Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai anken tu chemistry.0102@gmail.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.68 KB, 2 trang )

CC
H
H
H
H
120
o
π
δ
δ
120
o
δ
δ
δ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Vào bài (2 phút).
- GV: Ở tiết trước chúng ta đã hoàn thành
chương 5, chương hidrocacbon no và đã
có bài kiểm tra 1 tiết. Thầy đã chấm bài
một số em và nhận thấy kết quả khá tốt,
thầy rất vui mừng. Tiết này chúng ta đi
qua một loại hidrocacbon mới, nó có sản
lượng hàng đầu trong công nghiệp hóa
hữu cơ, nó là nguyên liệu điều chế nhiều
sản phẩm quan trọng. Như nhựa, ống
nước, ancol, axit,…. Nguyên liệu đó là gì,
bây giờ chúng ta bắt đầu tìm hiểu chương
6 các em đã được tìm hiểu bài:
Anken: Danh pháp, cấu trúc, đồng phân.
-GV: Ghi tên chương và tên đề bài.


-GV: Các em hãy đọc qua cấu trúc và
mục tiêu bài Anken: Danh pháp, cấu trúc,
đồng phân.
- HS đọc cấu trúc, mục tiêu
chương 6 và mục tiêu bài
Anken: Danh pháp, cấu trúc,
đồng phân.
Chương 6. HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKEN
DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN
Hoạt động 2: Dãy đồng đẳng, tên thông
thường (9 phút)
- GV: Cho CTPT, CTCT, tên thông
thường của một anken đơn giản nhất là
C
2
H
4
, Hai bạn lên bảng viết tiếp CTPT,
CTCT,tên thông thường của 2 đồng đẳng
kế tiếp.
-GV gợi ý các chất trên đều mạch hở có
một liên kết đôi và hợp thành dãy gọi là
dãy đồng đẳng anken.
- GV gợi ý :
+ Gọi tên thông thường của anken như
tên thông thường của ankan nhưng đổi
đuôi an thành đuôi ilen.
+ Anken từ C
4

trở lên có đồng phân vị trí
liên kết đôi, và mạch cacbon nên có thể
- HS lên bảng viết tiếp CTPT,
CTCT, tên thông thường 2
đồng đẳng kế tiếp.
- HS rút ra cách gọi tên thông
thường của anken: lấy từ tên
của ankan tương ứng, đổi
đuôi an thành ilen.
- HS gọi tên thông thường
của C
3
H
6:
propilen, C
4
H
8
:
butilen
- HS: nhận xét về đặc điểm
cấu tạo của anken, so sánh
các hidrocacbon đã học:
+ Hidrocacbon mạch hở.
+ Trog phân tử có chứa 1 liên
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường
Hidrocacbon không no, mạch hở
CTPT CTCT Tên thông thường
C

2
H
4
CH
2
= CH
2
Etilen
C
3
H
6
CH
2
= CH

– CH
3
Propilen
C
4
H
8
CH
2
= CH

– CH
2
– CH

3
(
α
-butien)
CH
3
- CH
=
CH

– CH
3
(
β
-butilen)
CH
2
= C– CH
3

CH
3
(isobutilen)
Hoạt động 8: Củng cố + bài tập ( 5 phút)
GV: Bài tập chạy: Em hãy viết các đồng phân hình học có thể có của C
5
H
10
, Cho biết đồng phân đó là đồng phân cis, hay trans.

×