Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Hướng dẫn lập thuyết mình đồ án cấu cấu thép II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 38 trang )

Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 1

HƯỚNG DẪN LẬP THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP

I. Mặt bằng kết cấu nhà xưởng và
các kích thước của khung ngang
1. Mặt bằng kết cấu nhà xưởng: Từ nhiệm vụ thiết kế vẽ mặt cắt ngang nhà
xưởng và lập mặt bằng các kết cấu chính của nhà xưởng (Khung, Cột, Dầm cầu
trục, ).
a
K1
Lcc = S
La
A B
q
Hd
Htr
HmH
Hch
h h
L
Hcm
Lcm

Hình 1. MẶT CẮT NGANG NHÀ XƯỞNG


B B B B B B B B B


L1 L1 L1 L1
BBB
1
B B B
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
15.B
L
a
b
C1
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg

Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
C1
L1 L1 L1 L1
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg

Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
C1 C1 C1 C1 C1 C1
C1 C1 C1 C1 C1 C1
Dg
Dct
Dct
Dg
Dg
Dct
Dct
Dg
c¸ch ®Æt tªn kc thø 1 c¸ch ®Æt tªn kc thø 2
c3
c3
c3

c2
c2

Hình 2. MẶT BẰNG KẾT CẤU NHÀ XƯỞNG
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 2

(Trong đồ án này SV thực hiện đặt tên KC theo cách 1, còn cách đặt tên KC theo cách
2 như hình vẽ trên chỉ để biết).
2. Xác định các số liệu tính toán
Từ nhiệm vụ thiết kế đã cho, ta có các số liệu : Q = … , L = … , H
1
= H
r
= … ,
h
dcc
= … , h
r
= … . tra bảng 4.2 phụ lục 4 sách “Thiết kế khung thép nhà công nghiệp”
cầu trục hai dầm kiểu ZLK ta có:
* Với Q ta xác định được các số liệu sau:
- Khoảng cách từ đỉnh ray đến đỉnh xe con của cầu trục là : K1 = …
- Khoảng cách tối thiểu từ tim ray đến mặt trong của cột trên là : Zmin = …
* Với Q và L ta xác định được các số liệu sau:
- Nhịp cầu trục: L
cc
= S = …
- Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị (


) :

= (L- L
cc
)/2 = …
* Khoảng cách từ đỉnh xe con đến đỉnh cột trên (mặt dưới cùng của kết cấu xà nằm
ngang hoặc mặt trần nhà): ∆
a
= 200  500 (mm)
3. Kích thước chính của cột
Cột có tiết diện đặc dạng chữ H, đoạn cột trên và đoạn cột dưới có tiết diện như nhau.
a. Chiều cao cột
- Chiều cao cột trên:
H
tr
= K1 + h
dcc
+ h
r
+ ∆
a
= … , Chọn H
tr
= …
- Chiều cao cột dưới:
H
d
= H
1

- h
dcc
- h
r
+ h
ch
= … , Chọn H
d
= …
- Chiều cao toàn cột:
H = H
tr
+ H
d
= …
(Lưu ý: H
d
, H
tr
nên chọn chẵn và phù hợp với kích thước tấm tường).
b. Tiết diện cột (Lưu ý: vẽ tiết diện, ghi đầy đủ
kích thước)
- Bề cao tiết diện cột:
h ≤

- Zmin = … mm,
h

(1/10


1/15)H = …

Chọn h = …
(Lưu ý: h nên chọn chẵn và phù hợp với kích thước
rộng của thép bản).
- Bề rộng bản cánh
b

(0,3

0,5)h = … Hình 3. TIẾT DIỆN CỘT
b

(1/20

1/30)H = …
Chọn b = …
(Lưu ý: b nên chọn chẵn và phù hợp với kích thước rộng của thép bản).
- Bề dày bản cánh và bản bụng
t
f
= (1/28

1/35)bf/21 = … (f đơn vị là kN/cm2)
t
w
= (1/60

1/120)h = …
t

w
≥ 8 mm, t
f
≥ t
w
, t
f
≤ 60 mm
(Lưu ý: t
f
và t
w
phải chọn phù hợp với kích thước bề dày thực tế của thép bản).
t
h
t
h
t
b
x
x
yy
b
ff w
w
0
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 3


c. Tiết diên vai cột
Vai cột là một công xôn ngắn, tiết diện dạng chữ I
- Bề cao tiết diện vai cột:
h
V


- h = … mm, chọn h
V
= …
- Bề rộng bản cánh vai cột:
b
V
= b = …

a-a
a
a
a
Ls
h
Lv
h/2
bv
tw
tf
hw
tf
hv
hv1

hdcc
hr
hv
Zmin

Hình 4. CHI TIẾT VAI CỘT

- Bề dày bản cánh và bản bụng vai cột
t
w
= (1/70

1/100)h
V
, t
w
≥ 8 mm, chọn t
w
= …
t
f
≥ b
V
/30, t
f
≥ t
w
, t
f
≤ 60 mm, chọn t

f
= …
(Lưu ý: t
f
và t
w
phải chọn phù hợp với kích thước bề dày thực tế của thép bản).

