Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
1
Chủ đề 1 : HÀM SỐ
1. Cho hàm số:
3 2
4 3
y x m x mx
. Tìm m để
a) Hàm số đồng biến trên
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
c) Hàm số nghịch biến trên đoạn
1 1
;
2 2
d) Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài
1
l
.
2. Tìm m để hàm số:
3 2
1 1
1 3 2
3
3
y mx m x m x
đồng biến trên khoảng
2;
.
3. Tìm m để hàm số:
3 2
3 1 4
y x x m x m
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
4. Tìm m để hàm số:
3 2
1
3 2
3
m
y x mx m x
đồng biến trên
.
5. Tìm m để hàm số:
3 2
1
2 1 1
3
y mx m x m x m
đồng biến trên
;0 2;
.
6. Cho hàm số:
4 2 2
2
y x mx m
. Tìm m để:
a) Hàm số nghịch biến trên
1;
; b) Hàm số nghịch biến trên
1;0 , 2;3
7. Cho hàm số
2 2
1
x x m
y
x
. Tìm m để:
a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0;1 , 2;4
.
8. Chứng minh rằng với mọi m hàm số:
2 3
1 1
x m m x m
y
x m
luôn đạt cực đại và cực tiểu
9. Tìm m để hàm số:
4 2 2
9 10
y mx m x
có ba cực trị. (B-2002).
10. Tìm m để hàm số:
3
3
y x m x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
.
11. Tìm m để hàm số:
3 2 2 2
1
2 3 1 5
3
y x m m x m x m
đạt cực tiểu tại
2.
x
12. Tìm m để hàm số:
2
1
x mx
y
x
để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số bằng
10
.
13. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị
m
C
của hàm số
2
1 1
1
x m x m
y
x
luôn luôn có
điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng
20
. (B-2005).
14. Tìm m để hàm số:
2 2
2 1 4
2
x m x m m
y
x
có cực đại cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị
của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O. (A-2007).
15. Cho hàm số:
4 2
2 2
y x mx m
. Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành:
a) Một tam giác đều b) Một tam giác vuông c) Một tam giác có diện tích bằng 16.
16. Tìm m để hàm số:
3 2
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x
có cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng
4 0.
x y
17. Tìm m để hàm số:
3 2
7 3
y x mx x
có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với
đường thẳng
3 7 0.
x y
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
2
18. Tìm m để hàm số:
3 2 2
3 1 2 3 2 1
y x m x m m x m m
có đường thẳng đi qua điểm
cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng
4 20 0
x y
một góc
0
45
.
19. Tìm m để hàm số:
3 2 2
3
y x x m x m
có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng
2 5 0
x y
.
20. Cho hàm số:
3 2
2
os 3sin 8 1 os2 1
3
y x c x c x
a) Chứng minh rằng với mọi
hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
b) Giả sử rằng hàm số đạt cực trị tại
1 2
, x
x
. Chứng minh:
2 2
1 2
18
x x
.
21. Tìm m để hàm số:
3 2
1
1
3
y x mx x m
có khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là
nhỏ nhất.
22. Tìm m để hàm số:
4 2
1 3
4 2
y x mx
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
23. Tìm m để hàm số:
2
3 2 1
1
mx mx m
y
x
có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục Ox
24. Tìm m để hàm số:
2
2 3 2
2
x m x m
y
x
có cực đại, cực tiểu đồng thời thoả mãn
2 2
1
2
CD CT
y y .
25. Tìm m để hàm số:
3 2 2 2
2 1 4 1 2 2012
y x m x m m x m m
đạt cực trị tại hai
điểm có hoành độ
1 2
, x
x sao cho
1 2
1 2
1 1 1
2
x x
x x
.
26. Tìm m để hàm số
1
:
m
C y mx
x
có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận xiên
bằng
1
2
. (A-2005).
27. Tìm m để hàm số:
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
thoả
1 2
2 1
x x
.
28. Tìm m để hàm số:
3 2 2
2011
2
1 4 3 2012
3
y x m x m m x m đạt cực trị tại hai điểm
1 2
,
x x
sao cho
1 2 1 2
2
A x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
29. Tìm m để hàm số:
3 2
1 5
4 4
3 2
y x mx mx
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho biểu thức
2
2
2 1
2 2
1 2
5 12
5 12
x mx m
m
A
x mx m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
30. Tìm m để
m
C
:
4 2
2 1
y x m x m
có ba điểm cực trị A, B, C sao cho
OA BC
với O là
gốc toạ độ, A là điểm thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. (B-2011).
31. Tìm m để
3 2
: 3 2
C y x x
có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn
2 2 2
: 2 4 5 1 0
m
C x y mx my m
.
32. Tìm m để điểm
3;5
A nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
: 3 3 6 1
m
C y x mx m x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
3
33. Tìm tất cả các giá trị m để
3 2
1 1
: 1 2 1 1
3 2
m
C y x m x m x
có hai điểm cực trị có
hoành độ lớn hơn
1
.
34. Tìm m để đồ thị
4 2
1
: 3 1 2 1
4
m
C y x m x m
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
có trọng tâm là gốc toạ độ O.
35. Tìm m để
4 2
: 2 2
m
C y x mx
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại
tiếp đi qua điểm
3 9
D ;
5 5
.
36. Tìm m để đồ thị
3 2
: 3
C y x x m
có hai điểm cực trị A, B sao cho
0
AOB 120
.
37. Tìm m để đồ thị
4 2 2
: 2 1 1
m
C y x m x m
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có
diện tích lớn nhất.
38.Tìm m để đồ thị
4 2 2
: 2 2 4
m
C y x mx m
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 1.
39. Tìm m để hàm số
3 2 2 2012
1 1
3 . 2011
3 2
m
y x mx m x m C
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
đồng thời
1 2
,
x x
là độ dài của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
10
2
.
40. Tìm m để đồ thị
4 2
: 2 2
m
C y x mx
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa
độ làm trực tâm.
41. Tìm m để hàm số:
3 2 3
2 3 2 6 5 1 4 2
y x m x m x m
đạt cực tiểu tại điểm
0
1;2
x
42. Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số:
2
6 2
2
mx x
y
x
.
43. Cho hàm số:
2
x x m
y
x m
. Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên đi qua điểm
2;0
A
.
44. Cho họ đồ thị
2
1
:
1
m
x mx
C y
x
. Tìm m để tiệm cận xiên của
m
C
tạo với hai trục tạo độ
một tam giác có diện tích bằng 8.
45. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị hàm số:
2 2
3 2 2
3
mx m x
y
x m
bằng
0
45
. (A-2008).
46. Cho họ đồ thị
2 2 2
1 2
: 0
m
mx m m x m m
C y m
x m
.
Chứng minh rằng khoảng cách từ gốc toạ độ O đến hai tiệm cận xiên không lớn hơn
2
.
47. Cho
3 5
:
2
x
C y
x
. Tìm M thuộc
C
để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
48. Cho hàm số:
3
3 2
y x x
(C). Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
C
.
49. Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
3 2
: 3
C y x x
trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau.
50. Tìm trên đường thẳng
2
y
các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
3
: 3
C y x x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
4
51. Tìm trên trục tung các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
4 2
: 1.
C y x x
52. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2
:
2
x
C y
x
biết tiếp tuyến cắt
Ox, Oy
lần lượt tại M,
N sao cho
MN OM 2
với O là gốc toạ độ.
53. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị
3 2
1
: 1 4 3
3
m
C y mx m x m x
tồn tại đúng
hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
1 3
:
2 2
d y x
.
54. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2
:
1
x
C y
x
biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B
sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất.
55. Cho hàm số:
2 3
mx
y
x m
m
C
. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kì với
m
C
cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64.
56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
:
1
x
C y
x
biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam
giác có chu vi bằng
4 2 2
.
57. Cho hàm số:
3 2
1
x
y C
x
. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. Viết phương trình
tiếp tuyến của d với
C
biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho
5 26
cosBAI
26
.
58. Cho hàm số:
4 2
1 5
3
2 2
y x x C
và điểm
A
C
với
A
x a
. Tìm các giá trị thực của a biết
tiếp tuyến của
C
tại A cắt đồ thị
C
tại hai điểm B, C phân biệt khác A sao cho
AC 3AB
( B
nằm giữa A và C).
59. Tìm trên
1
:
2
x
C y
x
các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song với
tiếp tuyến tại B và
AB 2 2
.
60. Viết phương trình tiếp tuyến với
3
:
2 2
x
C y
x
biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ Ox, Oy tại hai
điểm A, B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc toạ độ O.
61. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị
3
: 3 2
C y x x
sao cho tiếp tuyến tại A và B có cùng hệ số
góc và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng
2011 0
x y
.
62. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của
3 2
: 2 2 3
m
C y x x m x m
đi qua điểm
55
A 1;
27
.
63. Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định của
4 2
: 2 2 1
m
C y x mx m
vuông góc nhau.
64. Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
có đồ thị
C
. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng
y x m
luôn
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
1 2
,
k k
lần lượt là tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng
1 2
k k
đạt giá trị lớn nhất. ( A -2011)
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
5
65. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1
y x mx m
tại điểm có hoành độ
0
1
x
cắt
đường tròn
C
:
2 2
2 3 4
x y
theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
66. Tìm trên
2 1
:
2
x
C y
x
các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song với
tiếp tuyến tại B và độ dài
AB
lớn nhất.
67. Cho hàm số:
3
2011
y x x C
. Tiếp tuyến của
C
tại
1
M
( có hoành độ
1
1
x
) cắt
C
tại
điểm
2 1
M M
, tiếp theo tiếp tuyến của
C
tại
2
M
cắt
C
ở điểm
3 2
M M
và cứ như vậy tiếp
tuyến của
C
tại
1
n
M
cắt
C
tại điểm
1
3
n n
M M n
. Giả sử
;
n n n
M x y
. Hãy tìm n để
2012
2011 2
n n
x y
.
68. Cho hàm số:
1
2 1
x
y C
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm
M C
mà tiếp tuyến tại
M
của
C
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên
đường thẳng
2 1
y m
.
69. Tìm trên hai nhánh của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
hai điểm
M
và
N
sao cho tiếp tuyến tại hai điểm
này cắt hai đường tiệm cận tại bốn điểm lập thành một hình thang.
70. Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x
(C) và điểm M bất kỳ thuộc
C
. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tiếp
tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B.
a) Chứng minh: M là trung điểm AB.
b) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi.
c) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
71. Cho hàm số:
2
3 4
2 1
x x
y
x
(C) và điểm M bất kỳ thuộc
C
. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận.
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B.
a) Chứng minh: M là trung điểm AB.
b) Tích các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là không đổi.
c) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi.
d) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
72. Tìm toạ độ điểm M thuộc
2
:
1
x
C y
x
, biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy lần
lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
1
4
. (D-2007).
73. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
2
2 3
x
y
x
, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O. ( A-2009).
74. Tìm m để
3 2 2
: 3 1 2 3 2 1
m
C y x m x m m x m m
tiếp xúc với Ox.
75. Tìm m để hai đồ thị sau đây tiếp xúc với nhau:
3 2 3
1 2
: 1 2 2 ; : 3 3 1 2 4 2
C y mx m x mx C y mx m x m
76. Tìm m để
3 2 2
3 1 2 4 1 4 1
m
C y x m x m m m m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ lớn hơn 1.
77.Cho hàm số:
3 2
2 3 3 18 8
y x m x mx
a) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
6
b) Chứng minh rằng tồn tại điểm có hoành độ
0
x
sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại đó song
song nhau với mọi m.
c) Chứng minh rằng trên Parabol
2
:
P y x
có hai điểm không thuộc đồ thị hàm số với
mọi m.
78. Tìm m để
3 2
: 2 2 7 1 54
m
C y x mx m x
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số
nhân.
79. Cho
4 2
: 2 1 2 1
m
C y x m x m
. Tìm m để
m
C
cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành
một cấp số cộng.
80. Tìm m để đồ thị hàm số:
3 2
2 1
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có
hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thoả mãn điều kiện:
2 2 2
1 2 3
4
x x x
. (A-2010).
81. Tìm m để đường thẳng
y m
cắt đồ thị (C):
4 2
2 3
y x x tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q (
sắp thứ tự từ trái sang phải) sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ được giả sử là độ dài 3 cạnh
của một tam giác bất kỳ.
82. Cho
3 2
: 3 3 3 6 1 1
m
C y m x m x m x m
có 3 điểm cố định thẳng hàng. Viết
phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm cố định đó.
83. Tìm điểm cố định của
3 2
: 4 4
m
C y x m m x x m m
.
84. Tìm m để
3 2 2
: 3 2 4 9
C y x mx m m x m m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao
cho ba điểm này lập thành cấp số cộng.
85. Tìm m để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số:
2
3 3
2 1
x x
y
x
tại hai điểm A, B sao cho
1
AB
. (A-2004).
86. Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x
và điểm
2;5
A . Xác định đường thẳng d cắt
C
tại hai điểm B, C sao
cho tam giác ABC đều.
87. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt đồ thị
3
: 3 2
C y x x
tại 3 điểm phân biệt M, N,
P sao cho
2
M
x
và
2 2
NP .
88. Tìm m để đường thẳng
: 1
d y x
cắt
3 2
: 4 6 1
m
C y x mx
tại ba điểm
0;1 , ,
A B C
biết
,
B C
đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất.
89. Tìm m để đồ thị
4 2
4
m
C y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho diện tích
hình phẳng giới hạn bởi
m
C
và trục hoành có phần trên bằng phần dưới.
90. Tìm m để đường thẳng
: 1
d y x m
cắt
3
:
2
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AOB
nhọn.
91. Cho hàm số
2
1
m
x m
y C
mx
. Chứng minh rằng với mọi
0
m
,
m
C
cắt
: 2
d y x m
tại
hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường
H
cố định. Đường thẳng
d
cắt các trục Ox, Oy lần lượt
tại M, N . Tìm m để
3.
OAB OMN
S S
.
92. Tìm trên
1
:
2
x
C y
x
các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 và đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng
y x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
7
93. Tìm m để đường thẳng
: 2 3
d y x m
cắt
3
:
2
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
OA.OB 4
với O là gốc toạ độ.
94. Tìm toạ độ hai điểm
B,C
thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị
3 1
:
1
x
C y
x
sao cho tam giác
ABC vuông cân tại
A 2;1
.
95. Tìm m để đường thẳng
:
d y x m
cắt
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 2 2
.
96. Tìm m để
3 2 2 2
: 3 3 1 1
m
C y x mx m x m
cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ
dương.
97. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
3 2
: 3 3 3 4
m
C y x x mx m
và trục
hoành có phần nằm phía trên trục hoành bằng phần nằm dưới trục hoành.
98. Gọi d là đường thẳng đi qua
A 1;0
và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt đồ thị
2
:
1
x
C y
x
tại
hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị và
AM 2AN
.
