Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Những bài làm văn mẫu hay 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.66 KB, 28 trang )

www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang1

Câu 1
Sự kiện KT-XH no quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại
chiến thế giới thứ II đến nay:
a
Tốc độ tăng dân số nhanh cha từng có
b
Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi
c
Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất
d
Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới cng trở nên cấp thiết
đáp án
a
Câu 2
Mức tăng trởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn
đầu của cuộc CMKHKT hiện đại l:
a
4.5%
b
5%
c
5.6%
d
6%
đáp án
c
Câu 3
Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát


triển theo hớng no?
a
Phát triển theo chiều rộng
b
Phát triển theo chiều sâu
c
Phát triển các ngnh có hm lợng kĩ thuật cao
d
Phát triển các ngnh sản suất phi vật chất
đáp án
b
Câu 4
Đặc điểm no thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các
nớc phát triển trong thời kì hiện đại?
a
Giảm tơng đối tỉ trọng của các ngnh Nông- Công nghiệp v
tăng tơng đối tỉ trọng của các ngnh dịch vụ
b
Ưu tiên phát triển các ngnh công nghiệp có hm lợng kĩ thuật
cao
c
Tăng cờng đầu t vốn vo các nớc phát triển
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang2

d
Xuất khẩu t bản
Đáp án
a
Câu 5

Nớc no suất khẩu dầu mỏ nhiều nhất Tây á?
a
Iran
b
Irắc
c
Arapxêút
d
Côóet
Đáp án
c
Câu 6
Nớc no có thu nhập bình quân đầu ngời cao nhất khu vực
Đông Nam á?
a
Malaixia
b
Thái Lan
c
Philippin
d
Brunây
Đáp án
d
Câu 7
Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng trong một nớc ở khu
vực Đông Nam á l:
a
Rất đồng đều
b

Đồng đều
c
Rất không đồng đều
d
Quá chênh lệch
Đáp án
c
Câu 8
Khu vực no có tỉ lệ tăng dân số cao nhất thế giới?
a
Các nớc đang phát triển ở Châu á
b
Các nớc đang phát triển ở Châu Phi
c
Các nớc đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
d
Khu vực Đông Nam á
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang3

Đáp án
b
Câu 9
Trong nhóm nớc đang phát triển, nhóm nớc no nợ nớc ngoi
nhiều nhất?
a
Các nớc đang phát triển ở Châu á
b
Các nớc đang phát triển ở Châu Phi
c

Các nớc đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
d
Khu vực Đông Nam á
Đáp án
c
Câu 10
Nguyên nhân quan trọng nhất lm cho nông nghiệp châu Phi
kém phát triển l do:
a
Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu
b
Tình hình chính trị thiếu ổn định
c
Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
d
Chính sách đầu t phát triển nông nghiệp không thích hợp
Đáp án
c
Câu 11
Trong các nớc sau, nớc no vừa l trung tâm kinh tế vừa l
trung tâm quân sự của thế giới?
a
Hoa Kì
b
Nhật Bản
c
Liên Bang Nga
d
Trung Quốc
Đáp án

a
Câu 12
Mức sống của nhân dân nhiều nớc Châu Mĩ La Tinh không
ngừng giảm sút l do:
a
Dân số tăng nhanh trong khi mức sản suất còn thấp
b
Đất đai mu mỡ nằm trong tay địa chủ lớn v t bản nớc ngoi,
nông dân thì không còn ruộng đất
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang4

c
Quá trình đô thị hoá quá mức
d
Sự chênh lệch mức thu nhập giữa ngời giu v ngời nghèo lớn
Đáp án
a
Câu 13
Yếu tố vừa l khó khăn nhng đồng thời cũng l thuận lợi đối
với sự phát triển của kinh tế Hoa Kỳ l:
a
Lãnh thổ rộng lớn
b
Có nhiều động đất v núi lửa
c
Có ti nguyên thiên nhiên đa dạng
d
Có nhiều ngời nhập c
Đáp án

a
Câu 14
Sự phân bố dân c Hoa Kỳ:
a
Đồng đều
b
Rất đồng đều
c
Rất không đồng đều
d
Quá chênh lệch
Đáp án
c
Câu 15
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì:
a
Cao
b
Thấp
c
Trung Bình
d
Rất thấp
Đáp án
b
Câu 16
Dân số Hoa Kì thuộc loại:
a
Trẻ
b