4. Kích thước chính của dầm mái và kết cấu cửa mái
Dầm mái tiết diện đặc dạng chữ I. Dầm được chia thành 4 đoạn lắp ghép, 2 đoạn ở
2 đầu (liên kết với cột) có tiết diện thay đổi, 2 đoạn giữa có tiết diện không thay
đổi.
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 4

a. Chiều dài nhịp đoạn dầm tiết diện thay đổi
L
d1


(0,35

0,4)L/2 , chọn L
d1
= …
b. Tiết diện dầm mái (Lưu ý: vẽ các tiết diện, ghi đầy đủ kích thước)
- Bề cao tiết diện dầm tại nách khung:
h
d1

≥ L/40, chọn h
d1
= …
- Bề cao tiết diện đoạn giữa:
h
d2
≥ 0,6h
d1
, chọn h
d2
= …
- Bề rộng bản cánh: b
d
= (0,2

0,5)h
d1
, b
d
≥ 180 ,
chọn b
d
= …
- Bề dày bản cánh và bản bụng :
t
w
= (1/70

1/100)h
d

, t
w
≥ 8 mm, chọn t
w
= …
t
f
≥ b
d
/30, t
f
≥ t
w
, t
f
≤ 60 mm, chọn t
f
= …
(Lưu ý: t
f
và t
w
phải chọn phù hợp với kích thước
bề dày thực tế của thép bản. Đoạn đầu t
w
lấy
theo h
d1
, đoạn giữa có thể lấy theo đoạn đầu
hoặc tính theo h

d2
).
Hình 5. TIẾT DIỆN DẦM MÁI
c. Kết cấu cửa mái
- Chiều cao kết cấu cửa mái : H
cm
= (1000  1500) mm = … mm
- Nhịp kết cấu cửa mái : L
cm
= (1/5  1/3)L = … mm
- Độ vươn công xôn của dầm cửa mái: L
a
≥ 500 mm = …
- Tiết diện của kết cấu cửa mái (cột và dầm): Dùng thép hình chữ I số hiệu ….
d. Độ dốc thoát nước mái, chiều cao mái
- Độ dốc thoát nước mái: Mái lợp tôn, độ dốc thoát nước thường chọn i ≥ 0,175 .
Chọn i = tg

= … , có góc nghiêng của mái là  = …
- Chiều cao mái: Chiều cao từ điểm giao cánh trên dầm mái với cánh ngoài cùng của
cột đến đỉnh trên cùng của dầm mái là
H
m
= L.tg/2 = L.i/2 = …
Chiều cao mái ứng với đoạn dầm mái đầu tiên (thay đổi TD)
H
m1
= L
d1
.tg


= L
d1
.i = …
Chiều cao mái ứng với đoạn dầm mái giáp đỉnh mái (TD không đổi)
H
m2
= H
m
– H
m1
= …

II. Hệ giằng của nhà xưởng
t
h
t
h
t
b
x
y
b
w
w
0
x
y
ff
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ


HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 5

Vẽ các hình vẽ có ghi đầy đủ các kích thước cho các hệ giằng của nhà xưởng (các hệ
giằng này cũng được thể hiện trên bản vẽ A1, sinh viên tham khảo các sơ đồ hệ giằng
sau đây), gồm:
1. Hệ giằng mái
a
b
1
2
3 4
5 6
7 8
9
10 11
12
13 14
15 16
B B B B B B B B B B B BBBB
15B
a a a a
L
ph-¬ng ¸n 1 ph-¬ng ¸n 2

Hình 6. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ GIẰNG MÁI

2. Hệ giằng cột
1
2

3 4
5 6
7 8
9
10 11
12
13 14
15 16
§ØNH RAY
B B B B B B B B B B B BBBB
Hg1 Hg1
Hg2
§ØNH RAY
Hg

Thanh chống dọc bố trí ở giữa chiều cao cột dưới theo yêu cầu của tính toán cột.
Hình 7. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ GIẰNG CỘT

2. Chi tiết thanh giằng chống xiên
Thanh chống xiên bằng thép góc (không nhỏ hơn L50x5) liên kết cánh dưới dầm
mái vào xà gồ, để giữ ổn định cho dầm mái và cánh dưới của nó khi khung chịu tải
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 6

trọng gió bốc gây nén cánh dưới của dầm mái.


