Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Sống chết mặc bay (tiet 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 39 trang )



Hãy cho biết thế nào
Hãy cho biết thế nào
là phép tương phản
là phép tương phản
và tăng cấp ?
và tăng cấp ?
-


Phép tương phản
Phép tương phản
là việc tạo ra
là việc tạo ra
những hành động, những cảnh tượng,
những hành động, những cảnh tượng,
những tính cách trái ngược nhau để
những tính cách trái ngược nhau để
qua đó làm nổi bật một ý tưởng hoặc
qua đó làm nổi bật một ý tưởng hoặc
tư tưởng chính của tác phẩm.
tư tưởng chính của tác phẩm.
-


Phép tăng cấp
Phép tăng cấp
là lần lượt đưa thêm
là lần lượt đưa thêm
các chi tiết và chi tiết sau phải tăng


các chi tiết và chi tiết sau phải tăng
tiến hơn chi tiết trước, qua đó làm rõ
tiến hơn chi tiết trước, qua đó làm rõ
thêm bản chất của một sự việc, một
thêm bản chất của một sự việc, một
hiện tượng muốn nói.
hiện tượng muốn nói.


Cảnh
Cảnh
nhân
nhân
dân hộ
dân hộ
đê được
đê được
diễn ra
diễn ra
như thế
như thế
nào ?
nào ?
Khung cảnh hộ đê diễn ra trong
Khung cảnh hộ đê diễn ra trong
thời gian khắc nghiệt, âm thanh
thời gian khắc nghiệt, âm thanh
rùng rợn, cảnh tượng nhốn nháo
rùng rợn, cảnh tượng nhốn nháo

hoang mang.
hoang mang.
- Thi gian:
- Thi gian:
Lỳc na ờm.
Lỳc na ờm.
- a im:
- a im:
Ngoi tri ma tm
Ngoi tri ma tm
tó, nc dõn cao.
tó, nc dõn cao.
- Khụng khớ:
- Khụng khớ:
Nhn nhỏo
Nhn nhỏo
- Hỡnh nh ngi dõn:
- Hỡnh nh ngi dõn:
i ma,
i ma,
t nh chut, úi rột kit sc.
t nh chut, úi rột kit sc.
- Dng c:
- Dng c:
Thung, cuc, vỏc
Thung, cuc, vỏc
tre, i t,
tre, i t,
- m thanh:
- m thanh:

Trng ỏnh, c
Trng ỏnh, c
thi, xao xỏc gi nhau.
thi, xao xỏc gi nhau.


Cnh thm hi ỏng thng.
Cnh thm hi ỏng thng.
1.
1.
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
b. Cnh trong ỡnh
b. Cnh trong ỡnh
a. Cnh ngoi ờ
a. Cnh ngoi ờ
TUAN 29
TUAN 29
Tieỏt 106
Tieỏt 106
Phaùm Duy
Phaùm Duy
Toỏn
Toỏn
I.
I.
Gii thiu chung
Gii thiu chung
II.
II.

Tỡm hiu vn bn
Tỡm hiu vn bn


Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ
năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ
lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới
lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới
kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra,
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra,
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm,
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm,
khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong
khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong
ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông

trông mà thích mắt.
trông mà thích mắt.
Trong lúc dân đi hộ đê nhốn nháo thì quan đang ở
Trong lúc dân đi hộ đê nhốn nháo thì quan đang ở
đâu ?
đâu ?


Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
năm trăm thước
năm trăm thước
- Thời gian:
- Thời gian:
Lúc nửa đêm.
Lúc nửa đêm.
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:
Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,

ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:
Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …


- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.




Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê

- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.
Không khí trong đình được miêu tả như thế
Không khí trong đình được miêu tả như thế
nào ?
nào ?
- Thời gian:
- Thời gian:
Lúc nửa đêm.
Lúc nửa đêm.
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:
Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:

Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …


- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.




Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.