99. Tìm m để đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của
3
: 3 2
m
C y x mx
cắt đường tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
100. Cho hàm số
3 2
3 4
y x x C
. Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng
: 1
d y m x
luôn cắt đồ thị
C
tại một điểm A cố định và tìm m để đường thẳng d cắt
C
tại ba
điểm phân biệt A, B, C đồng thời B, C cùng với gốc toạ độ O lập thành một tam giác có diện tích
bằng 1.
101. Giả sử
3 2
6 9
m
C y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
1 2 3
x x x
. Chứng minh
rằng:
1 2 3
0 1 3 4
x x x
.
102. Chứng minh rằng với mọi m ,
3 2 2 3
: 3 1 3 1 1
m
C y x m x m x m
cắt trục hoành tại
duy nhất một điểm.
103. Tìm m để
3 2
: 2 2 7 1 3 4
m
C y x m x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3 1 2 3
3 53
x x x x x x
.
104. Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng
2
:
m
y mx m
luôn cắt
3 2 2
: 3 1 2 1
m
C y x m x m m x m
tại một điểm A có hoành độ không đổi. Tìm m để
m
còn cắt
m
C
tại một điểm nữa khác A mà tiếp tuyến của
m
C
tại hai điểm đó song song với nhau.
105. Tìm m để đường thẳng
: 2 2 1 0
d mx y m
cắt
1
:
2 1
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho biểu thức
2 2
P OA OB
đạt giá trị nhỏ nhất.
106. Từ các điểm cố định của
4 3
:
m
mx m
C y
x m
, hãy viết các đường thẳng đi qua chúng và có
hệ số góc
3
2
k
. Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng vừa lập và trục Ox.
107. Tìm m để
3 2 2 2 3
: 3 2 1 3 1 1
m
C y x m x m x m
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau
qua gốc toạ độ O.
108. Cho hàm số:
2
1
1
x x
y
x
(C). Giả sử :
d y x m
cắt
C
tại hai điểm A, B phân biệt.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
8
a) Tìm m để trung điểm M của đoạn AB cách điểm I
1;3
một đoạn là
10
.
b) Tìm quỹ tích trung điểm M của đoạn AB khi m thay đổi.
109. Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị
3 2
1 8
: 3
3 3
C y x x x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O.
110. Cho hàm số:
3 2
2 3 4
y x mx m x
có đồ thị là
m
C
, đường thẳng
: 4
d y x
và điểm
1;3
E
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho d cắt
m
C
tại ba điểm phân biệt
0;4 , ,
A B C
sao cho tam giác EBC có diện tích bằng
4
.
111. Tìm k để
: 2 1
d y kx k
cắt
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách
từ A và B đến trục hoành bằng nhau. (D-2011).
112. Cho hàm số:
3 2
2
x
y C
x
có đồ thị
C
. Đường thẳng
y x
cắt
C
tại hai điểm phân
biệt
,
A B
. Tìm
m
để đường thẳng
y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,
C D
sao cho tam giác
ABCD
là hình bình hành.
113. Tìm m để đường thẳng :
y x
cắt
3 2
: 2 1
m
C y x x m x m
tại ba điểm phân biệt
trong đó hai điểm có hoành độ dương cùng với điểm
1; 2
C
tạo thành một tam giác nội tiếp đường
tròn tâm
1; 1
I
.
114. Tìm các điểm
, , ,
A B C D
trên
3 2
: 3 3
C y x x
sao cho
ABCD
là hình vuông tâm
1; 1
I
.
115. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị
4 9
:
3
x
C y
x
các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất.
116. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị
2
2 5
:
1
x x
C y
x
các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất.
117. Tìm các điểm trên đồ thị
10 4
:
3 2
x
C y
x
có toạ độ là số nguyên.
118. Tìm các điểm trên đồ thị
2
5 15
:
3
x x
C y
x
có toạ độ là số nguyên.
119. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
C
:
3
4 3
y x x
.
b) Tìm m để
3
4 3 0
x x m
có 4 nghiệm phân biệt.
c) Chứng minh rằng phương trình:
3 2
4 3 1
x x x
có ba nghiệm.
120. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
3 2
2 9 12 4
y x x x
b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
3
2
2 9 12
x x x m
.
(A-2006)
121. Cho hàm số:
4 2
2 4
y x x
(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Với giá trị nào của m, phương trình
2 2
2
x x m
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
(B-2009).
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
9
122. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
4 2
1 5
: 3
4 2
C y x x
b) Tìm
m
để phương trình để phương trình
4 2 2
6 5 2 4
x x m m
có 8 nghiệm phân biệt.
123. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2
:
1
x
C y
x
.
b) Tìm
m
để phương trình:
2
1
x
m
x
có đúng hai nghiệm phân biệt.
124. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số:
2
2 5
1
x x
y
x
b) Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:
2 2
2 5 2 5 1
x x m m x
.
125. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2
2 3 2
:
1
x x
C y
x
b) Biện luận theo
m
số nghiệm phương trình:
2
1
2
2 3 2
log 0
1
x x
m
x
.
126. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2
:
1
x
C y
x
b) Biện luận theo
m
số nghiệm của phương trình với
0;
2
x
1 1 1
1 sin os tan cot
2 sin os
x c x x x m
x c x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
10
Chủ đề 2 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giải các phương trình sau:
1)
4 4
sin cos 1 1
cot2
5sin 2 2 8sin 2
x x
x
x x
2)
2
4
4
2 sin sin3
tan 1
cos
x x
x
x
3)
2
tan cos cos sin 1 tan tan
2
x
x x x x x
4)
tan tan 2sin 6cos 3