Hình 8. CHI TIẾT GIẰNG CHỐNG XIÊN



III. Xác định tải trọng tác dụng vào khung ngang
1. Tĩnh tải
a/ Tĩnh tải mái: (tính toán đưa về tải phân bố đều trên dầm mái ‘g’)
g
c
= (g
1
c
+ g
2
c
+ g
3
c
)B = …
g = n
g
g
c
= …
Trong đó :
- g
1
c
là trọng lượng tôn lợp trên 1 m
2
mái:
g
1

c
= … daN/m2
- g
2
c
là trọng lượng giằng mái, giằng xà gồ quy đổi trên 1 m
2
mái lấy gần đúng:
g
2
c
= (1

2) daN/m2
- g
3
c
là trọng lượng xà gồ quy đổi trên 1 m
2
mái:
g
3
c
= … daN/m2
(sơ bộ giả thiết trước, sau khi tính xong xà gồ ở phần sau thì chỉnh lại số liệu này)
- n
g
là hệ số độ tin cậy của tĩnh tải (hệ số vượt tải):
+ n
g

= 1,1 khi trong tổ hợp nội lực nội lực do tĩnh tải cùng dấu với nội lực do hoạt tải
hoặc trị số tuyệt đối của nội lực do tĩnh tải lớn trị số tuyệt đối của nội lực do hoạt
tải.
+ n
g
= 0,9 khi trong tổ hợp nội lực trị số tuyệt đối của nội lực do tĩnh tải nhỏ trị số
tuyệt đối của nội lực do hoạt tải.
- Lưu ý: Trọng lượng của dầm mái và kết cấu cửa mái được phần mềm tính nội lực tự
xác định.

b/ Trọng lượng dầm cầu trục:
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 7

G
dct
=

dct
L
dct
2
= … (daN) ,











Hình 9. SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TRÊN KHUNG

(trọng lượng dầm cầu trục xác định gần đúng theo công thức trên xem như bao gồm
cả ray và đệm, G
dct
đặt tại vai cột. L
dct
là nhịp của dầm cầu trục (L
dct
= B) đơn vị tính
là m,

dct
= 24

37)

2. Hoạt tải sửa chữa mái:
Hoạt tải sửa chữa mái từ các xà gồ truyền xuống dầm mái gần đúng xem là tải phân
bố đều trên dầm mái (p). Hoạt tải này được xét với các trường hợp tác dụng trên
khung là: chất ở nửa nhịp trái, ở nửa nhịp phải và trên toàn nhịp khung ngang. Giá trị
của p được xác định như sau:
p = n
p
.p
c

.B.cos

= 1,3.30.B.cos

= … (daN/m)








Hình 10. SƠ ĐỒ HOẠT TẢI SỬA CHỮA MÁI TRÊN NỬA TRÁI KHUNG



G
dct
g

hi

p
G
dct
g

hi


p
p

h
iệ
p
p

h
iệ
p
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 8










Hình 11. SƠ ĐỒ HOẠT TẢI SỬA CHỮA MÁI TRÊN NỬA PHẢI KHUNG

3. Hoạt tải cầu trục:
Từ sức trục Q = …, nhịp cầu trục L
cc
= … tra bảng số liệu về cầu trục (bảng 4.2 phụ

lục 4 sách ‘Thiết kế khung thép nhà công nghiệp’) có :
- áp lực bánh xe lên ray P
max
= R
max
= …
P
min
= R
min
= …
- Bề rộng cầu trục B
ct
= 2LK = …
- Số lượng bánh xe một bên cầu trục n
0
= 2
- Khoảng cách hai bánh xe cầu trục R = …
- Trọng lượng xe con của cầu trục G
xecon
= …
a/ Xác định áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột (D
max
, D
min
):
(Xem sách ‘Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp’ trang 15, 16; hoặc sách "Thiết kế
khung thép nhà công nghiệp" trang 88)



y
2
y
3
y
4
B B
r R r
y
1
ppp p


Hình 12. ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG PHẢN LỰC GỐI TỰA

p

hi

p
p

hi

p
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 9

∑y

i
= …
D
max
= n.n
c
.P
max
.∑y
i
= 1,1.0,85.P
max
. ∑y
i
= …
D
min
= n.n
c
.P
min
. ∑y
i
= 1,1.0,85.P
min
. ∑y
i
= …








Hình 13. SƠ ĐỒ TẢI Dmax, Dmin TRÊN KHUNG

b/ Xác định lực xô ngang T vào cột do lực hãm của xe con:
(Xem sách ‘Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp’ trang 16, 17; hoặc sách "Thiết
kế khung thép nhà công nghiệp" trang 89)
T
1
c
= 0,05.(Q + G
xecon
)/n
0
= …
T = n.n
c
.T
1
c
. ∑y
i
= 1,1.0,85.T
1
c
. ∑y
i

= …
( Lực T đặt tại vị trí trên cột cách trục vai cột một đoạn h
v
/2+h
dct
)







Hình 14. SƠ ĐỒ TẢI XÔ NGANG T TRÊN KHUNG

4. Tải trọng gió:
a/ Tải trọng gió ngang nhà:
Tải trọng gió tác dụng trên khung xác định theo TCVN 2737-1995

Dmax
Dmin
T

Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 10

q = n.W
0
.k.c.B

- k là hệ số độ cao, để an toàn lấy tải gió trên cột với k ở cao độ đỉnh cột, gió trên
dầm mái với k ở cao độ đỉnh mái cửa trời.
- C là hệ số khí động, xác định theo hình khối của nhà.
- n = 1,2
- W
0
= …. daN/m
2
.

