Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tính chất hóa học bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 15 trang )

 
 





KIỂM TRA BÀI CŨ:
Khái niệm và phân loại về
bazơ ? Cho ví dụ minh họa ?
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm một ng/tử kim loại
liên kết với nhóm _OH
Bazơ phân 2 loại :
- Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2

- Bazơ không tan : Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
. . .
Vậy những loại bazơ này có những tính chất
hóa học nào ?
 







 !"#$%
&'(
)*+&,
*Dông cô:
Gi¸ gç :1chiÕc KÑp gç : 1chiÕc
èng nghiÖm : 2 chiÕc èng hót : 2 chiÕc
*Ho¸ chÊt :
GiÊy quú tÝm 

Mỗi nhóm cần chuẩn bị và kiểm tra
 




(
(
 !"#$%&'(
 !"#$%&'(
+ Thí nghiệm:
Thí nghiệm ,
cách tiến hành
Hiêïn
Tượng
Nhận xét
Thí nghiệm 1:



Nhỏ 1 giọt dung
dòch kiềm
(NaOH,Ca(OH)
2
…) vào một mẩu
giấy q tím .
Thí nghiệm 2:
Nhỏ
1giọt dung dòch
NaOH
( hoặc Ca(O H )
2
….) vào ống
nghiệm đựng
1ml dung dòch
phenolphtalein
Các dung dòch
ba zơ (kiềm )
đổi màu q
tím Thành
màu xanh
Các dung dòch
ba zơ (kiềm
đổi màu
Phenol
phtalein
(không màu )
thành màu đỏ
.
GiÊy

q tÝm
chun
thµnh
mµu
xanh
DD phenol
phtalein
kh«ng
mµu thµnh
mµu ®á .
+ Nhận xét,
Các dụng dịch bazơ (kiềm)
đổi màu chất chỉ thị:
)-(.*&'&'(/
)0(1234142
56&'('78
 




1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất
chỉ thị màu.
9Tác dụng của dung dịch bazơ với
oxit axit .
:&'3;4<3/*
/"#(
 !=>1?&
<3'4'@
A1$'3B

C(D)
9
00 !)//
EF
EF
9EF
9EF
)G
)G
9E5F
9E5F
CaSO
3(r)
+
H
2
O
(l
)

EF
)H
9

I

EJF




K
H
LEF
)
9

E4F
M 9 K
)H,
 




1.Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu.
9Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit .
:&'3;/
"# !
=>1?&<3'
4'@A1$
'3B
C(D)
9
 !)/
(EF
(EF
9EJF
9EJF

)4
)4
EF
EF
CuCl
2(dd )
+
H
2
O
(l
)
N
EF
)
K

F


N
KEF
)
9

E4F
3.Tác dụng của bazơ với oxit axit .
9
)H,
9

 




1.Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu.
9Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit .
3.Tác dụng của bazơ với axit .
4.Tác dụng của dung dịch Bazơ
với dung dịch muối
 




1.Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu.
9Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit .
3.Tác dụng của bazơ với oxit axit .
4.Tác dụng của dung dịch Bazơ với dung dịch
muối
00 !)00C(DC(D&#) !&#
 





1.Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu.
9Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit .
3.Tác dụng của bazơ với oxit axit .
5.Bazơ không tan bị nhiệt phân
hủy .
)*+&






,
,












 !"#
 !"#

$
$
















)H,
(EF
9

3
()
9

O2EF
K
O2
9


K
)
9


3
9 K
)N4(P,
)+QA,R(S(EF
9

&'(/4!=J$J;(
&'(72"'Q#
 !563/)
9


3
4.Tác dụng của dung dịch Bazơ
với dung dịch muối





Bi tp 2: Có các chất : Mg(OH)
2
; NaOH; Fe(OH)
3


KOH; HCl .
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng
sau và lập thành PTHH:
TUUUUUO2
9

K
)K
9

T
9
G
L
)UUUU CG
L
)9
9

T)UUUU 4)
9

TUUU)
9

9

K
)

9

2T(G
L
)UUUU Cu(OH)
2
+ N
9
G
L
9
O2EF
O2EF
K
K
CEF
9
4
9
9N





Bài tập 2:
Cho các cụm từ sau: DD Axit, , , Oxit;
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu
sau:
1- Các có những tính chất hóa học:

- Đổi màu quì tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein
không màu thành
màu đỏ.
- Tác dụng với Oxit Axit tạo thành muối và n ớc.
2- tác dụng với dung dịch Axit tạo
thành muối và n ớc (Phản ứng trung hòa).
3 bị nhiệt phân huỷ tạo thành Oxit
Bazơ và n ớc.
DD Bazơ (Kiềm)
Bazơ
Baz khụng tan
 




Bài tập 1: Có ba ống không nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung
dòch không màu sau : H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, HCl .
Em hãy trình bày cách nhận ra từng ïï dung dòch trên
b ng ằ phương pháp hóa học
Đáp án
+ Đánh dấu mỗi ống nghiêm và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Bước 1 : Cho giấy quỳ tím vào 3 ống nghiệm chứa 3 dung dịch trên
+ Dung dịch trong ống nghiệm nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh ,

là dung dòch Ca(OH)
2
.
+ 0(J3D+&'34'&giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, là dung
dòch H
2
SO
4
, HCl .
Bước 2 : Nhỏ vài giọt BaCl
2
vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch axit :
+ Nếu dung dịch trong ống nghiệm nào có kết tủa màu trắng : H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl
+ Nếu không có kết tủa là dung dòch HCl .

Tính chất hoá học của Bazơ
DD bazơ
làm

quỳ tím thành
xanh,dd
phenolphtalein
không màu
thành
màu đỏ
DD bazơ
tác
dụngvới
Oxit axit
tạo thành
muối
và n ớc
Bazơ
tác
dụng
với axit
tạo
thành
muối và n ớc
DD Bazơ

"#&(D
t o th nh
mu i m i v
baz!&#

Bazơ không
tan bị nhiệt
phân hy

to thnh
oxit v nc
Q#V"W'
%X'"'4'&'P19TLTI=5
Y(?',ZC6
[
=D !\(JX]


3=(
3=(
 


Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n


thầy cô giáo
thầy cô giáo
v c¸c em à
v c¸c em à
HS !
HS !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×