x x x x
5)
2
cos2 cos 2tan 1 2
x x x
6)
6 2
3cos4 8cos 2cos 3 0
x x x
7)
2
2 3 cos 2sin
2 4
1
2cos 1
x
x
x
8)
2
cos cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x
9)
2cos4
cot tan
sin 2
x
x x
x
10)
3
2 2 cos 3cos sin 0
4
x x x
11)
2 2
3
4sin 3 cos2 1 2cos
2 4
x
x x
,
0;
x
12)
sin 4 sin 7 cos3 cos6
x x x x
13)
1 sin 1 cos 1
x x
14)
2
2
cos2 1
tan 3tan
2 cos
x
x x
x
15)
2 2 3
sin cos2 cos tan 1 2sin 0
x x x x x
16)
3 3
2 3 2
cos3 cos sin3 sin
8
x x x x
17)
2sin 2 4sin 1 0
6
x x
18)
3 3 2
cos sin 2sin 1
x x x
19)
3 2
4sin 4sin 3sin 2 6cos 0
x x x x
20)
2 2 2
2sin 1 tan 2 3 2cos 1 0
x x x
21)
cos2 1 2cos sin cos 0
x x x x
22)
1
cos3 sin 2 cos4 sin sin3 1 cos
2
x x x x x x
23)
3 3
sin cos 2 sin cos 1
x x x x
24)
3 3
4 sin cos cos 3sin
x x x x
25)
1 1
2 2 cos
cos sin 4
x
x x
26)
2sin cos2 sin2 cos2 sin 4 cos
x x x x x x
27)
3 sin
tan 2
2 1 cos
x
x
x
28)
2
tan cot 4cos 2
x x x
29)
2
sin 2 sin
4 4 2
x x
30)
1
2sin sin 2
3 6 2
x x
31)
2
3sin cos2 sin2 4sin cos
2
x
x x x x
32)
4 4
4 sin cos cos4 sin 2 0
x x x x
33)
2
2
tan tan 2
sin
tan 1 2 4
x x
x
x
34)
1 1
sin 2 sin 2cot 2
2sin sin 2
x x x
x x
35)
2
2cos 2 3sin cos 1 3 sin 3 cos
x x x x x
36)
2 2 sin cos 1
12
x x
37)
5 3
sin cos 2 cos
2 4 2 4 2
x x x
38)
sin 2 cos2
tan cot
cos sin
x x
x x
x x
39)
1 tan 1 sin 2 1 tan
x x x
40)
4 6
cos cos2 2sin 0
x x x
41)
8 8 2
17
sin cos cos 2
16
x x x
42)
2 2 2 2
sin sin 2 sin 3 sin 4 2
x x x x
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
11
43)
2 2 2 2
cos sin 2cos tan tan 1
4 4
x x x x
44)
3 32 2
3
sin cos 2cos2
x x x
45)
2 cos cos
cos cos 1 cos cos 1 cos
x x
x x x x x
46)
2 2
4 4
10 8sin 8sin 1 1
x x
47)
2 2
7
sin 4cos 3sin 4cos 0
4
x x x x
48)
1
cos cos2 cos8 sin12
4
sinx x x x x
49)
2 2
17 39
sin sin cos 3cos 5
4 4
x x x x
50)
4 4
1 1
cos2 cos2 1
2 2
x x
51)
1 cos 1
2 cos
sin 2
x
x
x
52)
3
sin cos sin 2 3 cos3 2 cos4 sin
x x x x x x
(B-2009)
53)
1 sin cos2 sin
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x
(A-2010) 54)
6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
55)
sin sin 2 sin3
3
1 cos cos 2 cos3
x x x
x x x
56)
2
2 sin 2cos 2 0
x x x x
57)
2 sin cos
3
2tan2 sin 2 1
2 sin cos
x x
x x
x x
58)
cos 1 2 .cos 1 2 1
x x
59)
3 cos5 2sin3 cos2 sin 0
x x x x
(D-2009) 60)
sin sin 2 3 cos cos2
x x x x
` (D-2004)
61)
3 3 2 2
sin 3cos sin cos 3sin cos
x x x x x x
(B-2008) 62)
2
4
cos cos
3
x
x
63)
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x
(A-2009) 64)
8 8 2
17
sin cos cos 2
16
x x x
65)
4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
( D-2005) 66)
2
cos 2
2
x
x
67)
2
cot tan 4sin 2 0
sin 2
x x x
x
( B-2003) 68)
2 2
cos 3 cos2 cos 0
x x x
(A-2005)
69)
cos3 4cos 2 3cos 4 0
x x x
,
0;14
x 70)
3 cot cos 5 tan sin 2
x x x x
( D-2002)
71)
sin3 cos3
7 cos 4 cos2
2sin 2 1
x x
x x
x
,
0;
x
72)
2
1 cos2
1 cot 2
sin 2
x
x
x
73)
sin3 sin
sin 2 cos2 , 0;2
1 cos2
x x
x x x
x
74)
sin cos sin cos 2
x x x x
.
75)
sin 2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
(B-2011) 76)
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
(D-2011)
77)
2
2 sin cos 1 sin 2
1 tan
sin3 sin5
x x x
x
x x
78)
4 4 2
3 3 2 3 3
sin cos sin 4 cos 2
4 3
x x x x
79)
sin3 2cos3 cos2 2sin 2 2sin 1 0
x x x x x
80)
2 2 tan
1 tan
sin
sin 5
4
x
x
x
x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
12
Chủ đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
1)
2 7 8 5
x x
2)
2
6 5 8 2
x x x
3)
2 2
5 10 1 2 7
x x x x
4)
2
3 10 8
x x x
5)
3 4 2 1 3
x x x
6)
1 2 3
x x x
7)
1 3 4
x x
8)
2
2 16
7
3
3 3
x
x
x
x x
( A-2004)
9)
3
2 1 2 1
2
x
x x x x
10)
8 2 7 1 7 4
x x x x
11)
3
2 1 1
x x
12)
2 2
3 1 3 1
x x x x
13)
3
2 3 2 3 6 5 8 0
x x
(A-2009)
14)
3
3
1 2 2 1
x x
15)
3 2
3
3 3 3 3 1 3
x x x x
16)
2 4 3
2
x x
x
17)
2
1 1
2
2
x
x
18)
2
4 1 4 1 1
x x
19)
2
3 2 6 2 4 4 10 3
x x x x
(B-2011)
20)
2
2 4 6 11
x x x x
21)
2 3 2 2
2 5 2 4 10 2 1
x x x x x x
22)
4
2 3 2 2 3 3 2 2
x x x x
23)
2 2
2 5 2 2 2 5 6 1
x x x x
24)
3 2 2 2 6
x x x
25)
2 2
3 3
3
2 7 7 2 3
x x x x
26)
2 2
26 26 11
x x x x
27)
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
x x x x x
28)
2 2
2 1 2 1 2 1
x x x x x
29)
5 1
5 2 4
2
2
x x
x
x
30)
2 2
3 5 2 7 3
x x x x
31)
2
2 1 3 1 0
x x x
(D-2006)
32)
2
2
4 4 2 2
x x x x x
33)
3 2
3 3
1 2 1 3 2
x x x x
34)
2
2 7 2 1 8 7 1
x x x x x
35)
2
3 4 2
2
x x
x
36)
2
1 1 4
3
x
x
37)
2
1
1 2 1
x x
x x
( A-2010) 38)
4 1 3 2 3
5
x x x
39)
2
1 1 4 3
x x x
40)
2
2
4 1 2 10 1 3 2
x x x
41)
3 3 3
1 2 2 3
x x x
42) 1 1
x x x
43)
2
1 2 2
x x x x x
44)
2 2
4 3 2 3 1 1
x x x x x
45)
2
12 1 36x x x x
46)
2 3
3 24
4 4
4
1 1 1 1
x x x x x x x x
47)
2
1 2 1 2 2
x x x
48)
2 2
2 1 2 4 4 4 3 2 9 3 0
x x x x x
49)
2 2 2
2 12 22 3 18 36 2 12 13
x x x x x x
50)
2
4 9
7 0
28
x
x x x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
13
51)
3 3 3 3
35 35 30
x x x x
52)
2
3 1 1 2 3 4
x x x x
53)
2 2
2 1 2 1 2 3 0
x x x x x x
54)
2 2
3 2 2 3 1 1
x x x x x
55)
4
2 2
1 1 2
x x x x
56)
2 1 2 16 2 4 2 9
x x x x
57)
4 2 2
2 1 1
x x x x
58)
2
1
2
x
x
x
59)
2
1 1 24
x x x
60)
2
2
2
1
3
x x
61)
20
32
x x x
x