Hình 15. CÁC HƯỚNG GIÓ TÍNH TOÁN
a) Gió ngang nhà; b) Gió dọc nhà

*) Xác định hệ số khí động C:
Theo TCVN2737-1995 có các hệ số C
e
, C
ei
như trên hình 16. Các hệ số C
e1
, C
e3
,
C
e4
được xác định như sau:
Từ góc nghiêng

= … ,
c

H
h1

lL

,
B
b

lL


tra bảng theo sơ đồ 8 trong
TCVN2737-1995 được: C
e1
= ; C
e3
= … , C
e4
= …
(C
e4
tra theo bảng C
e1
trong bảng 1-3 trang 127 sách " Thiết kế khung thép nhà công
nghiệp" với h
1
tính đến mép mái; C
e1
= -0,8 trên hình 16 chỉ đúng cho α < 20

0
)

H h h h
c m1 m2 m3
c =
e
+0,8
L
c
e4
c
e3
c =
e1
-0,8
c =
e2
-0,6
c =
e
-0,6
c =
e
-0,5
c =
e
+0,7

Hình 16. SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG KHI GIÓ NGANG NHÀ

Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 11


*) Xác định hệ số độ cao k:
Công trình xây dựng tại địa điểm có dạng địa hình …., tra bảng 1.2 phụ lục 1 sách
“Thiết kế khung thép nhà công nghiệp” có được hệ số độ cao của tải trọng gió ở cột
và mái là:
k
cột
= …. , k
mái
= …

*) Xác định tải trọng gió ngang nhà vào khung:









Hình 17. SƠ ĐỒ TẢI GIÓ NGANG NHÀ TRÊN KHUNG

q
đ
= 1,2.W

0
.k
cột
.0,8.B = …
q
h
= 1,2.W
0
.k
cột
.C
e3
.B = …
q
m1
= 1,2.W
0
.k
mái
.C
e4
.B = …
q
m2
= 1,2.W
0
.k
mái
.0,7.B = …
q

m3
= 1,2.W
0
.k
mái
.0,8.B = …
q
m4
= q
m5
= 1,2.W
0
.k
mái
.0,6.B = …
q
m6
= 1,2.W
0
.k
mái
.0,5.B = …

b/ Tải trọng gió dọc nhà:
*) Xác định hệ số khí động C:
Theo TCVN2737-1995 có các hệ số khí động khi gió dọc nhà như trên hình 17. Từ
các tỷ số

11



B
H
l
h
,


B
L
l
b
(H
1
= H
c
+ H
m1
+ H
m2
= …) tra bảng 1-3
trang 127 sách "Thiết kế khung thép nhà công nghiệp" được giá trị C
e3
sau:
C
e3
= …
q
h
q

m1
q
m3
q
m2
q
m4
q
m5
q
m6
q
đ
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 12



H h h h
c m1 m2 m3
L
c =
e
-0,7
c
e3
c =
e
-0,7

c =
e
-0,7
c =
e
-0,7
c
e3
c
e3
c
e3

Hình 18. SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG KHI GIÓ DỌC NHÀ

*) Xác định tải trọng gió ngang nhà vào khung:









Hình 19. SƠ ĐỒ TẢI GIÓ DỌC NHÀ TRÊN KHUNG


q
c

= 1,2.W
0
.k
cột
.C
e3
.B = …
q
m7
= 1,2.W
0
.k
mái
.0,7.B = …
q
m8
= 1,2.W
0
.k
mái
.C
e3
.B = …





q
c

q
c
q
m7
q
m8
q
m7
q
m7
q
m7
q
m8
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 13

IV. Thiết kế xà gồ:
1. Thiết kế xà gồ dùng thép hình cán nóng
a, Lập mặt bằng bộ bố trí xà gồ:
Sơ bộ lựa chọn khoảng cách các xà gồ, tùy theo cấu tạo cụ thể của tôn để chọn khoảng
cách xà gồ. Thường có khoảng cách các xà gồ từ 1,2 đến 1,5 mét. Sau khi chọn
khoảng cách các xà gồ lập mặt bằng bố trí xà gồ (xem hình 20). Khi khoảng cách các
dầm mái (bước khung) lớn cần bố trí các thanh treo xà gồ (giằng xà gồ). Số thanh treo
cho một xà gồ không nên bố trí nhiều hơn 3, tùy thuộc vào nhịp B của xà gồ và độ dốc
i của mái mà chọn số thanh treo cho một xà gồ (hình 20 cho phương án bố trí 1 thanh
treo cho 1 xà gồ). Thanh treo xà gồ thường dùng thép tròn ≥ 14, đảm bảo chịu được
lực từ mái truyền vào nó.
1

B B B
2
3 4
5 6
7 8
9
10 11
12
13 14
15 16
n.d n.d
15.B
L
a
b

dd
a
dd
B B B B B B B B B
c
BBB

MB BỐ TRÍ XÀ GỒ TRÊN CỬA MÁI MB BỐ TRÍ XÀ GỒ TRÊN DẦM MÁI
Hình 20. MẶT BẰNG BỐ TRÍ XÀ GỒ MÁI

b, Chọn tiết diện xà gồ
- Tải trọng tác dụng lên xà gồ: Phân tích tải tác dụng trên xà gồ thành 2 thành phần
theo 2 trục x và y của tiết diện xà gồ như hình 21.
q

