Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tiết 10: lực đàn hồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 33 trang )



Câu 1:
Treo một quả nặng vào một lò xo, ta
thấy lò xo bị dãn ra.
Qủa nặng chịu tác dụng của những
lực nào? Các lực đó có phương,
chiều như thế nào?
Trả lời:
Quả nặng chịu tác dụng của hai lực:
Lùc kÐo
cña lß xo
Träng lùc
+ Lực thứ nhất là trọng lực, có phương thẳng đứng,
chiều từ trên xuống dưới.
+ Lực thứ hai là lực kéo của lò xo, có phương
thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

Số quả nặng 50g móc vào
1 lò xo
Tổng trọng lượng của
các quả nặng
1 quả nặng … (N)
2 quả nặng …(N)
3 quả nặng …(N)
Câu 2:
Một quả nặng có khối lượng 100g thì có trọng
lượng là bao nhiêu niutơn?
Tính tổng trọng lượng của các quả nặng trong các
trường hợp sau:
0.5


1
1.5




BÀI 9 - TIẾT 10
BÀI 9 - TIẾT 10

Một lò xo và một sợi dây
cao su có tính chất
nào giống nhau ?


I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
1.Biến dạng của một lò xo:
Ta hãy nghiên cứu xem sự biến dạng
của lò xo có đặc điểm gì ?

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )


Hãy nêu tên các dụng cụ có trong hình 9.2 ?
Hình 9.2
Giá đỡ 
Thước thẳng 
Lò xo 
Các quả nặng 


I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )
Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:
l
o
1.Biến dạng của một lò xo:


I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
1.Biến dạng của một lò xo:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )
Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:


l
1
=?
l
o


I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
1.Biến dạng của một lò xo:


Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )
Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:

l
2
=?

l
0

ThÝ nghiÖm: Treo ba qu¶ nÆng






BẢNG KẾT QUẢ
Số quả nặng Tổng trọng
lượng của các
quả nặng
Chiều dài lò xo Độ biến dạng
của lò xo dài lò
xo
0 0 (N) l
0
= . . . . . . cm
cm

1 quả nặng . . . . (N) l
1
= . . . . . . cm l
1
- l
0
= . . . .cm
2 quả nặng . . . . (N) l
2
= . . . . . . cm l
2
- l
0
= . . .cm
3 quả nặng . . . . (N) l
3
= . . . . . . cm l
3
- l
0
= . . . .cm
0,5
1
1,5
9
10
11
8



I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
1.Biến dạng của một lò xo:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )

Kết luận:

C
1
.Tìm từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Khi bò trọng lượng của các quả nặng kéo thì lò xo
bò (1). . . . . Chiều dài của nó (2). . . . . . Khi bỏ
các quả nặng đi, chiều dài của lò xo trở lại
( 3 ). . . . .chiều dài tự nhiên của nó.Lò xo lại có
hình dạng ban đầu.
dãn ra
tăng lên
bằng
C1.
(1) dãn ra
(2) tăng lên
(3) bằng


I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
1.Biến dạng của một lò xo:


Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )

Kết luận:
 Biến dạng của lò xo có đặc điểm như trên
là biến dạng đàn hồi .
 Lò xo là vật có tính chất đàn hồi .
(1) dãn ra
(2) tăng lên
(3) bằng

Thí nghiệm: Treo ba quả nặng vào sợi chỉ
Sụùi chổ




Độ biến dạng của lò xo
được tính như thế nào?



I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
1.Biến dạng của một lò xo:
2.Độ biến dạng của lò xo:
2.Độ biến dạng của lò xo :
 Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa
chiều dài khi biến dạng và chiều dài
tự nhiên của lò xo : l – l

0
C
2
Hãy tính độ biến dạng của lò xo khi
treo 1, 2, 3 quả nặng, rồi ghi kết quả
vào các ô thích hợp trong bảng 9.1
( Sgk trang 31 )
l –
l
0
l
l
o


BẢNG KẾT QUẢ
Số quả nặng Tổng trọng
lượng của các
quả nặng
Chiều dài lò xo Độ biến dạng
của lò xo dài lò
xo
0 0 (N) l
0
= 8cm 0 cm
1 quả nặng 0.5 (N) l
1
= 9cm l
1
- l

0
= . . . .cm
2 quả nặng 1 (N) l
2
= 10 cm l
2
- l
0
= . . . .cm
3 quả nặng 1.5 (N) l
3
= 11 cm l
3
- l
0
= . . . .cm
1
2
3

I.Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó :

II.Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :

 Lực mà lò xo khi biến dạng tác
dụng vào quả nặng trong thí nghiệm
trên gọi là lực đàn hồi.

1.Lực đàn hồi:
1.Lực đàn hồi:


Lực mà lò xo khi biến
dạng tác dụng vào
quả nặng trong thí
nghiệm trên gọi là
lực đàn hồi.

I. Biến dạng đàn hồi-
Độ biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :

C
3
Khi quả nặng
đứng yên, thì lực
đàn hồi mà lò xo tác
dụng vào nó đã cân
bằng với lực nào ?
Như vậy cường độ
của lực đàn hồi của
lò xo sẽ bằng cường
độ của lực nào ?
Trả lời :
Trọng lượng của
quả nặng
C3 Trọng lượng của

quả nặng

1. Lực đàn hồi:



Lực mà lò xo khi biến
dạng tác dụng vào quả
nặng trong thí nghiệm
trên gọi là lực đàn hồi.

Tính lực đàn hồi trong các hình thí nghiệm sau :
Hình 1
Hình 2 Hình 3
Hình 1:
0,5 N
Hình 2
1 N
Hình 3
1,5 N
Quả nặng 50 g

I. Biến dạng đàn hồi-
Độ biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :


1. Lực đàn hồi:


2.Đặc điểm của lực đàn hồi:

2.Đặc điểm của lực đàn hồi:

C
4
Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ
biến dạng.B. Độ biến dạng tăng thì lực
đàn hồi giảm.C. Độ biến dạng tăng thì
lực đàn hồi tăng.
C4. Chọn C
- Độ biến dạng của lò xo
càng lớn thì lực đàn hồi
càng lớn.

I. Biến dạng đàn hồi-
Độ biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :

C
5
Dựa vào bảng 9.1, hãy tìm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi
thì lực đàn hồi (1). . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Khi độ biến dạng tăng gấp ba
thì lực đàn hồi (2). . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. Vận dụng :


Tổng trọng lượng
các quả nặng
Độ biến dạng của lò xo
0,5 ( N ) l1 - l
0
= 1 (cm)
1,0 ( N ) l2 - l
0
= 2 (cm)
1,5 ( N ) l3 - l
0
= 3 (cm)
Bảng 9.1

I. Biến dạng đàn hồi-
Độ biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :

C
5
Dựa vào bảng 9.1, hãy tìm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi
thì lực đàn hồi (1). . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Khi độ biến dạng tăng gấp ba
thì lực đàn hồi (2). . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. Vận dụng :


tăng gấp đôi
tăng gấp ba
C
5
(1) tăng gấp đôi .
(2) tăng gấp ba .
C
6
Hãy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài ?
( Sợi dây cao su và một lò xo có tính
chất nào giống nhau ? )

C
6
Sợi dây cao su và chiếc
lò xo có cùng tính chất
đàn hồi.
 Sợi dây cao su và chiếc lò xo
có cùng tính chất đàn hồi.

 !"#$%&'()*+,
/$010$
'(.
2.3*405()
6 !.
.7'(&$%81
9$*4.
:./ "
;.
2.3*405()

6 !.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×