62)
2
4
5 4 2
3
5 4
x
x x
x
63)
3 3 3
5 5
x x x
64)
2 2
1 1
3
x x x x x x
65)
1 1 3
1 1 1 1
x
x x
66)
3
2
2
1 1
2 1
1
1
x
x x
x x
67)
3 3
3 3
x x
x
x x x x
68)
2 2
2
2 2 2 2
x x
x x
69)
3 3
3 3
34 1 1 34
30
34 1
x x x x
x x
70)
4 4
18 5 64 5 4
x x
71)
3 5
5 3
5 3 8
x x x x
72)
5 4
5 2
7 6
0
x
x
x
73)
5
3
5
16
5 2 6
5 2
x
x
74)
7 7
5 3
2
3 5
x x
x x
75)
37 7
7
2
2 2
2 2
2
x x x x
x
x
76) 4 1 2
x x
77)
1 4 2 1
x x
78)
2 2
1 1 2
x x
x x x
79)
2 2 2
8 15 2 15 4 18 18
x x x x x x
80)
2
1 1
x x
x x x x x
81)
4 4
15 2 1
x x
82)
2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
83)
2
4 2 2 2
x x x x
84)
2 2 2
4 6 2 5 3 3 9 5
x x x x x x
85)
2
3
2 4 1
2
x
x x x
86)
2
9 16 2 2 4 4 2
x x x
87)
2 3
2 3 2 3 8
x x x
88)
2
15
30 4 2004 30060 1 1
2
x x x
89)
2 2
5 14 9 20 5 1
x x x x x
90)
3 2 3 2
3
7 1 8 8 1 2
x x x x x
91)
3 2
3 3 3 3 0
x x x
91)
3 2 3 2
3 3
3 2012 3 6 2013 5 2014 2013
x x x x x 92)
3
1 2 3
4
x x x x
93)
2 2
8 816 10 267 2003
x x x x 94)
2
35
12
1
x
x
x
95)
2
2
1 3
1
1
1
x
x
x
96)
2 2 2
19 7 8 13 13 17 7 3 3 2
x x x x x x x
97)
2 3
1 4 3
x x x
98)
2 2 2
1 3 2 1 3 2 3 2 2 2
x x x x x x
99)
3
3
6 6 6 6 0
x x
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
14
100)
3 3 2 2
4 6 7 12 6 2
x x x x x
`101)
33 2 2
10 2 7 23 12
x x x x x
102)
4 4 2 2
2012 2012
2012
2011
x x x x
103)
2
2
2
3 3 3
2 6
3 2
4
x x
x
x
x
104)
2 2
5 4 3 18 5
x x x x x
105)
2
1 1
24 60 36 0
5 7 1
x x
x x
106)
3 2 3 2 2
3 2 2 3 2 1 2 2 2
x x x x x x x
107)
9 2
3
9 1
2 1
3
x x
x
108)
2
1 1 2 2
x x x x
109)
2 2
2
2 2
2
1
1 2 1 4
x x x x
x
x x x x
110)
2 5 3
3
2 .sin cos 2 1 1
x x x x x x x x
111)
3
3 2 2
1 2 1
x x x x
112)
32 2
1
8 13 7 1 3 2
x x x
x
113)
2 2 2
3
7 13 8 2 1 3 3
x x x x x x
114)
2 2
2 2 2
3 2 2 2 3 10
3
3 3 4 4 3
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
15
Chủ đề 4 : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MŨ-LÔGARIT
Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
1)
2 2 2 2
4 4
4 2 12 0
x x x x
2)
2
2
2
2
1
9 2 3
3
x x
x x
3)
2 1 2 1 2 2 0
x x
( B-2007) 4)
3
1
1 12
2 6.2 1
8 2
x x
x x
5)
6 6
1
10 3 10 3
x
x
x
6)
2020 2011 2020 2011 3
x x
x
7)
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
(A-2006) 8)
4 4 1
9 8.3 9 0
x x x x
9)
2
2 2
3 7
3 2 6 5
2 2
4 4 16 1
x x
x x x x
10)
2 2
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x
(D-2006)
11)
3 3
2 2 2 2 4 4
2 2 4 2
x x x x x x
(D-2010) 12)
2 2
sin os
81 81 30
x c x
13)
2 2
2
1
5 1 2 3 5 1
x x x x
x x
14)
2 2
2 2 2 4 3 2
2 3 2 4
x x x x
x x
15)
2
1
2
1
3
3
x x
x x
16)
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
x x x x
y
17)
1
2 2 1
0
2 1
x x
x
18)
2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x
19)
3 1
8 1 2 2 1
x x
20)
2012 2011 1
x x
21)
3 .2 3 2 1
x x
x x
22)
2
2 os
x
c x
23)
1 1
15.2 1 2 1 2
x x x
24)
1 3 3 1 3
8 2 4 2 5
x x x
25)
26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
x x x
26)
6 4 4
1 2 2 3
x x x
27)
tan tan
2 3 2 3 4
x x
28)
2 1
3 2 2 2 0
x x
x x
29)
2 2
3.25 3 10 .5 3 0
x x
x x
30)
2
1
4 1 2 4 1 8.4
x x x x
31)
2
2
1
2 2 1
x x x
x
32)
2 2
sin os
2 4.2 6
x c x
33)
1 1
3 6 2 0
x
x x
34)
1 1 1 1
4 3 4 3 2 2
x x x x x x
35)
2 2012 2011 2
os 2012 2012
x x
c x x x x
.
36)
2
6 7 555 543 12 13
x x x x
x x 37)
2 2
1
5 3 5 6
0
3 1
x
x
x x x
38)
2
1
3 2 3 2 3 4
0
1
1 2 3 1
2012
x x
x
x
x x x
x
39)
2
2
3
2 2
1 1
x x
x x
40)
4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e
41)
2 1 2
4 3 3 2 3 2 6
x x x
x x x x
42)
2
2 2
1 1 2
2
2 2
2
x x
x x
x
x
43)
2
2 3
2
3 .4 18
x
x
x
44)
2 2
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x
45)
2
1 8 3
x
x
46)
2 2
sin os
8 8 10 os2
x c x
c y
47)
3 2 3 2
x x
x
48)
1
5 . 8 100
xx x
49)
2 2 2
2 1 2 1 2
25 9 34.15
x x x x x x
50)
1
1
2
6.2 8
2 4 2 2 2
9.2 16
x
x x
x
51)
2 2
2011 2011 2010 2012
x x x x
53)
2 2
sin os
2011 2011 2013 os2
x c x
c y
54)
2 2 2 2 2 2
2cos 2cos 2 os 2sin 2sin 2sin
21 4 25 25 21 4
x x c x x x x
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
16
55)
1 1
64 8.343 8 12.4 .7
x x x x
56)
2
2 3 2
4 34 4
2
2
120 4 4
2012 2012
x x
x x x
x x
x x
57)
os os
3 2 os
c x c x
c x
58)
2
1
2
3 2
log 0
x x
x
(D-2008) 59)
3
3
2 2
4
log log
3
x x
60)
2 2
log 2 4 log 2 12 3
x x
x
61)
4 1
4
3 1 3
log 3 1 log
16 4
x
x
62)
2 2
9 3
log 3 4 2 1 log 3 4 2
x x x x
63)
3
log log 3
x
x (Dự bị B-2004)
64)
2 2
2
3 3 3
2log 4 3 log 2 log 2 4
x x x
65)
2
2
log 64 log 16 3
x
x
66)
2 2
1 3
log log
2 2
2. 2
x x
x
( Dự bị A-2004) 67)
2
0,7 6
log log 0
4
x x
x
(B-2008)
68)
1
2
2
4 2.2 3 log 3 4 4
x
x x x
x
69)
2
2 1 1
3
1
log 1 1 3
2
x
x
70)
2 2
2012 2011 2012 2011
2log 1 log 1 6
x x x x
71)
2
6 6
log log
6 12
x x
x
72)
2 3
3 2
log 1 log 1
x x
73)
2 3
4 2
lg 1 lg 1 25
x x
74)
2
log 4 log 2
x x
75)
2 2
2 2
2 7 12 1 14 2 24 2 log
x
x x x
x x
76)
2
sin sin
log 1 os2 log 2
x x
c x
77)
2
2
9 3
3
1 1
log 5 6 log log 3
2 2
x
x x x
78)
2 2
3 2
log 9 11 log 9 30
x x x x
79)
2 3
log (cos ) 2log (cot )
x x
80) 016)1x(log)1x(4)1x(log)2x(
3
2
3
81) 2)22(log)64(log
2x
5
x
5
82)
xlog)x1(log
32
83)
ln ln5
5 50
x
x
84)
xlog
2
1
)
3
x
(logxlog).