1
c
= (g
1
c
+ p
c
.cos

).d
1
=
(trong đó d
1
= d/cos

= , d là k/c xà gồ trên mặt bằng; g
1
c
và p
c
đã có ở phần
xác định tải trọng vào khung)
q
1x
c
= q
1
c
.sin


= q
1y
c
= q
1
c
.cos

=
q
1
= (g
1
c
.n
g
+ n
p
.p
c
.cos

).d
1
=
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 14


q
1x
= q
1
.sin

= q
1y
= q
1
.cos

=
- Lập sơ đồ tính và xác định nội lực của xà gồ:
Từ mặt bằng bố trí xà gồ lập sơ đồ tính nội lực và chuyển vị của xà gồ, ví dụ trên hình
22 là sơ đồ tính cho trường hợp xà gồ có bố trí 1 thanh treo. Tính các nội lực M
x
, M
y

tại các tiết diện nguy hiểm của xà gồ. Tại tiết diện giữa nhịp B của xà gồ thường là
nguy hiểm, có:
M
x
= q
y
.B
2
/8; M
y

= k
M
.q
x
.B
2
/8; trong đó k
M
tra ở bảng sau.
- Sơ bộ chọn tiết diện xà gồ:
Xà gồ bằng thép hình cán nóng chữ C, đặc trưng tiết diện cần thiết của xà gồ là

)(
8
)(
1
1
1
2

w
xM
y
cw
y
x
c
xct
k
qk

q
f
B
k
M
M
f
W



)
384
5
()(
2
1
2
1
3











c
y
c
x
j
xct
qq
k
k
l
E
B
I

trong đó:
+ Các hệ số k
M
, k
Δ
phụ thuộc vào số thanh treo xà gồ, lấy theo bảng sau
Bảng xác định k
M
, k
Δ
(các thanh treo chia B thanh các nhịp bằng nhau)
Số thanh treo trên 1 xà gồ
0
1
2
3

Hệ số k
M
tại giữa nhịp B
1
1/4
8/90
71/2000
Hệ số k
Δ
tại giữa nhịp B
1
0
1/2025
0

x
y
qx = qsin
qy = qcos
q
x
y
x
qtc
y

Hình 21. SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH TẢI TRỌNG VÀ CHUYỂN VỊ VÕNG
THEO PHƯƠNG X VÀ Y CỦA XÀ GỒ

Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ


HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 15

+ Hệ số k
w
và k
j
có thể lấy k
w
= 0,13 ÷ 0,21 , k
j
= 0,07 ÷ 0,14 , số nhỏ ứng với thép
C22, số lớn ứng với thép C8.
Từ W
xct
và I
xct
tra bảng thép hình chọn xà gồ là thép C và có đặc trưng tiết diện của
xà gồ ở bảng sau

Loại
h
xg

b
xg

Ix
Iy
Wx

Wy
g
tiết diện
(mm)
(mm)
(cm
4
)
(cm
4
)
(cm
3
)
(cm
3
)
(daN/m)
C…








q
x
M

y
B/2 B/2
B
q
x
B
2
32
q
y
M
x
B
q
y
B
2
8


Hình 22. SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC XÀ GỒ

c, Tính toán kiểm tra xà gồ với tổ hợp tải trọng gồm: tĩnh tải và hoạt tải sửa chữa
mái
q
c
= q
1
c
+ g

xg
c
= …
q
x
c
= q
c
.sin

= q
y
c
= q
c
.cos

=
q = q
1
+ n
g
.g
xg
c
=
q
x
= q.sin


= q
y
= q.cos

=
Mômen nguy hiểm theo hai phương tại giữa nhịp B:


8
2

Bq
M
y
x
;

8
2

Bqk
M
xM
y
(k
M
tra ở bảng trên)
* Kiểm tra bền theo công thức:
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ


HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 16

 = 
x
+ 
y
=
c
f


W
M
W
M
y
y
x
x


* Kiểm tra độ võng:
Chuyển vị võng của xà gồ được phân tích như trên hình 21, có tỷ số độ võng theo
trục x và y đối với nhịp B của xà gồ, tính với vị trí giữa nhịp B là



384
5
3




y
c
xx
EJ
Bq
k
B
(k
Δ
tra ở bảng trên)

384
5
3


x
c
yy
EJ
Bq
B


200
1
)()(

22














lBBB
y
x

Với trường hợp dùng một thanh giằng xà gồ ở giữa nhịp B của xà gồ, ngoài việc kiểm
tra võng của xà gồ tại điểm giữa nhịp B (tại đó 
x
= 0, chỉ có 
y
lớn nhất) như trên,
nên kiểm tra thêm điểm cách đầu xà gồ một khoảng z = 0,421.B/2 = 0,21B, vì tại đây
có 
x
lớn nhất và 
y

cũng không nhỏ, độ võng tại điểm này là:
c3
xx
y
Δ 5.q .B

B 2954.E.I


c3
yy
x
Δ 3,1.q .B

B 384.E.I


(Thực tế tính toán với các xà gồ đỡ mái tôn chỉ cần tính toán kiểm tra võng tại giữa
nhịp B của xà gồ, các trường hợp khác đều không nguy hiểm bằng).