Gi
c
Cân đối
d
Rất cân đối
Đáp án
b
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang5

Câu 17
Dân c Hoa Kì phần lớn tập trung ở đô thị l do:
a
Mạng lới đô thị phân bố khắp cả nớc
b
Điều kiện tự nhiên của Hoa Kì không thuận lợi cho phát triển
nông nghiệp:
c
Các thnh phố của Hoa Kì phát triển rất nhanh
d
Thnh thị có nhiều việc lm
Đáp án
c
Câu 18
Biện phát no l quan trọng nhất để Hoa Kì khắc phục tình trạng
sa sút về một số ngnh kinh tế?
a
Hạ tỉ giá đồng Đôla so với các đồng ngoại tệ khác để kích thích
hng suất khẩu, hạn chế hng nhập khẩu.
b

Tăng cờng thnh lập các trung tâm nghiên cứu công nghệ, áp
dụng KHKT để nâng cao chất lợng hng hoá.
c
Cạnh tranh các nớc khác dựa vo thế mạnh quân sự, chính trị
của mình
d
Hợp tác sản suất với các nớc có ngnh kinh tế phát triển
Đáp án
b
Câu 19
Loại hình giao thông vận tải no phát triển nhất Hoa Kì?
a
Đờng bộ
b
Đờng hng không
c
Đờng sông-bỉên
d
Hng hải
Đáp án
a
Câu 20
Giao thông hng hải phát triển mạnh nhất ở khu vực no của
Hoa Kì?
a
Miền duyên hải Đại Tây Dơng
b
Vịnh Mêhicô
c
Miền duyên hải phía Đông

www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang6

d
Ven Thái Bình Dơng
Đáp án
b
Câu 21
Vùng kinh tế no quan trọng nhất Hoa Kì?
a
Vùng Đông Bắc
b
Vùng Tây v Đông Nam
c
Vùng nội địa
d
Bán đảo Alaxca v quần đảo Haoai
Đáp án
a
Câu 22
Đóng góp của ngnh dịch vụ vo tổng thu nhập quốc dân của
Hoa Kỳ l:
a
70%
b
68%
c
65%
d
72%

Đáp án
b
Câu 23
Nhật Bản l một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất:
a
Khí hậu lục địa
b
Khí hậu đại dơng
c
Khí hậu cận nhiệt đới
d
Khí hậu nhiệt đới
Đáp án
a
Câu 24
Hãy khoanh tròn vo đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản
đầy thử thách
a
Bờ biển chia cắt mạnh
b
Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc v phía Nam
c
Diện tích đồng bằng hẹp
d
Thiên tai thờng xuyên xảy ra
Đáp án
d
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang7


Câu 25
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay l:
a
3%
b
4%
c
1%
d
<1%
Đáp án
d
Câu 27
Cấu trúc dân số Nhật Bản hiện nay:
a
Trẻ
b
Gi
c
Cân đối
d
Rất cân đối
Đáp án
b
Câu 28
Quá trình đô thị hóa của Nhật Bản diễn ra nhanh chóng, thể
hiện:
a
Mạng lới đô thị phân bố đều khắp đất nớc
b

S gia tăng dân số nhanh
c
Sự phát triển kinh tế nhanh
d
Ngnh nông nghiệp ngy cng kém phát triển
Đáp án
c
Câu 29
Dấu hiệu no l biểu tợng mức sống đợc nâng cao của ngời
dân Nhật Bản
a
30,5 tr/40 triệu gia đình có xe hơi riêng
b
Chi phí cho giáo dục cao
c
Thanh niên phải học giỏi thì tốt nghiệp mới kiếm đợc việc lm
d
Đi du lịch ra nớc ngoi
Đáp án
d
Câu 30
Điều kiện no l động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế
Nhật Bản phát triển
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang8

a
Có vị trí địa lý thuận lợi
b
Có thị trờng tiêu thu rộng lớn

c
Có tính năng động đặc biệt của những ngời lao động
d
ít phải chi phí cho quân sự
Đáp án
c
Câu 31
Loại hình giao thông vận tải no đóng vai rò quan trọng nhất
Nhật Bản
a
Đờng sắt
b
Đờng biển
c
Đờng ô tô
d
Đờng hng không
Đáp án
b
Câu 32
Vùng kinh tế no phát triển nhất Nhật Bản
a
Đảo Hcaiđôôn su
b
Đảo Kiu xiu
c
Đảo Xicôc
d
Đảo hô
Đáp án