- Không khí:
- Không khí:


Nghiêm trang,
Nghiêm trang,
nhàn nhã.
nhàn nhã.


Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ
năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ
lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới
lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới
kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra,
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra,
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm,
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm,
khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong
khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong

ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
trông mà thích mắt.
trông mà thích mắt.
Qua việc miêu tả quang cảnh trong đình, em thấy nổi
Qua việc miêu tả quang cảnh trong đình, em thấy nổi
bật hình ảnh nhân vật trung tâm nào ?
bật hình ảnh nhân vật trung tâm nào ?
một người quan phụ mẫu
một người quan phụ mẫu
Qua bức tranh này, em hãy miêu tả tư thế
Qua bức tranh này, em hãy miêu tả tư thế
của quan phụ mẫu ?
của quan phụ mẫu ?
Tay trái
Tay trái


dựa vào
dựa vào
gối xếp.
gối xếp.
Chân
Chân
phải
phải

duỗi
duỗi
thẳng ra,
thẳng ra,
để cho tên
để cho tên
người nhà
người nhà
quỳ ở
quỳ ở
dưới đất
dưới đất
mà gãi.
mà gãi.
Ngồi
Ngồi
uy nghi chễm chện.
uy nghi chễm chện.
- Thời gian:
- Thời gian:
Lúc nửa đêm.
Lúc nửa đêm.
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:

Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:
Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …


- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.




Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.

Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.
- Không khí:
- Không khí:


Nghiêm trang.
Nghiêm trang.
- Quan phụ mẫu:
- Quan phụ mẫu:


ung dung,
ung dung,
chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…


Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn
năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ
năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ

lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới
lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới
kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra,
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra,
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm,
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm,
khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong
khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong
ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
trông mà thích mắt.
trông mà thích mắt.
Qua đoạn văn, các em cho biết đồ dùng sinh hoạt của
quan đi hộ đê là gì ?
bát yến hấp đường phèn
bát yến hấp đường phèn
khay khảm
khay khảm

tráp đồi mồi
tráp đồi mồi
trầu vàng, cau đậu,
trầu vàng, cau đậu,
rễ tía,
rễ tía,
ống thuốc bạc
ống thuốc bạc
đồng hồ vàng
đồng hồ vàng
dao
dao
đuôi ngà
đuôi ngà
ống vôi chạm
ống vôi chạm
ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
- Thời gian:
- Thời gian:
Lúc nửa đêm.
Lúc nửa đêm.
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:

Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:
Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …


- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.


Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình

b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.
- Không khí:
- Không khí:


Nghiêm trang.
Nghiêm trang.
- Quan phụ mẫu:
- Quan phụ mẫu:


Ung dung,
Ung dung,
chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
- Đồ dùng:
- Đồ dùng:
Bát yến, tráp đồi
Bát yến, tráp đồi
mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
Xa hoa, vương giả.
Xa hoa, vương giả.

Từ những đồ dùng sinh hoạt đó, em có nhận xét
Từ những đồ dùng sinh hoạt đó, em có nhận xét
gì về cuộc sống của quan phụ mẫu ?
gì về cuộc sống của quan phụ mẫu ?


Thỉnh thoảng nghe tiếng quan phụ mẫu gọi :
Thỉnh thoảng nghe tiếng quan phụ mẫu gọi :
“Điếu, mày” ; tiếng tên lính thưa : “Dạ” ; tiếng thầy đề
“Điếu, mày” ; tiếng tên lính thưa : “Dạ” ; tiếng thầy đề
hỏi : “Bẩm, bốc” ; tiếng quan lớn truyền : “Ừ”. Kẻ
hỏi : “Bẩm, bốc” ; tiếng quan lớn truyền : “Ừ”. Kẻ
này : “Bát sách ! Ăn”. Người kia : “Thất văn…Phỗng”,
này : “Bát sách ! Ăn”. Người kia : “Thất văn…Phỗng”,
lúc mau, lúc khoan, ung dung êm ái, khi cười, khi nói
lúc mau, lúc khoan, ung dung êm ái, khi cười, khi nói
vui vẻ, dịu dàng. Thật là tôn kính, xứng đáng với một vì
vui vẻ, dịu dàng. Thật là tôn kính, xứng đáng với một vì
phúc tinh.
phúc tinh.


Ấy đó, quan phụ mẫu cùng với nha lại đương vui
Ấy đó, quan phụ mẫu cùng với nha lại đương vui
cuộc tổ tôm ở trong đình ấy…
cuộc tổ tôm ở trong đình ấy…
Trong khi dân chúng đi hộ đê thì quan phụ
Trong khi dân chúng đi hộ đê thì quan phụ
mẫu vào đình làm gì ?
mẫu vào đình làm gì ?

đương vui
đương vui
cuộc tổ tôm
cuộc tổ tôm
- Thời gian:
- Thời gian:
Lúc nửa đêm.
Lúc nửa đêm.
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:
Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:
Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …



- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.


Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.
- Không khí:
- Không khí:


Nghiêm trang.
Nghiêm trang.

- Quan phụ mẫu:
- Quan phụ mẫu:


Ung dung,
Ung dung,
chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
- Đồ dùng:
- Đồ dùng:
Bát yến, tráp đồi
Bát yến, tráp đồi
mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
Xa hoa, vương giả.
Xa hoa, vương giả.
- Việc làm:
- Việc làm:
Đánh tổ tôm.
Đánh tổ tôm.
…Thỉnh thoảng nghe tiếng quan phụ mẫu
gọi : “Điếu, mày” ; tiếng tên lính thưa : “Dạ” ;
tiếng thầy đề hỏi : “Bẩm, bốc” ; tiếng quan lớn
truyền : “Ừ”. Kẻ này : “Bát sách ! Ăn”. Người
kia : “Thất văn…Phỗng”, lúc mau, lúc khoan,
ung dung êm ái, khi cười, khi nói vui vẻ, dịu
dàng. Thật là tôn kính, xứng đáng với một vì
phúc tinh.
Ấy đó, quan phụ mẫu cùng với nha lại
đương vui cuộc tổ tôm ở trong đình ấy…

Khung cảnh đánh tổ tôm được tác giả miêu
tả như thế nào ?
Từ những chi tiết, hình ảnh đã phân tích, em có
nhận xét gì về bản chất của quan phụ mẫu ?
lúc mau, lúc khoan,
ung dung êm ái, khi cười, khi nói vui vẻ, dịu
dàng
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:
Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:
Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …



- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.


Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.
- Không khí:
- Không khí:


Nghiêm trang.
Nghiêm trang.
- Quan phụ mẫu:

- Quan phụ mẫu:


Ung dung,
Ung dung,
chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
- Đồ dùng:
- Đồ dùng:
Bát yến, tráp đồi
Bát yến, tráp đồi
mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
Xa hoa, vương giả.
Xa hoa, vương giả.
- Việc làm:
- Việc làm:
Đánh tổ tôm.
Đánh tổ tôm.
Thích hưởng lạc, tàn nhẫn,
Thích hưởng lạc, tàn nhẫn,
vô trách nhiệm.
vô trách nhiệm.
Qua nội dung của bảng so
sánh, hãy cho biết tác giả sử
dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
Tác dụng của biện pháp đó ?
Qua nội dung của bảng so
sánh, hãy cho biết tác giả sử
dụng biện pháp nghệ thuật gì ?

Tác dụng của biện pháp đó ?
Không khí trong đình
Không khí trong đình
Quang cảnh ngoài đê
Quang cảnh ngoài đê
> <
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Ngoài trời mưa tầm
Ngoài trời mưa tầm
tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
- Không khí:
- Không khí:
Nhốn nháo…
Nhốn nháo…
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân:
Đội mưa,
Đội mưa,
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ:
Thuổng, cuốc, vác
Thuổng, cuốc, vác
tre, đội đất, …
tre, đội đất, …



- Âm thanh:
- Âm thanh:
Trống đánh, ốc
Trống đánh, ốc
thổi, xao xác gọi nhau.
thổi, xao xác gọi nhau.


Cảnh thảm hại đáng thương.
Cảnh thảm hại đáng thương.
1.
1.
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
b. Cảnh trong đình
a. Cảnh ngoài đê
a. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm:
Trong đình.
Trong đình.
- Không khí:
- Không khí:


Nghiêm trang.
Nghiêm trang.
- Quan phụ mẫu:
- Quan phụ mẫu:



Ung dung,
Ung dung,
chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
- Đồ dùng:
- Đồ dùng:
Bát yến, tráp đồi
Bát yến, tráp đồi
mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
Xa hoa, vương giả.
Xa hoa, vương giả.
- Việc làm:
- Việc làm:
Đánh tổ tôm.
Đánh tổ tôm.
Thích hưởng lạc, tàn nhẫn,
Thích hưởng lạc, tàn nhẫn,
vô trách nhiệm.
vô trách nhiệm.
=>
=>
Tương phản
Tương phản
+ miêu tả, biểu cảm, dùng từ láy.
+ miêu tả, biểu cảm, dùng từ láy.
=> Phản ánh sự đối lập giữa thảm cảnh của người dân
=> Phản ánh sự đối lập giữa thảm cảnh của người dân

với cảnh đánh bạc trong đình.
với cảnh đánh bạc trong đình.
II.
II.
Tỡm hiu vn bn
Tỡm hiu vn bn
1.
1.
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
2.
2.
Cnh ờ v
Cnh ờ v
I.
I.
Gii thiu chung
Gii thiu chung
TUAN 29
TUAN 29
Tieỏt 106
Tieỏt 106
Phaùm Duy
Phaùm Duy
Toỏn
Toỏn
1.
1.
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh

2.
2.
Cnh ờ v
Cnh ờ v
a. Thiờn nhiờn
a. Thiờn nhiờn
TUAN 29
TUAN 29
Tieỏt 106
Tieỏt 106
Phaùm Duy
Phaùm Duy
Toỏn
Toỏn
Ấy, trong khi quan lớn ù ván bài to như
thế, thì khắp mọi nơi miền đó, nước tràn lênh
láng, xoáy thành vực sâu, nhà cửa trôi băng,
lúa má ngập hết ; kẻ sống không chỗ ở, kẻ
chết không nơi chôn, lênh đênh mặt nước,
chiếc bóng bơ vơ, tình cảnh thảm sầu, kể sao
cho xiết !
Cảnh vỡ đê được tác giả miêu tả qua những
câu văn nào ?
láng, xoáy thành vực sâu, nhà cửa trôi băng,
lúa má ngập hết ; kẻ sống không chỗ ở, kẻ
chết không nơi chôn, lênh đênh mặt nước,
chiếc bóng bơ vơ
nước tràn lênh
1.
1.

Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
Cnh ngoi ờ v cnh trong ỡnh
2.
2.
Cnh ờ v
Cnh ờ v
a. Thiờn nhiờn
a. Thiờn nhiờn
- Nc trn xoỏy nh
- Nc trn xoỏy nh
trụi, lỳa ngp khụng ch
trụi, lỳa ngp khụng ch
, khụng ni chụn!
, khụng ni chụn!
Nhng cõu vn miờu t, biu cm y gi ra
Nhng cõu vn miờu t, biu cm y gi ra
cnh tng nh th no ?
cnh tng nh th no ?
Thờ thm, thng tõm.
Thờ thm, thng tõm.
TUAN 29
TUAN 29
Tieỏt 106
Tieỏt 106
Phaùm Duy
Phaùm Duy
Toỏn
Toỏn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×