d, Tính toán kiểm tra xà gồ với tổ hợp tải trọng gồm: tĩnh tải và gió
q
xw
c
= (g
1
c
.d
1
+ g

xg
c
).sin

=
q
yw
c
= W
0
.k
mái
.0,7.d
1
- (g
1
c
.d
1
+ g
xg
c
).cos

= …
q
xw
= 0,9.(g
1
c

.d
1
+ g
xg
c
).sin

=
q
yw
= 1,2.W
0
.k
mái
.0,7.d
1
– 0,9.(g
1
c
.d
1
+ g
xg
c
).cos

= …
Khi q
yw
> q

y
cần phải tính toán kiểm tra bền xà gồ:
Kiểm tra tại tiết diện giữa nhịp B (tiết diện nguy hiểm)
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 17



8
2

Bq
M
yw
x
;

8
2

Bqk
M
xwM
y
(k
M
tra ở bảng trên)

c

y
x
x
x
yx
f
W
M
W
M



Kết luận:
Để mái tôn không bị bốc khi chịu gió bão, cần bắt vít tôn vào xà gồ với số lượng 6~8
chiếc /m
2
.
2. Xà gồ dùng thép hình dập nguội
Từ giá trị tải trọng gió (có chiều hướng ra khỏi mái) q
gió
= … kN/m, nhịp B = …
mm và theo sơ đồ có một thanh treo (thanh giằng xà gồ) ở giữa, tra bảng S200 chọn
được xà gồ là thép Z số hiệu là Z…. (xem phụ lục 3- sách “Thiết kế khung thép nhà
công nghiệp”).
Các đặc trưng hình học tiết diện xà gồ:
A = cm
2
; I
x

= cm
4
; r
x
=
x
I
A
= cm ;
'
x
I
= … cm
4
; r
x

=
'
x
I
A
= cm
I
y
= … cm
4
; r
y
=

y
I
A
= cm ;
'
y
I
= … cm
4
;
r
y

=
'
y
I
A
= cm

Hình 23. VÍ DỤ TD XÀ
GỒ DẬP NGUỘI

*Chú ý: Khả năng tham gia làm việc cùng hệ giằng mái của xà gồ :
Khi sử dụng xà gồ làm các thanh chống dọc trong hệ giằng mái, các xà gồ này phải có

max

''
max y

λλ
nhỏ hơn hoặc bằng 200.
- 
max
= 
y
= B/r
y
= …
-
''
max y
λλ
= 
y
= B/r
y

= …

Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 18

V. Xác định nội lực khung
1. Sơ đồ tính nội lực khung
Sơ đồ kích thước cấu tạo khung và sơ đồ tính nội lực khung được cho ở hình 25. Để
lập được sơ đồ tính nội lực khung cần vẽ được đường trục của đoạn dầm 1 có tiết
diện thay đổi. Việc này có thể vẽ bằng AutoCAD rồi chuyển sang, song có thể xác
định theo hình 24 với việc tính toán các kích thước như sau:

H
0
≈ h
d1
/cos

- h.tg

= … m ;
H
x
= H
0
+ H
m1
– h
d2
/(2cos

) = … m ;
L
1
= L
d1
– h = … ;
)
)(4
(
2
1

22
1
2
1
1



dx
d
hHL
h
artg

;
)(
1
2

x
H
L
artg

;

1
= 90
o
-


1
-

2
= … ;
H
d1
= (L
1
+ h/2).tg

1
= … m ;
H
d2
= (0,5.L - 0,5.L
cm
- L
d1
).tg

= … m ;
H
co
= H
x
– H
d1
= … m ;

H
d3
= 0,5.L
cm
.tg

= … m ;
H
d4
= L
a
.tg

= … m ;
H
1
= H
d
– h
V
/2 = … m ;
H
2
= H
tr
+ h
V
/2 + H
C0
= … m ;

L
tt
= L – h = … m ;
L
V
=

- h/2 = … m .

Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 19



1
HC0
Hd1
h
d2
__
2
h
d1
__
2
h
d1
__
2

h
d1


1

1

2
Hx
Hm2
Hm2
Hm1
H0
L
h
h/2
1
2


Hình 24. SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH TRỤC DẦM MÁI
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 20

L /2
cm
L /2
tt


˜
Hcm˜
L
A
L/2
h
h
2
_
Hd
Htr
H0
Hm1
Hm2
Hcm
Hv
L
d1
h
d1
h
d2

tt
L L L
a cm a
HC0
L = (L - L )/2 - L
L -h/2

b
d1
L
v
cm
d1
hv
2
__
Hd
Htr
HC0
H1
H2
Hd1
Hd2
Hd3
Hcm
Hd4
Hd3

Hình25. SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CỦA KHUNG
1/2 SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC KHUNG K1
1/2 SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC KHUNG K1
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 21

2. Xác định nội lực khung với các trường hợp tải trọng:
Nội lực khung sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán. Nội lực xác định riêng rẽ

cho từng trường hợp tải trọng, gồm các trường hợp:
a) Tĩnh tải:
b) Hoạt tải sửa chữa mái ở nửa trái dầm mái: (sau đó suy ra kết quả nội lực khung cho
trường hợp hoạt tải sửa chữa mái ở nửa phải dầm mái bằng cách lấy đối xứng qua
trục đối đối xứng của khung)
c) Tải D
MAX
ở cột trái D
MIN
ở cột phải: (sau đó suy ra kết quả nội lực khung cho
trường hợp D
MIN
ở cột trái D
MAX
ở cột phải bằng cách lấy đối xứng qua trục đối đối
xứng của khung)
d) Tải T ở cột trái: (Nội lực mang dấu ±, sau đó suy ra kết quả nội lực khung cho
trường hợp T ở cột phải bằng cách lấy đối xứng qua trục đối đối xứng của khung)
e) Gió ngang nhà từ trái qua phải: (sau đó suy ra kết quả nội lực khung cho trường hợp
gió ngược lại bằng cách lấy đối xứng qua trục đối đối xứng của khung)
f) Gió dọc nhà:
(Vẽ biểu đồ nội lực của các trường hợp tải trọng)
3. Tổ hợp nội lực:
Lập bảng thống kê nội lực khung cho các trường hợp tải trọng và bảng tổ hợp nội
lực cho các tiết diện cột và các đoạn dầm mái, như trên hình 26.
Tổ hợp nội lực cho các tiết diện được thực hiện theo “Tổ hợp cơ bản 1” và “Tổ hợp
cơ bản 2”. Trong mỗi “Tổ hợp cơ bản” này mỗi tiết diện cần tìm các cặp nội lực tổ
hợp sau:
- M
(+)

max
, V

, N

.
- M
(-)
max
, V

, N

.
- N
(+)
max
, M

, V

.
- N
(-)
max
, M

, V

.

- V
max
.
aa
c
bb
t
c
d
c
t
c
d
1
1
2
2
3
3


Hình 26. VỊ TRÍ CÁC TIẾT DIỆN CẦN TỔ HỢP NỘI LỰC
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 22

BẢNG THỐNG KÊ NỘI LỰC

Cấu
kiện

Tiết
diện
Nội
lực
Loại tải trọng
Tải trọng thường
xuyên
Hoạt tải mái trái
Hoạt tải mái phải
D
max
ở cột trái
D
max
ở cột phải
T
max
ở cột trái
T
max
ở cột phải
Gió ngang trái
Gió ngang phải
Gió dọc
n
g
=1,1
n
g
=0,9

n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9

n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9
n
c
=1,0
n
c
=0,9
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Cột
A
M





















N





















V













































BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC

Cấu kiện
Tiết
diện
Nội lực
Tổ hợp cơ bản 1
Tổ hợp cơ bản 2
M
(+)
max
N

V


M
(-)
max
N

V

N
(+)
max

M

V


N
(-)
max

M

V


V
max

M

(+)
max
N

V

M
(-)

max

N

V

N
(+)
max

M

V


N
(-)
max

M


V


V
max

Cột
A
TH tải trọng










M











N










V

























Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 23

VI. Tính toán kiểm tra cột và dầm mái
1. Chiều dài tính toán của cột và dầm mái
Chiều dài tính toán của cột và dầm mái xác định theo sách ‘Thiết kế khung thép
nhà công nghiệp’ như sau:
a. Chiều dài tính toán của cột :
- Trong mặt phẳng khung: l
x
=

.H

tra bảng theo tham số G
T
= L

.I
c
/(H.I

) = …

(trong đó: H – chiều cao cột, L

= L
tt
/2, L
tt
- nhịp tính toán của khung, I
c
– mômen
quán tính của tiết diện cột, I

- mômen quán tính của tiết diện xà mái tại vị trí cách
nút khung 0,4L

).
Bảng tra hệ số

theo tham số G
T

G
T
0
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
4,0




1,00
1,10
1,15
1,23
1,30
1,35
1,40
1,47
G
T
5,0
6,0
8,0
10
15
20
30
50


1,50
1,60
1,70
1,75
1,83
1,90
1,95

2,00
- Ngoài mặt phẳng khung: l
y
= a
a – khoảng cách hai điểm cố kết trên cột không cho cột dịch chuyển ra ngoài mặt
phẳng khung)
b. Chiều dài tính toán của dầm mái :
- Trong mặt phẳng khung: l
x
= L
tt

- Ngoài mặt phẳng khung: l
y
= a
(a – khoảng cách hai điểm liên kết giằng mái ở trên dầm mái không cho dầm dịch
chuyển ra ngoài mặt phẳng khung)

