Phan Tat Hoa
SỞ GDðT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC 11 ðỀ 2
Câu 1. Hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
A
2
0
O
Pt, t
+
→
B
2
O+
→
C
2
H O+
→
D + B
E A + G + H
2
O.
Biết A là chất khí ở ñiều kiện thường và F là hợp chất của Kali.
Câu 2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau:
NaNO
3
, NH
4
NO
3
, Fe(NO
3
)
3
, Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam bột kim loại X vào 5 lít dung dịch HNO
3
0,5M (D = 1,25 g/ml). Sau
khi phản ứng kết thúc thu ñược 5,6 lít (ñktc) hỗn hợp khí NO và N
2
(không có sản phẩm khử nào khác).
Trộn hỗn hợp khí ñó với lượng vừa ñủ O
2
. Sau phản ứng thấy thể tích khí chỉ bằng 5/6 tổng thể tích hỗn
hợp khí ban ñầu và oxi thêm vào.
a. Xác ñịnh tên X.
b. Tính C% của dung dịch HNO
3
sau phản ứng.
Câu 4. Cho 6,45 gam Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Sau phản ứng thu ñược V lít
khí NO (ñktc) và dung dịch B có 32,7 gam muối, nếu cũng cho khối lượng hỗn hợp trên tác dụng với
dung dịch HCl dư thu ñược 20,025 gam muối.
a. Tính V.
b. Tính số mol HNO
3
ban ñầu, biết ñã dùng dư 11,4%.
HẾT
+ F, t
0
+ A
Phan Tat Hoa
ðS: Câu 3. Al và C% của HNO
3
= 0,3%
Câu 4. V = 0,56 lít, HNO
3
= 0,55 mol.