?
Tìm từ cùng nghĩa với trung thực ?
Bài 1:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.
Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ,
làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ
nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . .”
Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . Minh giúp
đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay
mặc cảm, . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . hơn vì học hành
tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có
cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . Lớp 4A
chúng em rất . . . . . . . . về bạn Minh.
Từ để chọn: ( )
tự tin
tự trọng
tự ti
tự kiêu
tự hào tự ái
, ,
,
, ,
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa
sau:


Một lòng một dạ gắn bó với
lí tưởng, tổ chức hay với
người nào đó.
Trước sau như một, không
gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc
nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung
thành
trung
hậu
trung
kiên
trung
thực
trung
nghĩa
Nghĩa
Từ
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa
sau:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Nghĩa

Từ
Một lòng một dạ gắn bó với
lí tưởng, tổ chức hay với
người nào đó.
Trước sau như một, không
gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc
nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung
thành
trung
hậu
trung
kiên
trung
thực
trung
nghĩa
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa
sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung bình,
M:
M:

trung nghĩa,
trung thực, trung hậu, trung kiên
trung tâm )
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Nghĩa
Từ
trung thu,
trung thành,
Một lòng một dạ gắn bó với
lí tưởng, tổ chức hay với
người nào đó.
Trước sau như một, không
gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc
nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung
thành
trung
hậu
trung
kiên
trung
thực
trung
nghĩa
Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn

thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng
trung (
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa
sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
trung thu
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung thành
, trung bình
, trung tâm
M:
M:
, trung nghĩa,
trung thực , trung hậu , trung kiên
Bài 4:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Xếp các từ ghép trong ngoặc
đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của
tiếng trung
Đặt câu với một từ đã cho trong
bài tập 3.
Một lòng một dạ gắn bó với
lí tưởng, tổ chức hay với
người nào đó.
Trước sau như một, không
gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc

nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung
thành
trung
hậu
trung
kiên
trung
thực
trung
nghĩa
Nghĩa
Từ
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau
như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thàCâu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3

D2
D1
T Ự T R Ọ N G
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa
sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
trung thu
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung thành
, trung bình
, trung tâm
M:
M:
, trung nghĩa
trung thực , trung hậu , trung kiên
Bài 4:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Xếp các từ ghép trong ngoặc
đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của
tiếng trung
Đặt câu với một từ đã cho trong
bài tập 3.
Một lòng một dạ gắn bó
với lí tưởng, tổ chức hay
với người nào đó.
Trước sau như một, không
gì lay chuyển nổi.

Một lòng một dạ vì việc
nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung
thành
trung
hậu
trung
kiên
trung
thực
trung
nghĩa
Nghĩa
Từ

×