SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNH Đ
Ề THI KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học 2010-2011
Thời gian : 90 phút
Môn : Toán 11 Cơ bản
Đề thi gồm 02 trang
PHẦN I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Trong các câu từ 1 đến 8 , mỗi câu đều có 4 phương án trả lời A , B , C , D trong đó chỉ có 1
phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài làm theo mẫu sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phương án
Câu 1 : Cho tập E ={ 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 } . Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau hình thành từ các chữ
số của tập E là :
A. 10 B. 125 C. 24 D. 60
Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình
3 2 1 0
x y
. Để phép
tịnh tiến theo
u
biến d thành chính nó thì
u
phải có tọa độ là :
A.
2;3
B.
3; 2
C.
3;2
D.
3;2
Câu 3 : Số trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 : Trong các phép biến hình sau phép biến hình nào không bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm
A. Phép đối xứng tâm B. Phép đối xứng trục C. Phép quay D. Phép vị tự
Câu 5 : Tập xác định của hàm số
tan cot
y x x
là :
A.
\{ 2 }k k
B.
\
2
k k
C.
\{ }k k
D.
Câu 6 : Số nghiệm của phương trình
1
sin 2
6 2
x
trong khoảng
;
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
2;4
A . Phép đối xứng qua gốc O biến điểm A thành
điểm nào trong các điểm sau đây :
A.
2;4
M
B.
2; 4
N
C.
2; 4
P
D.
2;4
Q
Câu 8 : Điều kiện để phương trình
2cos 2 0
x m
có nghiệm là :
A.
4 0
m
B.
0 4
m
C.
1 4
m
D.
2 2
m
PHẦN II : Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1. ( 3 điểm ) Giải các phương trình lượng giác sau :
a)
2 2
6sin sin cos cos 2
x x x x
b)
2
2cos3 cos 3sin 2 0
x x x
c)
4 4
4 sin cos 3sin 4 2
x x x
Bài 2. ( 1,5 điểm )
Trên giá sách có 20 quyển sách Toán khác nhau ; 15 quyển sách Văn khác nhau ; 10 quyển sách
tiếng Anh khác nhau . Có bao nhiêu cách chọn 2 quyển sách khác môn ?
Bài 3. (2,5 điểm )
1. Cho đường tròn
2 2
: 4 2 1 0
C x y x y
; đường thẳng
: 2 1 0
d x y
và
2;3
A
a. Gọi H là hình tạo bởi đường tròn (C) và đường thẳng d . H có mấy trục đối xứng ?
Hãy viết phương trình các trục đối xứng đó .
b. Viết phương trình đường tròn (C’) sao cho (C) là ảnh của (C’ ) qua phép vị tự tâm
A tỉ số
2
k
2. Cho đường tròn (O) và hai điểm B , C cố định thuộc (O) . A là điểm di động trên (O) không
trùng với B , C . Gọi I là trung điểm AC , phép đối xứng qua I biến B thành M . Chứng minh M
thuộc một đường tròn cố định khi A di động trên (O) ( vẽ hình minh họa )
Bài 4. ( 1 điểm ) Giả sử x ; y là 2 số thực không âm thỏa mãn
2 2
4 1
x y
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
3 3
4 3 32 3 3 6
x y x y
Hết