Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BÀI 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.88 KB, 15 trang )




Bài 12:
Bài 12:
MỐI QUAN HỆ GIỮA
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
Th sáu, ngày 14 tháng 10 n m ứ ă
2011
Tuần 8; Tiết 17
Tuần 8; Tiết 17

KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Cho phương trình phản ứng:
Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl + X + H
2
O. X là:
A. CO B. CO
2
+ CO C. CO
2
D. NaHCO
3
2/ Các phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaCl


2
+ Na
2
CO
3

B. CaCO
3
+ NaCl 
C. NaOH + HCl 
D. BaCl
2
+ Na
2
SO
4


Bài12:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HP
CHẤT VÔ CƠ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
+ H

2
O
+ Axit+ Bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H
2
O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)




MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 12



I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh
họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ:
1. CaO + CO
2

2. SO
2
+ NaOH 
3. Na
2
O + H
2
O 
4. Fe(OH)
3

5. P
2
O
5
+ H
2
O 
6. Cu(OH)
2
+ HCl 

7. KOH + CuSO
4

8. BaCl
2
+ H
2
SO
4

9. H
2
SO
4
(l) + Fe 




MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 12


I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh
họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ:

(1) MgO + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2
O
(2) SO
2
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO
2
+ NaOH  NaHSO
3
(3) Na
2
O + H
2
O  2NaOH
(5) P
2
O

5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
(4) 2Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
t
0
(6) Cu(OH)
2
+ 2HCl  CuCl
2
+ 2H
2
O
(7) 2KOH + CuSO
4
 K
2
SO

4
+ Cu(OH)
2


KOH + NH
4
Cl  KCl + NH
3
+ H
2
O
(8) BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2HCl
CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

(9) H
2
SO
4
(loãng) + Fe  FeSO
4
+ H
2

6HCl + Al
2
O
3
 2AlCl
3
+ 3H
2
O




BÀI 12


I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh
họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:

Bài tập 2/41 (SGK):
Cho các dung dịch sau
đây lần lượt phản ứng
với nhau từng đôi một,
hãy ghi dấu (x) nếu có
phản ứng xảy ra, dấu (0)
nếu không có phản ứng:
NaOH HCl H
2
SO
4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ


b) Viết các phương trình hóa học .
x o o
x o o
o x x
2NaOH + CuSO
4
 Na
2
SO
4

+ Cu(OH)
2


HCl + NaOH  NaCl

+ H
2
O


Ba(OH)
2
+ 2HCl  BaCl
2
+ 2H
2
O



Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2 H

2
O



THẢO LUẬN NHÓM




BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
a)
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
(1)

(2)
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
(3)
(4)
(5)(6)
(1) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
 3BaSO
4
+ 2 FeCl
3


(2) FeCl
3
+ 3KOH  3KCl + Fe(OH)
3



(3) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH 3 K
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3


(4) 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O


(5) 2 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

(6) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4(l)
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O

t
0

THẢO LUẬN NHÓM
Các nhóm thực hiện dãy chuyển hóa
tương ứng theo số thứ tự của
nhóm mình.




Bài tập trắc nghiệm
Trong những dung dịch, dung
dịch nào làm thuốc thử có thể
dùng để phân biệt dung dịch
natrisunfat và dung dịch natri
cacbonat.
A) Dung dịch bariclorua.
B) Dung dịch chì nitrat
C) Dung dịch natri hyđroxit
D) Dung dịch axit clohiđric
Đáp án đúng: D
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ


BÀI 12
BÀI 12




BÀI 12

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 4:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
THẢO LUẬN NHÓM
Có những chất Na
2
O, Na,
NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl.
Bài tập 4/ 41 (SGK)
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất,
hãy sắp xếp các chất trên thành một
dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học
cho dãy chuyển đổi hóa học trên.
a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:
1.Na Na
2

O NaOH Na
2
CO
3
 Na
2
SO
4
 NaCl
2. NaNa
2
O NaOH Na
2
SO
4
 NaCl

Na
2
CO
3
b) Các PTHH minh họa:
1. 4Na + O
2
 2 Na
2
O
2. Na
2
O + H

2
O  2 NaOH
3. NaOH + CO
2
 2 Na
2
CO
3
+ H
2
O
4. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ CO
2
+H
2
O
5. Na
2

CO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2NaCl
Gi iả




BÀI 12
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 5:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có các dung dịch không
màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl,
BaCl
2
, NaOH, H
2
SO
4

, Na
2
SO
4
. Bằng
phương pháp hóa học hãy nhận biết các
dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Bước 3: Cho dd BaCl
2
vào nhóm B:
-
Xuất hiện kết tủa trắng  dd Na
2
SO
4
.
-
Không có hiện tượng gì  dd BaCl
2
.
Hướng dẫn cách làm:
Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm
khác nhau để thử.
Bước 1: Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím  xanh).
-
dd HCl và H
2
SO
4

(quì tím  đỏ) (A).
-
dd BaCl
2
và Na
2
SO
4
(quì tím  không đổi
màu) (B).
Bước 2: Cho dd BaCl
2
vào nhóm A:
-
Xuất hiện kết tủa trắng  dd H
2
SO
4
.
-
Không có hiện tượng gì  dd HCl.
Bài tập 5:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4

+ 2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2NaCl
*Viết các PTHH:
Bài tập 4/ 41 (SGK)


Giấy
quì
tím
Axit
HCl
H
2
SO
4

Muối
BaCl
2
Na
2
SO

4

dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl
2
vào
mỗi ống nghiệm ở hai nhóm

Axit
HCl
H
2
SO
4

Muối
BaCl
2
Na
2
SO
4

NaOH
Cho dung dịch BaCl
2
vào
mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl

dd H
2
SO
4
dd BaCl
2
dd Na
2
SO
4
HCl
H
2
SO
4
BaCl
2
Na
2
SO
4

- Làm lại các bài tập còn lại
trang 41 (SGK).
-
Ôn tập các kiến thức về
hợp chất vô cơ tiết sau
luyện tập.
DẶN DÒ


CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
TH
TH
Â
Â
N
N
Á
Á
I H
I H


N G
N G


P L
P L


I !
I !

×