b
Câu 33
Tỷ lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp
a
Cao
b
Thấp
c
Trung bình
d
Rất thấp
Đáp án
b
Câu 34
Dân số Pháp thuộc loại:
a
Trẻ
b
Gi
c
Cân đối
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang9

d
Rất cân đối
Đáp án
b
Câu 35
Mạng lới đô thị của Pháp phân bố

a
Rất đồng đều
b
Chênh lệch
c
Không đồng đều
d
Quá chênh lêch
Đáp án
c
Câu 36
Khu vực nông nghiệp giu có nhất Tây Âu nằm trên phần no
của lãnh thổ nớc Pháp?
a
Phần phía Tây
b
Phần phía Nam, Đông Nam v Đông
c
Giữa hai thnh phần
d
Phần phía Bắc
Đáp án
a
Câu 37
Dân số thnh thị của Pháp cao, chứng tỏ:
a
Nông nghiệp kém phát triển
b
Tỷ lệ dân c hoạt động trong ngnh công nghiệp v dịch vụ cao
c

Nông thôn lạc hậu
d
Thnh phố phát triển khắp cả nớc
Đáp án
b
Câu 38
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp l 6,4%, với tỷ lệ đó thì:
a
Có nhiều lao động trẻ - khỏe
b
Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông
c
Lực lợng bổ xung lao động ngy cng thiếu
d
Thu nhập bình quân đầu ngời giảm
Đáp án
c
Câu 39
Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Pháp hiện nay:
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang10

a
Sản lợng tăng v số ngời lao động nông nghiệp cũng tăng
b
Sản lợng tăng, số ngời lao động nông nghiệp giảm
c
Sản lợng giảm, số ngời lao động nông nghiệp cũng giảm
d
Sản lợng tăng, số ngời lao động nông nghiệp tăng

Đáp án
b
Câu 40
Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nớc no?
a
Nớc công nghiệp
b
Nớc công nông nghiệp
c
Nớc nông công nghiệp
d
Nớc nông nghiệp
Đáp án
b
Câu 41
Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga:
a
Thái Bình Dơng
b
Bắc Băng Dơng
c
ấn Độ dơng
d
Phần Lan
Đáp án
c
Câu 42
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay:
a
Cao

b
Thấp
c
Trung bình
d
Rất thấp
Đáp án
b
Câu 43
Dân số Liên Bang Nga thuộc loại:
a
Trẻ
b
Gi
c
Cân đối
d
Rất cân đối
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang11

Đáp án
b
Câu 44
Tỷ lệ dân thnh thị của Liên Bang Nga chiếm:
a
80%
b
75%
c

70%
d
73%
Đáp án
c
Câu 45
Thuận lợi lớn nhất m Liên Bang Nga đợc thừa hởng của Liên
Xô cũ l:
a
Nhiều nguồn ti nguyên mới đợc phát hiện
b
Cơ sở vật chất khá vững mạnh
c
Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới
d
Tất cả các thuận lợi trên
Đáp án
-d
Câu 46
Con sông no lớn nhất ở Liên Bang Nga
a
Sông ÔBi
b
Sông Iênit xây
c
Sông Vonga
d
Sông Lêna
Đáp án
c

Câu 47
Ngnh công nghiệp no phát triển nhất Liên Bang Nga sau cách
mạng?
a
Công nghiệp hóa chất
b
Công nghiệp chế tạo máy
c
Công nghiệp điện tử
d
Công nghiệp chế tạo máy chính xác
Đáp án
b
Câu 48
Vùng kinh tế no quan trọng nhất Liên Bang Nga?
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang12

a
Vùng trung tâm công nghiệp quanh Matxcơva
b
Vùng trung tâm đất đen
c
Vùng trung hạ lu sông Vonga
d
Vùng Uran
Đáp án
a
Câu 49
Trong các loại đất sau đây của Liên Bang Nga, loại đất no có