x
3
(log
2
3
323
85)
2log
xcos.x2sin
xsin2x2sin3
log
22
x7x7
86)
0)xcos
2
x
(sinlog)xsin
2
x
(sinlog
3
13
87)
)xx1(log3xlog2
3
32
88) log
2
{3 + log
6
[4 + log
2
(2 + log
3
x)]} = 2 89)
2
1
)xx213(log
2
3x
90) 1)
2
23
(log
x
x
x
91) 1)2(log
2
x
x
92) 1)]729([loglog
3
x
x
94) 3.2
2lnx
+ 4.6
lnx
– 4.3
2lnx
= 0 95) 0
1
x
)3x(log)3x(log
3
3
1
2
2
1
96) )3(log
2
x-3x
x
97)
2 3
2 2 4 2 4 2
4 1 2
2
2
1
log 1 log 1 log 1 log 1
3
x x x x x x x x
98)
2 2
9 3
log log 1
4
x
x
99)
2011 2012
log 2012 log 2011
2 2
1 1 2 0
x x x x x
100)
2
2 2
2 1
2
2
1
log 1 log 4 log
2
x
x x x
101)
1 2
2
4 2 log 1 1
x x
x x x
102)
2 2 2 2
2 2
2 34log 34 15.2 4 2 1 log 2
x x x
x x x
103)
4
2 1
4
log log 3 1
x
x x
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
17
Chủ đề 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Giải các hệ phương trình, hệ bất phương trình sau:
1)
2 2
4 4 2 2
7
21
x y xy
x y x y
2)
2 2
4
1 1 2
x y x y
x x y y y
3)
30
35
x y y x
x x y y
4)
2 2
3 3
3
3
2 3
6
x y x y xy
x y
5)
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
6)
3
1 1 4
x y xy
x y
(A-2006)
7)
2 2
2 2
3
15
x y x y
x y x y
8)
2
2 2
2 2
19
7
x xy y x y
x xy y x y
9)
2 2
4
1 1 4
x y x y
xy x y
10)
2 2 2 2
1 2
1 1
x y x y xy
x y xy xy
11)
2
2 2 9
4 6
x x x y
x x y
12)
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
x y
x y
x y
x y
13)
2 2
2 2
1
1 5
1
1 49
x y
xy
x y
x y
14)
3 3 3
2 2
1 19
6
x y x
y xy x
15)
2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
(B-2009)
16)
3 3 2 2 3
1 1
1 1 4
1 4
x x
y y
x y x y xy y
17)
2 2
2 2
4
4
x y y
xy x
18)
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y
(B-2003)
19)
3
1 1
2 1
x y
x y
y x
(A-2003) 20)
2 2
2 3 0
2
x xy y
x x y y
21)
3 3
5 5 2 2
1x y
x y x y
22)
2 2
2 2
2 5 4 6 2 0
1
2 3
2
x y x y x y
x y
x y
23)
3 3
2 2 3
1
2 2
x y
x y xy y
24)
2012 2012 2011 2011
2x y
x y x y
25)
1 7 4
1 7 5
x y
y x
26)
5 2 7
2 5 7
x y
x y
27)
5 2 7
2 5 7
x y
x y
28)
2 2
7 7
1
1
x y
x y
29)
6 6
1
1
x y
x y
30)
2 2 2
2 3
2 0
2 4 3 0
x y x y
x x y
31)
2 6 2
2 3 2
x
y x y
y
x x y x y
32)
2
2
4 1
4 1
x y
y x
33)
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y
(D-2008) 34)
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x
(B-2008)
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
18
35)
2 3 2
4 2
5
4
5
1 2
4
x y x y xy xy
x y xy x
(A-2008) 36)
2 2
2 2
1 1 18
1 1 2
x x y x y x y y
x x y x y x y y
37)
2012
2012
1 1
1 1
x y
y x
38)
7
1
78
x y
y x
xy
x xy y xy
39)
2 2
2 2
1 1 1
1
1 1
2
x y y x
x y y x
40)
2
2
3 2 3 5 3
3 2 3 5 3
x x y
y y x
41)
2
2
1 3 0
5
1 0
x x y
x y
x
(D-2009)
42)
3
2
x y x y
x y x y
(B-2002) 43)
3
4
1 8
1
x y x
x y
44)
4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy
45)
2012 2 2012
25
2012 2 2012
2
5
2
2 33
2
2 33
xy
x x y
x x
xy
y y x
x x
46)
2 2
3 2 16
2 4 33
xy x y
x y x y
47)
3
3
2 3 8
2 6
x y
x y
48)
2
4 2
3 9
4 2 3 48 48 155 0
x y
y x y y x
49)
2
2
1 4
1 2
x y x y y
x y x y
50)
2 4 1 3 5
1 1 44
x x x y y y
x x y y
51)
2 2
2
2
1
xy
x y
x y
x y y x
52)
2 2
2 2
8 2
4 8 16 5 16 0
y x x
y x y x x
53)
2 2
2 3 8 1
8 3 13
x y y x
x x y y
54)
3 3 3
2 2
8 27 18
4 6
x y y
x y x y
55)
2
2
1 1
1 3
x y
y x
56)
3
3
2 3
1 3
82
y x
x y
57)
3
3
3 4
2 6 2
x x y
x y y
58)
2
3 3 4
x y
x y
59)
2 2
2 2 2
6
1 5
y xy x
x y x
60)
1 1 3
1 1 3
x y
y x x y
61)
2 2 2 2
2
4
x y x y
x y x y
62)
2
3 2 2
2
2 3 2
4 1 3 1
x y x
x x y
y y x
63)
2 2
2 2
91 2
91 2
x y y
y x x
64)
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
(A-2010)
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
19
65)
4
4
2
1
2
4
2
1
1
4
x y
x
x y
x y
y
x y
66)
2
2
12 2 4
2 2 1 5
x y
x y y
67)
2 2
2
1
5 5 3
1 1
2 3
2
x y
x
x y
x
68)
4 4
2009 2013 2013 2009
2011
2 1
2
3
xy x y
x y x y
69)
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1
1 1 1 1
1
1 1
1 1
x y
x y
y x x y
x y
x y
x y
70)
2 2
2
4 6
2 8 7 3
x y xy
x x y
71)
2 2
2
1 1 2
x y y x
x x y y
72)
2 4 1
2 3
x y x y
x x y
73)
2
2
2
2
2 22 1
2 22 1
x x y y
y y x x
74)
2 2
3 3
2
14 2 2
9
2 2
xy y x y
x y x y
x y x y
75)
2 2
1 13 1 13
16 16
0, 0
97
36
y x y x
x x
x y
x y
76)
3 3
3 3
1 1
9
1 1 1 1
1 1 18
x y
x y x y
77)
3 3 3 2
2 2 2 2
16 9 2 4 3
4 2 3
x y y xy y xy
x y xy y
78)
3 3
1 1
4 2 4 36
x y
x y
x y x y
79)
2 2
2
5
8 4 13
1
2 1
x y xy
x y
x
x y
80)
13 4 2 2 5
2 2 2
x y x y
x y x y
81)
4 3
4 3
8 4 1 16 3
8 4 1 16 3
x y x
y x y
82)
4 4
2 2 2 2
1 1
2
2
1 1
3 3
2
y x
x y
x y x y
x y
83)
2 2
1 1 1 2 1
1 1 2
1 1
1
x x y
x y
xy
84)
2 2
2 2
7
2 1 2 1
2
7 6 14 0
x y xy
x y xy x y
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