2. Tính toán kiểm tra tiết diện cột
a. Nội lực tính toán cột:
Các cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm để tính toán cột :
Từ bảng tổ hợp nội lực, qua các tiết diện B, C
t
, C
d
và A chọn ra các cặp nội lực
nguy hiểm
M
(+)
max

, N

, V

(1)
M
(-)
max
, N

, V

(2)
M

, V

, N
(-)
max
(3)
M

, V

, N
(+)
max
(4)
V

max
(5)
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 24

Cột được kiểm tra với từng cặp tổ hợp nội lực trên, riêng hai cặp tổ hợp (1) và (2)
chọn ra một cặp nguy hiểm hơn để kiểm tra tiết diện cột trên (vì ở đây dùng tiết
diện đặc dạng chữ H đối xứng).
Lưu ý: Trong tính toán cụ thể, rất có thể không có đầy đủ 5 tổ hợp nội lực phân biệt
như trên, ngoài tổ hợp V
max
còn 4 trường hợp trên có khi chỉ có hai cặp (1) và (2)
còn cặp (3) và (4) trùng vào cặp trên, v.v
b. Kiểm tra tiết diện cột
*) Các đặc trưng hình học của tiết diện
A = … , A
n
= … , I
x
= … ,
I
y
= … , i
x
= … , i
y
= … ,
W
x

= … , S
x
= … , S
x
c
= …
*) Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện bền

nx
NM
σ
AW
  
≤ f

c

max x
max
xw
VS
τ
It

≤ f
v

c
Hình 27. DẠNG TIẾT DIỆN CỘT


22
td 1 1
σ σ 3τ   
≤ f

c
trong đó
w
1
h σ
σ
h

,
c
x
1
xw
VS
τ
It


*) Độ mảnh, độ mảnh quy ước và kiểm tra độ mảnh

x
= … ,
x

= … ,


y
= … ,

max
= max(

x
,

y
) = … < [

] = 120 hoặc = [

] , nếu > [

] thì phải chọn lại tiết diện
cột, hoặc làm giảm chiều dài tính toán của cột trong trường hợp có thể.
*) Độ lệch tâm m, m
e
và m
x
- Độ lệch tâm tương đối m:
x
MA
m
NW



- Độ lệch tâm tính đổi m
e
:
Với
x

= … , m = … , A
f
/A
w
= … tra bảng II.4 phụ lục II sách ‘Kết cấu thép, cấu
kiện cơ bản’ xuất bản năm 2009 hoặc sách ‘Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp’
được
η = …
m
e
= ηm = …
- Độ lệch tâm tương đối m
x
:
b
ff w
w
0
t
h
t
h
t
b

x
x
yy
Phạm Văn Tư BM CT Thép Gỗ

HD LẬP THUYẾT MINH ĐA THÉP 25

+ Giá trị mômen tính toán M
x

Gọi mômen có trị số lớn nhất đã chọn để tính toán cột là M
”max”
và mômen có giá
trị lớn nhất trong đoạn 1/3 giữa cột là M
l/3
có:
M
x
= max(M
l/3
, M
”max”
/2)
+ m
x
= M
x
A/(NW
x
) = …

*) Kiểm tra cột theo điều kiện ổn định tổng thể
Khi m
e
> 20 cột được kiểm tra về ổn định tổng thể như dầm mái như mục 3 (trang
25). Khi m
e
≤ 20 cột được kiểm tra về ổn định tổng thể theo các bước sau:
- Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Từ
x

= … và m
e
= … tra bảng II.2 phụ lục II sách ‘Kết cấu thép, cấu kiện cơ bản’
xuất bản năm 2009 được

e
= …
N/(

e
A) = … < fγ
c
hoặc = fγ
c
, nếu > fγ
c
thì phải chọn lại tiết diện cột.
- Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn
+ Khi m

x
≤ 5, xác định c như sau:
Từ m
x
= … và

c
= 3,14
fE
= … tra bảng 4.9 trang 222 sách ‘Kết cấu thép, cấu
kiện cơ bản’ xuất bản năm 2009 hoặc bảng II.5 phụ lục II sách ‘Thiết kế kết cấu
thép nhà công nghiệp’ xác định được
α = và β =
c = β/(1 + αm
x
) = …
+ Khi m
x
≥ 10, xác định c như sau:
Từ 
Y
= … và f = … tra bảng II.1 phụ lục II sách ‘Kết cấu thép, cấu kiện cơ bản’
xuất bản năm 2009 xác định được 
y
= …
Xác định thông số : l
0
= l
y
= a = … (a – k/cách các điểm liên kết giằng cột)


2
3
0 f w
3
f
l t ht
α 8 1
hb 2bt


  





Xác định hệ số ψ :
ψ = 2,25 + 0,07 khi 0,1 ≤  ≤ 40
ψ = 3,6 + 0,04 - 3,5.10
-5

2
khi 40 <  ≤ 400
Xác định hệ số

1
:

1

=
2
y
x0
I
hE
ψ
I l f





Xác định hệ số

b
:

×