diện tích lớn nhất v đang đợc con ngời chú ý khai thác, cải tạo
a
Đất đen
b
Đất đầm lầy
c
Đất Pôt Giôn
d
Đất
Đáp án
c
Câu 50
Theo em, Liên Bang Nga xếp vo loại nớc no
a
Nớc công nghiệp
b
Nớc công nông nghiệp
c
Nớc nông công nghiệp
d
Nớc nông nghiệp
Đáp án
b
Câu 51
Đăc điểm không đúng với sự phát triển ngnh nông nghiệp của
Trung Quốc trớc thời kỳ hiện đại hóa:
a
Chiếm hơn 80% lao động cả nớc
b
Phát triển chủ yếu ở miền đông của đất nớc

c
Có bình quân sản lợng lơng thực tỷ lệ thuận với sự tăng dân số
d
Thu hút phần lớn số vốn đầu t của cả nớc
Đáp án
c
Câu 52
Với 9,6 triệu km
2
, Trung Quốc l nớc có diện tích:
a
Lớn nhất thế giới
b
Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang13

c
Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada
d
Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada v Hoa Kỳ
Đáp án
c
Câu 53
Hãy cho biết sự phân bố chính của một số ti nguyên Trung
quốc
a
Phía Bắc v phía Tây Bắc
b
Phía Đông Bắc v Phía Tây Bắc

c
Phía Tây v phía Nam
d
Phía Nam v phía Đông Nam
Đáp án
b
Câu 54
Sự phân bố lực lợng lao động ở Trung Quốc
a
Rất đồng đều
b
Tơng đối đồng đều
c
Không đồng đều
d
Quá chênh lệch
Đáp án
c
Câu 55
Thnh phố no đông dân nhất Trung Quốc:
a
Bắc Kinh
b
Thợng Hải
c
Quảng Châu
d
Hồng Kông
Đáp án
b

Câu 56
Tình hình phát triển lơng thực v bình quân lơng thực trên đầu
ngời của Trung Quốc:
a
Ngy cng tăng v bình quân đầu ngời cũng tăng
b
Ngy cng giảm v bình quân đầu ngời cũng giảm
c
Không tăng v cũng không giảm
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang14

d
Tổng sản lợng lơng thực tăng nhng bình quân trên đầu ngời
giảm
Đáp án
d
Câu 57
Để thực hiện hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc đã tiến hnh:
a
Khoán sản xuất cho các hộ nông dân
b
Giảm thuế nông nghiệp, tăng gía nông phẩm, tổ chức dịch vụ
vận chuyển v thơng mại hóa nông phẩm
c
Đa khoa học kỹ thuật hiện đại vo nông nghiệp
d
Thực hiện cả ba biện pháp trên
Đáp án
d

Câu 58
Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trớc thời kỳ hiện đại hóa
đợc xem l:
a
Nớc có nền kinh tế phát triển
b
Nớc có nền kinh tế đang phát triển
c
Nớc có nền kinh tế chậm phát triển
d
Nớc có nền kinh tế kém phát triển
Đáp án
b
Câu 59
Sau 10 năm tiến hnh cải cách sản lợng nông nghiệp của Trung
Quốc hng năm tăng:
a
3,5%
b
5,4%
c
6%
d
8%
Đáp án
c
Câu 60
Trung Quốc sau khi tiến hnh hiện đại hóa đất nớc:
a
Nền kinh tế xã hội phát triển không đáng kể

b
Có phát triển nhng vẫn chỉ đạt ở mức độ trung bình
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang15

c
Trở thnh một trong những nớc có tốc độ phát triển kinh tế
nhanh trên thế giới
d
Có phát triẻn nhng chỉ ở một số ngnh
Đáp án
c
Câu 61
Hãy cho biết dân số ấn Độ l bao nhiêu, đứng thứ mấy thế giới?
a
831 triệu ngời, đứng thứ 1 thế giới
b
831 triệu ngời, đứng thứ 2 thế giới
c
829 triệu ngời, đứng thứ 2 thế giới
d
829 triệu ngời, đứng thứ 3 thế giới
Đáp án
B
Câu 62
Đặc điểm tự nhiên của vùng lãnh thổ phía Bắc ấn Độ l:
a
Vùng phù sa mu mỡ v khí hậu nhiệt đới gió mùa
b
Vùng cao nguyên cổ, khô hạn, ít có giá trị về nông nghiệp

c
Các dãy núi thấp do vùng bờ cao nguyên đổ dốc xuống ấn Độ
Dơng
d
Dải đồng bằng hẹp nhng tơng đối mu mỡ
Đáp án
a
Câu 63
Ngnh kinh tế tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa của ấn Độ
a
Công nghiệp nặng
b
Công nghiệp nhẹ
c
Công nghiệp chế biến thực phẩm
d
Thủ công nghiệp
Đáp án
a
Câu 64
Trong các cây lơng thực của ấn Độ, cây no chiếm vị trí quan
trọng nhất?
a
Lúa mì
b
Lúa gạo
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang16

c

Ngô
d
Cao lơng
Đáp án
B
Câu 65
Cây công nghiệp no quan trọng nhất ở ấn Độ?
a
Chè
b
C phê
c
Mía
d
Bông
Đáp án
d
Câu 66
Những ngnh công nghiệp chủ chốt của Angiêri l:
a
Công nghiệp chế biến thực phẩm v công nghiệp nhẹ
b
Công nghiệp gang thép, hóa chất, cơ khí v điện lực
c
Công nghiệp dầu khí v luyện kim đen
d
Công nghiệp trang thiết bị, công nghiệp sản xuất phân bón
Đáp án
c
Câu 67

Tỷ lệ dân thnh thị ở Angiêri chiếm:
a
Hơn 49% dân số cả nớc
b
Hơn 45% dân số cả nớc
c
Hơn 52% dân số cả nớc
d
Hơn 36% dân số cả nớc
Đáp án
a
Câu 68
Angiêri l nớc có dân số thuộc loại no?
a
Dân số trẻ
b
Dân số gi
c
Dân số phát triển cân đối
d
Dân số ổn định
Đáp án
a
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang17

Câu 69
Nông nghiệp Angiêri hiện nay đợc coi l mặt trận kinh tế hng
đầu do:
a

L ngnh kinh tế lâu đời
b
Sản lợng lơng thực cung cấp cho nhân dân v phục vụ cho
xuất khẩu
c
Điều kiện tự nhiên thích hợp cho sản xuất nông nghiệp
d
Angiêri đang phấn đấu để tự túc lơng thực v những thực phẩm
chủ yếu nh: sữa, thịt, bơ
Đáp án
b
Câu 70
Miền no của Thái Lan co điều kiện tự nhiên thuận lợi v kinh tế
phát triển nhất?
a
Miền Bắc
b
Miền Đông Bắc
c
Miền Đồng bằng trung tâm
d
Miền Nam
Đáp án
c
Câu 71
Mức gia tăng dân số hng năm của Thái Lan l: (số liệu năm
1998)
a
1,8%
b

1,5%
c
2,0%
d
2,2%
Đáp án
b
Câu 72
Thái Lan xuất khẩu mặt hng no nhiều nhất?
a
Cao su
b
Ngọc trai
c
Ngô
d
Lúa gạo
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang18

Đáp án
d
Câu 73
Mức sống của ngời dân Braxin hiện nay:
a
Rất đồng đều
b
Không đồng đều
c
Chênh lệch

d
Quá chênh lệch
Đáp án
d
Câu 74
Diện tích của Braxin l bao nhiêu, lớn thứ mấy ở Châu Mỹ La
Tinh?
a
9 triệu km
2
, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
b
8,5 triệu km
2
, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
c
8,4 triệu km
2
, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
d
8,2 triệu km
2
, lớn thứ 2 ở Châu Mỹ La Tinh
Đáp án
b
Câu 75
Dân số Braxin thuộc loại no?
a
Dân số trẻ
b

Dân số gi
c
Dân số phát triển cân đối
d
Dân số ổn định
Đáp án
a
Câu 76
Tỷ lệ gia tăng dân số của Braxin l 2,6%. So với tỷ lệ gia tăng
trung bình của thế giới thì gia tăng dân số của Braxin thuộc loại:
a
Quá cao
b
Cao
c
Thấp
d
Trung bình
Đáp án
b
Câu 78
Trung Quốc có diện tích lớn đất Hong Thổ tập chung ở:
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang19

a
Dải đồng bằng ven biển Đông Bắc
b
Lu vực sông Trờng Giang, Tây Giang
c

Trung lu sông Hong H
d
Đồng bằng Châu thổ sông Liêu H
Đáp án
d
Câu 79
Đất Hong Thổ ở Trung Quốc đợc hình thnh do:
a
Sự bồi đắp của phù sa sông
b
Sự cải tạo của con ngời
c
Sự tích tụ lợng mùn trong đất
d
Sự lắng đọng bụi đất của hoang mạc
Đáp án
c
Câu 80
Nhân tố quan trọng tạo nên sự khác biệt giữa thiên nhiên Đông
v miền Tây của Trung Quốc l:
a
Địa hình
b
Khí hậu
c
Thổ nhỡng
d
Sông ngòi
Đáp án
a