20
85)
4 4 3 3 2
2013 2013 2012 2012 2011
30 4 26
30 4 26
x y x y xy
x y x y xy
86)
3
3
3 1 2 1
3 1 2 1
x x x y
y y y x
87)
4 3
4 3
1
2 3 3
4
1
2 3 3
4
x y x
y x y
88)
2
33 2
3 1
4
5 4 2 7 1 2 19
3
x y
y
x x y
89)
4 4 2 2
4 4 2 2
2 6
2
8 6 0
x y x y x y
y x y x y x
x y x
90)
2 3
2 2
8
12 2012
x y
x y x y
91)
2 2
1 1 1
3 2 1 4 3 1
x x y y
x x xy xy x
92)
6 3 2 2
9 30 28
2 3
x y x y y
x x y
93)
4 3 2 2
4 2 2 2
6 12 6
5 1 11 5
x x x y y x
x x y x
94)
2 2
3 3
3
2 2
4 2 0
x y
y x
x y xy
95)
3 2 2 2
3 2 2 2
3 1 2
3 1 2
x xy x x xy y
y x y y y xy x
96)
2
2
7 1 2 1
1 3 2
x xy xy
y x x
97)
4 2 2 2 2 4
2
2 4 2 2
2 3 1 2
1 1 1 2 2
x y x y x x y
x y x x x xy
98)
3
2 4 3
1 1 2
9 9
x y
x y y x y y
99)
2 2 4 1
46 16 6 4 4 8 4
x y x y
y x y y x y y
100)
2
2
2 2 1 34 2
2 2 1 34 2
x x y xy x
y x y xy y
101)
2
3
3 4 3
2 2 5 2 12
y y x y
x y
102)
3 2 2 2 2 3
2 2
2 3
2 0
x y x y y x
x y x y
102)
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
(D-2002) 103)
1 4
4
2 2
1
log log 1
25
y x
y
x y
(A-2004)
104)
2 2
1
2 2
x y x
x y y x
x y
105)
2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y
(B-2005)
106)
3 3
4 32
log 1 log
x y
y x
x y x y
107)
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
108)
2 2
2
2 2 1
2
3 9 2 2
3 2 29
x y
x y
y x
x y
109)
cos cos
2
1
1
2 1
x y
x
e
x
x x y
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
21
110)
2
2 2
16 6
5 5
y y
y y
x x
x yx y
111)
7 4 3 2. 2 3 3
7 4 3 2. 2 3 3
x y
y x
112)
4
4
4
4
.3 1
8 6 0
y x
x y
x y
x y
113)
3
5
5
3
log 2
log 3
2
log 2
log 5
2
3
5
y x x
x y y
114)
2 2
log log log log
lg lg 8
x x y y
y x
x y
115)
8 8
log log
4
4
log 1
y x
x y
x
y
116)
2
2
3 14 12 1
3 14 12 1
x
y
y y
x x
117)
2 2
3 3
log log 2
16
x y y x xy
x y
118)
3
2
log 3
2 12 .3 81
x
x y
y y y
119)
2 2
2 2 2
2
x y
y x xy
x y
120)
2 1
2 1
2 2 2012 1
2 2 2012 1
y
x
x x x
y y y
121)
1 2
2
1 4 .5 1 3
1
3 1 2
x y x y x y
x y y y
x
122)
log log
2 2 3
y x
x y
xy y
123)
2 2
5 3
9 4 5
log 3 2 log 3 2 1
x y
x y x y
124)
2012
3 3
2 2
2
log 2
y
x y
x
x y
x y
xy
125)
2 2
2 2
2 2
log 1 log
3 81
x xy y
x y xy
(A-2009) .
126)
1 1 10
x y
e e y x
x y
127)
2 8
2 2 2 2
log 3log 2
1 3
x y x y
x y x y
128)
2
1 2
1 2
2log 2 2 log 2 1 6
log 5 log 4 1
x y
x y
xy x y x x
y x
129)
5
5
4
3
3
, 0
1
x
y
y x
x y
x y
x
y
130)
2 2
4 4 4
2
4 4 4
log log 2 1 log 3
log 1 log 4 2 2 4 log 1
x y x x y
x
xy y y x
y
131)
3 1 2 3
2
2 2 3.2
3 1 1
x y y x
x xy x
132)
2 2 3
2 2 3
x
y
x y
y x
133)
2 3
2 3
log 3 1 log
log 3 1 log
x y
y x
134)
7 3
2 3
2log 2 3 log 2 3 2
ln 4 1 21 9
x y x y
x x x y
135)
1
1 2
2 1 2 2
2 2 1
x y x y
x x y
136)
3
2 2
9
3
2 3 2 3 2
log 2 2 2 4 2 1 log 2 2
x y x y
y x
y
137)
2012 8
3 9
3
2
1 1
log log 0
2012 4
2 0
x y
x y y
138)
3
2
1 log2 2
2 2
3 2
3 2 log 1 log
2
x
x y y
y x y y y x
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
22
139)
6 4
, 0
10 1 3 2
x y
y
e
x
x y
x y
140)
2 2
2
2
3 2
1
1
3log 2 6 2log 2 1
y x
x
e
y
x y x y
141)
2 2 3 3
3 2 3 2
x x
y y
y
x
142)
2 1
3
2 6 .4 4 3.4
1
2 0
3
y y
x x x
y
x
143)
2 1
1
x y x y
x y
e e x
e x y
144)
2 2 2
2
lg lg lg
lg lg lg 0
x y xy
x y x y
145)
3 2 3 2
2
3 5.6 4.2 0
2 2
x y x x y
x y y y x y x
146)
2
2
1
2
2 2
3
2 2
2
2 2 4 1 0
x
y
x
xy
x y x x y x
147)
2
2 2
2
3 2
9
2 6ln
9
2 1
y y
x y x xy y
x x
x x y
148)
3 2
3 2
2 2 1 1
4 1 ln 2 0
x x y x y
y x y x
149)
2
2
3 3
log 3 1 2 log
2012
x
x x x x
x y
150)
6 4
sin
5
sin
, ;
4
10 1 3 2
x y
x
e
y
x y
x y
151)
2 3
2 3
log 1 sin log 3cos
log 1 3cos log 3sin
x y
y x
151)
2
2 2 2
3 3
2 2
3
log 2 1 log 4 4 2 1 3 4 2 1
log 2 4 4 1 1 2
x x y x x x y x y x xy
x x x
152)
2 2
log log log log
lg lg 8
x x y y
y x
x y
153)
2
1 1 1 1 1 1
log 1
9 6 3 6 3 9
x y x y x y x y x y x y
x x y
154)
3
2 3
3
2 3
log 2 2011 2014 log 3 12 2012 2013
log 2 2012 2013 log 3 12 2011 2014
x x x x
x x x x
155
2 2
16 2 8 2
2 2 2
4 3 1 8 3 4 8 17
1 4 3 8 ln 3 3 0
x y y
x x y y y
y x x x x x
156)
2 2
2 1 1
2
2 9.2 4 0
2 5 4 3
x x x x
x x x
157)
2 2
3 4
2
4
2 3 2 3
2 3
5
12
1
x x
x
x
x
158)
2 1 2 1
1 2 2
2 2
2 1
x y
x y
x y xy
x y
159)
2 2 1
2
x y
x y
160)
2
2
2 2
3
2 2 2 1
log 2 2 0
x y
x y
161)
2 1 2 2
2 2 2 2 1
x y y y
x y y y
62)
1 2 1
4
4 3.4 2
3 2 log 3
x y y
x y
163)
2012
2012
3 3
3
2
log 1 log 1 log 4
2012 1 3 2 0
x
x x
x x
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
23
Chủ đề 6: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH,
HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
1) Tìm m để phương trình:
2
2 4 6 8
2012
m
x x x x
có nghiệm thực.