Câu 81
Giu tiềm năng khoáng sản v có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho
phát triến chăn nuôi l đặc điểm của Trung Quốc
a
Miền Đông
b
Miền Đông Bắc
c
Miền Tây
d
Miền Tây Bắc
Đáp án
c
Câu 82
Xã hội Trung Quốc bị xáo động lớn nhất trong thời kỳ:
a
Thực hiện cải cách ruộng đất
b
Thực hiện cuộc cách mạng văn hóa
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang20

c
Tiến hnh quốc hữu hóa các t liệu sản xuất
d
Thnh lập công xã nhân dân
Đáp án
b
Câu 83
Để thu hút vốn đầu t của nớc ngoi, Trung Quốc đã:

a
Thnh lập các đặc khu kinh tế
b
Trao đổi khoa học kỹ thuật với nớc ngoi
c
Vay vốn của nớc ngoi
d
Đầu t vo ngnh du lịch
Đáp án
a
Câu 84
Để xây dựng các công trình năng lợng, giao thông vận tải, cơ
sở hạ tầng, năm 1995, Trung Quốc đã dùng tới vốn đầu t của nớc
ngoi
a
100 tỉ đô la
b
120 tỉ đô la
c
150 tỉ đô la
d
160 tỉ đô la
Đáp án
d
Câu 85
Tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 l:
a
200 tỉ đô la
b
250 tỉ đô la

c
280 tỉ đô la
d
300 tỉ đô la
Đáp án
c
Câu 86
Năm 1995, nguồn thu của ngnh Du lịch Trung Quốc lên tới:
a
5 tỉ đô la
b
7 tỉ đô la
c
9 tỉ đô la
d
11 tỉ đô la
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang21

Đáp án
c
Câu 87
Nơi có lợng ma tơng đối cao trên lãnh thổ ấn Độ l:
a
Đồng bằng ấn Hằng
b
Hạ lu sông Hằng
c
Lu vực sông ấn
d

Vùng Tây Bắc
Đáp án
b
Câu 88
Trong các tôn giáo sau, chiếm tỷ lệ lớn nhất trong dân số ấn Độ
l:
a
Đạo ấn
b
Đạo Hồi
c
Đạo Xích
d
Đạo Ki tô
Đáp án
a
Câu 89
ấn Độ thông qua chính sách sinh đẻ có kế hoạch vo năm:
a
1945
b
1947
c
1950
d
1952
Đáp án
d
Câu 90
Theo dự toán của liên hợp quốc, năm 2000, dân số ấn Độ sẽ l:

a
2 tỉ ngời
b
2,1 tỉ ngời
c
2,2 tỉ ngời
d
2,3 tỉ ngời
Đáp án
d
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang22

Câu 91
Nguyên nhân lm cho nền nông nghiệp ấn Độ trớc năm 1947
kém phát triển l:
a
Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề
b
Kỹ thuật canh tác lạc hậu
c
ấn Độ l thuộc địa củađế quốc Anh gần 200 năm
d
Tất cả lí do trên
Đáp án
-d
Câu 92
Trớc năm 1947, 85% nông dân ấn Độ chỉ sở hữu . % ruộng
đất.
a

10
b
15
c
20
d
25
Đáp án
b
Câu 93
Mục đích cuộc cách mang xanh của ấn Độ l:
a
Nâng cao năng suất cây trồng v năng suất lao động
b
Chia lại ruộng đất cho ngời nông dân
c
Sản xuất lơng thực phục vụ cho suất khẩu
d
Phát triển nông nghiệp theo chiều rộng
Đáp án
a
Câu 94
Nội dung chính cuộc cách mạng xanh của ấn Độ l:
a
Đầu t khoa học kĩ thuật v sản xuất nông nghiệp
b
Sử dụng các loại giống cao sản, đảm bảo tốt vấn đê thuỷ lợi v
phân bón
c
Cấp vốn cho ngời nông dân

d
Tất cả các nội dung trên
Đáp án
b
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang23

Câu 95
Nơi tiến hnh cuộc cách mạng xanh đầu tiên trên lãnh thổ ấn
Độ l:
a
Đồng bằng ấn-Hằng
b
Dải đồng bằng ven biển phía nam
c
Giữa cao nguyên Đê Can
d
Lu vực sông ấn
Đáp án
a
Câu 96
Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng xanh của ấn Độ l:
a
Chỉ thực hiện tốt đợc ở những vùng có điều kiện thuận lợi
b
Cha giải quyết tốt đợc vấn đề lơng thực
c
Tạo ra sự phân hoá giu-nghèo trong xã hội ấn Độ
d
Một bộ phận ấn Độ bị nghèo đi

Đáp án
b
Câu 97
Sau gần 200 năm thống trị của thực dân Anh đã lm cho nền
công nghiệp ấn Độ
a
Nghèo nn, lạc hậu, không phát triển đợc
b
Trình độ công nghiệp, tác phong công nghiệp phát triển khá cao
c
Phát triển mạnh, đặc biệt l ngnh công nghiệp khai khoáng
d
Thu đợc nhiều ngoại tệ việc xuất khẩu các ti nguyên thiên
nhiên
Đáp án
b
Câu 98
Trong quá trình tiến hnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, ấn Độ
đã gặp khó khăn lớn, đó l:
a
Thiếu vốn v kĩ thuật
b
Cuộc xung đột biên giới với Trung Quốc v Pakixtan
c
Thiên tai v hạn hán
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang24

d
Tất cả các khó khăn trên

Đáp án
-d
Câu 99
ấn Độ tiến hnh cải cách kinh tế vo:
a
Tháng 3-1990
b
Tháng 7-1990
c
Tháng7-1991
d
Tháng12-1991
Đáp án
c
Câu 100
Các vùng kinh tế quan trọng của ấn Độ đợc tập trung chủ yếu
ở:
a
Vùng phía Bắc
b
Vùng phía Nam
c
Vùng trung tâm
d
Vùng ven biển
Đáp án
d
Câu 101
Hình thức chủ yếu để các Công ti t bản Hoa Kì, Nhật v các
nớc Tây Âu đầu t vo ấn Độ l:

a
Xây dựng khu chế xuất
b
Cho vay vốn
c
Liên doanh
d
Chuyển giao công nghệ
Đáp án
c
Câu 102
Năm 1950 đạt 33 triệu tấn, năm 1991 đạt 224,5 triệu tấn l sản
lợng ngnh công nghiệp no của ấn Độ
a
Than
b
Thép
c
Điện
www.kapakapy.com email:
Downdloadtiliu hc tp v ụn thi min phớ ti: www.kapakapy.com Trang25

d
Dầu mỏ
Đáp án
a
Câu 103
Điểm khác biệt của ấn Độ so với các nớc đang phát triển ở
Châu á trong qua trình công nghiệp hoá l:
a

Tiến hnh công nghiệp hoá bắt đầu từ công nghiệp nhẹ v
cônghnghiệp thực phẩm.
b
Tiến hnh công nghịêp hoá từ công nghiệp nặng
c
Tiến hnh công nghịêp hoá từ công nghiệp khai khoáng
d
Tiến hnh công nghịêp hoá bằng tính tự lực
Đáp án
b
Câu 104
Hng năm về mùa hạ, ở các vùng đồng bằng thuộc phía Bắc của
Angiêri, công việc câp thiết nhất l:
a
Chống lũ
b
Chống hạn
c
Cải tạo dất
d
Chống xói mòn
Đáp án
b
Câu 105
Những cao nguyên rộng lớn ở phía Nam dãy át lan ten của
Angiêri, rất thích hợp để:
a
Trồng lúa mì
b
Trồng nhiều loại cây cận nhiệt đới

c
Chăn nuôi cừu, trồng ôliu
d
Chăn nuôi du mục
Đáp án
c
Câu 106
Nơi có tiềm năng khổng lồ về dầu mỏ, khí đốt v nhiều khoáng
sản có giá trị khác của Angiêri l:
a
Vùng phía Bắc

×