2) Tìm m để phương trình:
1 4 1
1
x
x x x m
x
có nghiệm thực.
3) Tìm m để phương trình:
4
3 1 1 2 1
x m x x
có nghiệm thực. (A-2007)
4) Tìm m để phương trình:
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
. (A-2002)
5) Tìm m để phương trình:
4 4
2 sin cos cos4 2sin 2 0
x x x x m
có ít nhất một nghiệm
thuộc đoạn
0;
2
.
6) Tìm m để phương trình :
2
2 2 2
m x x x
có nghiệm thực.
7) Tìm m để phương trình:
2
2 2 1
x mx x
có hai nghiệm thực phân biệt. (B-2006)
8) Tìm m để phương trình:
2
4
2 4 1
x x x m
có đúng một nghiệm thực.
9) Tìm m để phương trình:
2
4
1
x x m
có nghiệm thực.
10) Tìm m để phương trình:
3 2 4 6 4 5
x x x x m
có đúng hai nghiệm thực.
11) Tìm m để phương trình:
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0
x x
m m
có nghiệm thực.
12) Tìm m để phương trình:
2sin cos 1
sin 2cos 3
x x
m
x x
có nghiệm thực.
13) Tìm m để phương trình:
5 5
log 25 log
x
m x
có nghiệm thực duy nhất.
14) Tìm m để phương trình:
2
2
.2012 .2011 0
x x x
x m
có nghiệm thực.
15) Tìm m để phương trình:
2 2
2 1 1
m x x m
có nghiệm thực.
16) Tìm m để phương trình:
4 4
2 2 2. 6 2 6
x x x x m
có đúng hai nghiệm phân biệt.
(A-2008)
17) Tìm m để phương trình
2 2 4 2 2
4
1 1 2 2 1 1 1
m x x x x x
có nghiệm thực.
(B-2004).
18) Tìm m để phương trình:
2
log 4 2 3
2 2 . 2
x
m
x x
có hai nghiệm thực phân biệt trên
5
;4
2
.
19) Tìm m để phương trình:
3 3
cos sin
x x m
có nghiệm thực trên
;
4 4
.
20) Tìm m để phương trình:
2 2 2 2 2
1 4 4 2 3 4 1
x x mx m x mx m
có nghiệm thực.
21) Tìm m để phương trình:
6 6
sin cos sin 2
x x m x
có nghiệm thực.
22) Tìm m để phương trình:
2
2
3
3tan tan cot 1 0
sin
x m x x
x
có nghiệm.
23) Tìm m để phương trình:
2
cos2 cos 1 tan
x m x x
có nghiệm trên
0;
3
.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
24
24) Tìm m để phương trình:
2
2
2
1
1
3
x x
m m
có bốn nghiệm phân biệt.
25) Chứng minh rằng với mọi m > 0 phương trình:
2
2 8 2
x x m x
có hai nghiệm thực
phân biệt. (B-2007).
26) Tìm
x
để phương trình:
2
2 3 2 2
2
2
log 5 6 log 3 1
m
m x m x x x
nghiệm đúng với
mọi m.
27) Tìm m để phương trình:
ln 2ln 1
mx x
có nghiệm thực duy nhất.
28) Tìm m để phương trình:
2
2cos 2
mx x
có hai nghịêm thực phân biệt trên đoạn
0;
2
29) Tìm m để hệ:
4 4
2
x y
x y m
có nghiệm thực.
30) Tìm m để hệ:
2 2
8
1 1
x y x y
xy x y m
có nghiệm thực.
31) Tìm m để hệ:
2
3 3
3
2
1
log log 0
2
0
x y
x y my
có nghiệm thực.
32) Tìm m để hệ:
2 2
2 2
2
4
x y x y
m x y x y
có ba nghiệm thực phân biệt.
33) Tìm m để hệ:
2 0
1
x y m
x xy
có nghiệm thực duy nhất.
34) Tìm m để hệ
1
1 3
x y
x x y y m
có nghiệm thực. (D-2004)
35) Cho
;
x y
là nghiệm của hệ:
2 2 2
6
x y m
x y m
. Tìm GTLN, GTNN của
2 2
A x y y
.
36) Tìm m để hệ:
2
2 2
2
1
x
x y x m
x y
có nghiệm thực.
37) Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm:
8
8 8
256
2
x y
x y m
38) Cho hệ phương trình:
2 2 2
2 2
2 1 2 2 0
2 9 0
m m x m y m m
x y x
.
Chứng minh rằng hệ phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt
1 1
,
x y
và
2 2
,
x y
. Tìm m để biểu thức
2 2
1 2 1 2
P x x y y
đạt giá trị nhỏ nhất.
39) Chứng minh rằng với mọi
0
m
, hệ:
2
2
m
x y
y
m
y x
x
có nghiệm thực duy nhất.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925
25
40) Chứng minh rằng với mọi
0
m
, hệ:
ln 1 ln 1
x y
e e x y
y x m
có nghiệm duy nhất.
(D-2006)
41) Tìm m để bất phương trình:
3 1
mx x m
có nghiệm.
42) Tìm m để bất phương trình:
2
2 2 1 2 0
m x x x x
nghiệm đúng trên
0;1 3
.
43) Tìm m để bất phương trình:
2
3 3 2 2 3 1
x x m x x
đúng với mọi
3
;3
2
x
.
44) Tìm m để bất phương trình:
2 2 2
2 2 2
9 2 2 1 .6 1 .4 0
x x x x x x
m m
nghiệm đúng với mọi
1
2
x
.
45) Tìm m để bất phương trình:
2
1 1 1
2 2 2
2 log 2 1 log 2 1 log 0
1 1 1
m m m
x x
m m m
nghiệm đúng với mọi
x
.
46) Tìm m để bất phương trình:
2
2
1 1
2 sinx sinx 7
sinx sinx
2
1 1
3 sinx sinx 12
sinx sinx
m
vô nghiệm.
47) Tìm m để hệ:
2
2
5 4 0
3 16 0
x x
x mx x
có nghiệm thực.
48) Tìm m để hệ:
2 2
3 2
3 4 4 2011 2012 0
3 15 0
x
x x x x
x x x m m
có nghiệm thực.
49) Tìm m để hệ:
5 1 5 1
2
7 7 2012 2012
2 2 3 0
x x x
x
x m x m
có nghiệm thực.
50) Tìm m để hệ:
2
5
5 5
2
2
2 5
log 1 log 1 2log 2
log 2 5 log 2 5
x x
x x
x x m
có hai nghiệm thực phân biệt.
51) Tìm m để hệ:
3
3
2
2 2
1 3 0
1 1
log log 1 1
2 3
x x m
x x
có nghiệm thực.
52) Tìm m để hệ:
2
4
2 2
3 4 5
1 log log 1
x
x x
m x x
có nghiệm thực.
53) Tìm m để hệ phương trình:
3 3
3 3
1 1
5
1 1
15 10
x y
x y
x y m
x y
có nghiệm thực. ( D-2007).
54) Tìm m để phương trình:
2 2
10 8 4 2 1 1
x x m x x
có hai nghiệm thực phân biệt.
WWW.MATHVN.COM
www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM