Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

kiem tra 1 tiet HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.74 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA (1 tiết)
Họ và tên: Môn: KTNN Thời
gian: 45' Đề: 1
Lớp 10/
1/ Keo âm là keo có lớp ion
a quyết định điện dương b Bất động dương c khuếch tán âm d tất cả đều đúng
2/ Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion với ion trong dung dịch đất
a khuếch tán b bất động c quyết định điện d tất cả đều sai
3/ Biện pháp chủ yếu làm tăng độ phì nhiêu của đất là:
a Bón các loại phân xanh b Bón phân vô cơ c Xới xáo đất và phơi ải d Bón phân hữu cơ
4/ Thang của độ pH từ:
a 3 - 9 b 0 - 14 c 1 - 14 d 3 - 12
5/ Đất chua là đất có độ pH
a 7 - 8 b 7 - 14 c <7 d 7
6/ Nguyên nhân gây ra đất xám bạc màu (chọn đáp án sai)
a Nồng độ HCl cao b Rửa trôi c Tập quán canh tác lạc hậu d b và c đúng
7/ Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a Bón phân b Bón vôi c Luân canh d Làm ruộng theo đường đồng mức
8/ Tính chất của đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a Đất nghèo dinh dưỡng b VSV kém phát triển c Đất kiềm d Tầng đất mặt mỏng
9/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra đất xói mòn trơ sỏi đá
a VSV ít b Tập quán canh tác lạc hậu c Dinh dưỡng kém d Độ dốc cao
10/ Biện pháp chủ yếu nhất để cải tạo đất xói mòn trơ sỏi đá:
a Xen canh b Luân canh, trồng cây chắn gió c Làm thủy lợi d Làm ruộng bậc thang
11/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng trải qua mấy năm
a 5 b 4 c 3 d 6
12/ Hạt giống được đưa vào sản xuất đại trà là hạt:
a SNC b NC c XN d Tất cả đều sai
13/ Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng đối với cây tự thụ phấn, năm thứ 2
hạt của cây ưu tú được gieo:
a Thành từng dòng b gieo thành 2 ô. c Gieo thàng từng ô d Gieo chung


14/ Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo trải qua bao nhiêu vụ:
a 4 b 5 c 3 d 6
15/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ nhất được gieo như thế nào?
a Gieo chung b Gieo thành nhiều hàng c Gieo đại trà d Gieo thành nhiều ô
16/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ hai được gieo như thế nào?
a Gieo thành từng dòng b Gieo đại trà c Gieo thành từng ô d Gieo chung
17/ Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
a NC b SNC c XN d Tất cả đều sai
18/ Điểm khác nhau giữa quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng là: (Chọn đáp án sai)
a Cách thực hiện ở vụ thứ 3 b Số vụ tiến hành c Giống ban đầu d Tất cả đều đúng
19/ Cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào:
a Tính toàn năng b Có khă năng ra rễ c Có khả năng phân bào d Có khả năng sinh sản
20/ Cách chọn vật liệu cho việc nuôi cấy mô tế bào như sau:
a Chọn ở những rễ to b Chọn ở vỏ thân
c Chọn ở lá trưỡng thành d Chọn ở những đỉnh sinh trưỡng
21/ Kích thước của hạt keo đất:
a < 10
-3
m b <0.001m c < 10
-6
m d < 0.00001m
22/ Cấy tạo hạt keo đất bao gồm bao nhiêu lớp Ion?
a 5 b 3 c 4 d 2
23/ Thứ tự các lớp ion xung quanh hạt keo đất:
a Ion bất động - ion quyết định điện - ion khuếch tán
b Ion quyết định điện - ion khuếch tán - ion bất động
c Ion bất động - ion khuếch tán - ion quyết định điện
d Ion quyết định điện - ion bất động - ion khuếch tán
24/ Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
a Trình độ canh tác b Số lượng cây trồng c Độ pH d Hạt keo đất

25/ Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
a Bón phân xanh b Bón phân vô cơ c Cày bừa d Bón phân hữu cơ
26/ Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
a Nồng độ Na
+
b Nồng độ bazơ c Nồng độ H
+
và OH
-
d Nồng độ a xít
27/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua hoạt tính ở trong đất là do nồng độ ion
a H
+
trong dung dịch đất b Na
+
c OH
-
d H
+
trên bề mặt keo đất
28/ Nguyên nhân gây ra phản ứng kiềm trong đất
a H
2
SO
4
b Hcl c Na
2
CO
3
, CaCO

3
d Tất cả đều đúng
29/ Cơ cấu tổng sản phẩm nông lâm ngư nghiệp năm 2004 chiếm %
a 41,7 b 31,7 c 22,7 d 21,7
30/ Số lượng dân số Việt Nam làm ở nghành nghề nào chiếm ưu thế?
a Nông, lâm, ngư nghiệp b Dịch vụ c Công nghiệp d Du lịch
31/ Tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng nông, lâm ngư nghiệp chiếm bao nhiêu triệu USD trong năm 2004
a 5066,9 b 5000 c 7000,9 d 6006
32/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta (Chọn đáp án sai)
a Tăng cường đầu tư phân bón hóa học
b Xây dựng nền kinh tế nông nghiệp bền vững
c Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn tạo giống vật nuôi
d Tăng cường phát triển ngành chăn nuôi
33/ Thí nghiệm so sánh trong chọn tạo giống cây trồng giống mới được đem so sánh với những giống
nào?
a Giống mới tạo b Giống cũ c Giống địa phương d Tất cả đều đúng
34/ Nội dung của thí nghiệm so sánh trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng là so sánh
a Về năng suất b Các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển
c Tính chống chịu d Tất cả đều đúng
35/ Nội dung của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật;
a Kiểm tra về điều kiện sống b Kiểm tra về mật độ trồng
c Kiểm tra về chế độ phân bón d Tất cả đều đúng
36/ Mục đích của thí nghiệm quảng cáo
a Xác định địa điểm phù hợp b Tuyên truyền giống mới c Chọn giống tốt d Tất cả đều đúng
37/ Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a Đáp ứng đầy đủ số lượng cho sản xuất b Duy trì và cũng cố những đặc tính của giống
c Đưa giống tốt vào phổ biến nhanh d Tất cả đều đúng
38/ Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt:
a Có chất lượng rất cao b Có chất lượng thua hạt giống nguyên chủng
c Có chất lượng và độ thuần rất cao d Có độ thuần khiết

39/ Trong công tác chọn tạo giống cây trồng giống xác nhận(XN) được tạo ra từ giống:
a Đại trà b NC c SNC d Vật liệu ban đầu
40/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì trải qua mấy năm
a 4 b 3 c 6 d 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA (1 tiết)
Họ và tên: Môn: KTNN Thời
gian: 45' Đề: 2
Lớp 10/
1/ Cơ cấu tổng sản phẩm nông lâm ngư nghiệp năm 2004 chiếm %
a 21,7 b 31,7 c 22,7 d 41,7
2/ Số lượng dân số Việt Nam làm ở nghành nghề nào chiếm ưu thế?
a Dịch vụ b Nông, lâm, ngư nghiệp c Du lịch d Công nghiệp

3/ Tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng nông, lâm ngư nghiệp chiếm bao nhiêu triệu USD trong năm 2004
a 5066,9 b 7000,9 c 6006 d 5000
4/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta (Chọn đáp án sai)
a Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn tạo giống vật nuôi b Tăng cường sản xuất lương thực
c Xây dựng nền kinh tế nông nghiệp bền vững d Tăng cường đầu tư phân bón hóa học
5/ Khi thí nghiệm so sánh tìm ra được giống cây trồng tốt thì công việc tiếp theo:
a Thực hiện sản xuất đại trà b Gởi đến các trung tâm khảo nghiệm giống
c Thực hiện tiếp thí nghiệm quảng cáo d Thực hiện tiếp thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
6/ Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (Chọn câu trả lời đúng nhất)
a Kiểm tra về chế độ phân bón b Kiểm tra về điều kiện sống
c Kiểm tra về mật độ trồng d Kiểm tra những đề xuất về quy trình kĩ thuật
7/ Mục đích của thí nghiệm quảng cáo
a Tuyên truyền giống mới b Xác định địa điểm phù hợp c Chọn giống tốt d Tất cả đều đúng
8/ Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a Duy trì và cũng cố những đặc tính của giống b Đưa giống tốt vào phổ biến nhanh
c Đáp ứng đầy đủ số lượng cho sản xuất d Tất cả đều đúng
9/ Hệ thống sản xuất giống cây trồng ở nước ta được thực hiện theo thứ tự:
a Hạt giống XN - SNC - NC b Hạt giống SNC - XN - NC c Hạt giống SNC - NC - XN d Vật liệu khởi đầu - SNC - NC
10/ Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt:
a Có chất lượng thua hạt giống nguyên chủng b Có chất lượng rất cao
c Có chất lượng và độ thuần rất cao d Có độ thuần khiết
11/ Trong công tác chọn tạo giống cây trồng giống xác nhận(XN) được tạo ra từ giống:
a Vật liệu ban đầu b SNC c Đại trà d NC
12/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì trải qua mấy năm
a 6 b 3 c 4 d 5
13/ Phát biểu nào sau đây là đúng: Đối với keo đất
a Nếu Lớp ion quyết định điện âm thì lớp ion bất động dương b Nếu lớp ion khuyếch tán dương thì đó là keo dương
c Nếu lớp ion quyết định điện dương thì lớp ion khuếch tán dương d Nếu lớp ion bất động âm thì đó là keo âm
14/ Keo âm là keo có lớp ion
a Quyết định điện dương b Bất động dương c khuếch tán âm d tất cả đều đúng

15/ Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion với dung dịch đất
a quyết định điện b bất động c khuếch tán d tất cả đều sai
16/ Thang của độ pH từ:
a 1 - 12 b 1 - 14 c 3 - 9 d 3 - 12
17/ Đất chua là đất có độ pH
a <7 b 7 - 14 c 7 d 7 - 8
18/ Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a làm ruộng theo đường đồng mức b luân canh c bón vôi d bón phân
19/ Tính chất của đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a đất nghèo dinh dưỡng b tần đất mặt mỏng c đất kiềm d VSV kém phát triển
20/ nguyên nhân chủ yếu gây ra đất xói mòn trơ sỏi đá
a VSV ít b dinh dưỡng kém c độ dốc cao d tập quán canh tác lạc hậu
21/ tính chất của đất xói mòn trơ sỏi đá (chọn đáp án sai)
a phẩu diện không hoàng chỉnh b thành phần cơ giới nặng c đất chua d VSV ít
22/ Ruộng bậc thang là:
a những thềm cây ăn quả b những hàng cây chắn gió, chắn cát
c những dải đất nằm doc sườn dốc d những dải đất nằm ngang sườn dốc
23/ Cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào:
a Có khả năng phân bào b Tính toàn năng c Có khả năng sinh sản d Có khă năng ra rễ
24/ Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
a Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng
b Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ
c Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng
d Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng
25/ Cách chọn vật liệu cho việc nuôi cấy mô tế bào như sau:
a Chọn ở lá trưỡng thành b Chọn ở những đỉnh sinh trưỡng c Chọn ở những rễ to d Chọn ở vỏ thân
26/ Kích thước của hạt keo đất:
a < 0.0001m b < 0.00001m c <0.001m d < 10
-6
m

27/ Thứ tự các lớp ion xung quanh hạt keo đất:
a Ion bất động - ion khuếch tán - ion quyết định điện b Ion quyết định điện - ion khuếch tán - ion bất động
c Ion bất động - ion quyết định điện - ion khuếch tán d Ion quyết định điện - ion bất động - ion khuếch tán
28/ Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
a Trình độ canh tác b Độ pH c Số lượng cây trồng d Hạt keo đất
29/ Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
a Bón phân xanh b Cày bừa c Bón phân vô cơ d Bón phân hữu cơ
30/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua hoạt tính ở trong đất là do nồng độ ion
a H
+
trên bề mặt keo đất b Na
+
c H
+
trong dung dịch đất d OH
-
31/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua tiềm tàng là do:
a H
+
trong dung dịch đất b OH
-
trong dung dịch đất
c OH
-
trên bề mặt keo đất d H
+
& AL
3+
trên bề mặt keo đất
32/ Nguyên nhân gây ra phản ứng kiềm trong đất

a Na
2
CO
3
, CaCO
3
b Hcl c H
2
SO
4
d Tất cả đều đúng
33/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng trải qua mấy năm
a 3 b 5 c 4 d 6
34/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng xuất phát từ :
a Hạt SNC b Hạt XN c Hạt NC d Vật liệu khởi đầu
35/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
a Hạt NC b Vật liệu khởi đầu c Hạt SNC d Hạt xác nhận
36/ Hạt giống được đưa vào sản xuất đại trà là hạt:
a NC b SNC c XN d Tất cả đều sai
37/ Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo trải qua bao nhiêu vụ:
a 4 b 5 c 6 d 3
38/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ nhất được gieo như thế nào?
a Gieo đại trà b Gieo thành nhiều hàng c Gieo chung d Gieo thành nhiều ô
39/ Điểm khác nhau giữa quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng là: (Chọn đáp án sai)
a Giống ban đầu b Cách thực hiện ở vụ thứ 3 c Số vụ tiến hành d Tất cả đều đúng
40/ Vụ thứ 2 ở sơ đồ sản xuất cây trồng thụ phấn chéo được trước khi tung phấn:
a Loại bỏ những hàng xuất b Lấy 5 hàng đạt yêu cầu
c Loại bỏ những hàng không đạt yêu cầu và những cây xấu trong hàng đạt yêu cầu
d Loại bỏ những cây xấu trong hàng đạt yêu cầu
1 2 3 4 5 6 7 8 9

1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A                    
B                    
C                    
D                    
2
1
2
2

2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7

3
8
3
9
4
0
A                    
B                    
C                    
D                    
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA (1 tiết)
Họ và tên: Môn: KTNN Thời
gian: 45' Đề: 1.
Lớp 10/
1/ Cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào:
a Có khả năng sinh sản b Có khả năng phân bào c Có khă năng ra rễ d Tính toàn năng
2/ Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
a Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ
b Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng
c Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng
d Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng
3/ Cách chọn vật liệu cho việc nuôi cấy mô tế bào như sau:
a Chọn ở lá trưỡng thành b Chọn ở những đỉnh sinh trưỡng c Chọn ở vỏ thân d Chọn ở những rễ to
4/ Kích thước của hạt keo đất:
a < 10
-6
m b < 0.00001m c <0.001m d < 0.0001m
5/ Cấy tạo hạt keo đất bao gồm bao nhiêu lớp Ion?
a 3 b 5 c 4 d 2
6/ Thứ tự các lớp ion xung quanh hạt keo đất:

a Ion quyết định điện - ion bất động - ion khuếch tán b Ion quyết định điện - ion khuếch tán - ion bất động
c Ion bất động - ion quyết định điện - ion khuếch tán d Ion bất động - ion khuếch tán - ion quyết định điện
7/ Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
a Trình độ canh tác b Độ pH c Số lượng cây trồng d Hạt keo đất
8/ Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
a Bón phân hữu cơ b Bón phân vô cơ c Cày bừa d Bón phân xanh
9/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua hoạt tính ở trong đất là do nồng độ ion
a OH
-
b Na
+
c H
+
trên bề mặt keo đất d H
+
trong dung dịch đất
10/ Nguyên nhân gây ra phản ứng kiềm trong đất
a H
2
SO
4
b Hcl c Na
2
CO
3
, CaCO
3
d Tất cả đều đúng
11/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng trải qua mấy năm
a 3 b 4 c 6 d 5

12/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng xuất phát từ :
a Hạt NC b Vật liệu khởi đầu c Hạt SNC d Hạt XN
13/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
a Hạt SNC b Vật liệu khởi đầu c Hạt xác nhận d Hạt NC
14/ Hạt giống được đưa vào sản xuất đại trà là hạt:
a NC b XN c SNC d Tất cả đều sai
15/ Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng đối với cây tự thụ phấn, năm thứ 2
hạt của cây ưu tú được gieo:
a Gieo thàng từng ô b Gieo chung c gieo thành 2 ô. d Thành từng dòng
16/ Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo trải qua bao nhiêu vụ:
a 6 b 3 c 5 d 4
17/ Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
a NC b XN c SNC d Tất cả đều sai
18/ Điểm khác nhau giữa quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng là: (Chọn đáp án sai)
a Số vụ tiến hành b Cách thực hiện ở vụ thứ 3 c Giống ban đầu d Tất cả đều đúng
19/ Cơ cấu tổng sản phẩm nông lâm ngư nghiệp năm 2004 chiếm %
a 31,7 b 21,7 c 41,7 d 22,7
20/ Số lượng dân số Việt Nam làm ở nghành nghề nào chiếm ưu thế?
a Nông, lâm, ngư nghiệp b Công nghiệp c Du lịch d Dịch vụ
21/ Tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng nông, lâm ngư nghiệp chiếm bao nhiêu triệu USD
a 5066,9 b 7000,9 c 6006 d 5000
22/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta (Chọn đáp án sai)
a Tăng cường đầu tư phân bón hóa học b Tăng cường sản xuất lương thực
c Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn tạo giống vật nuôi
d Xây dựng nền kinh tế nông nghiệp bền vững
23/ Thí nghiệm so sánh trong chọn tạo giống cây trồng giống mới được đem so sánh với những giống nào?
a Giống địa phương b Giống mới tạo c Giống cũ d Tất cả đều đúng
24/ Nội dung của thí nghiệm so sánh trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
a Các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển b về năng suất c Tính chống chịu d Tất cả đều đúng
25/ Khi thí nghiệm so sánh tìm ra được giống cây trồng tốt thì công việc tiếp theo:

a Thực hiện tiếp thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật b Thực hiện sản xuất đại trà
c Gởi đến trung tâm khảo nghiệm giống Quốc gia d Thực hiện tiếp thí nghiệm quảng cáo
26/ Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (Chọn câu trả lời đúng nhất)
a Kiểm tra về điều kiện sống b Kiểm tra những đề xuất về quy trình kĩ thuật
c Kiểm tra về mật độ trồng d Kiểm tra về chế độ phân bón
27/ Mục đích của thí nghiệm quảng cáo
a Xác định địa điểm phù hợp b Tuyên truyền giống mới c Chọn giống tốt d Tất cả đều đúng
28/ Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a Đưa giống tốt vào phổ biến nhanh b Đáp ứng đầy đủ số lượng cho sản xuất
c Duy trì và cũng cố những đặc tính của giống d Tất cả đều đúng
29/ Hệ thống sản xuất giống cây trồng ở nước ta được thực hiện theo thứ tự:
a Hạt giống SNC - XN - NC b Hạt giống SNC - NC - XN c Hạt giống đại trà - SNC - NC d Hạt giống XN - SNC - NC
30/ Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt:
a Có chất lượng rất cao b Có chất lượng và độ thuần rất cao
c Có chất lượng thua hạt giống nguyên chủng d Có độ thuần khiết
31/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
a Nếu lớp ion quyết định điện dương thì lớp ion khuếch tán dương
b Nếu Lớp ion quyết định điện âm thì lớp ion bất động dương
c Nếu lớp ion bất động âm thì đó là keo âm d Nếu lớp ion khuyếch tán dương thì đó là keo dương
32/ Keo âm là keo có lớp ion
a khuếch tán âm b Bất động dương c quyết định điện dương d tất cả đều đúng
33/ Biện pháp chủ yếu làm tăng độ phì nhiêu của đất là:
a Xới xáo đất và phơi ải b Bón phân hữu cơ c Bón phân vô cơ d Bón các loại phân xanh
34/ Thang của độ pH từ:
a 3 - 12 b1 - 12 c 1 - 14 d 3 - 9
35/ Nguyên nhân gây ra đất xám bạc màu (chọn đáp án sai)
a Nồng độ HCl cao b rủa trôi c tập quán canh tác lạc hậu d b và c đúng
36/ Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a làm ruộng theo đường đồng mức b bón phân c bón vôi d luân canh
37/ Tính chất của đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)

a đất nghèo dinh dưỡng b tần đất mặt mỏng c VSV kém phát triển d đất kiềm
38/ nguyên nhân chủ yếu gây ra đất xói mòn trơ sỏi đá
a độ dốc cao b VSV ít c tập quán canh tác lạc hậu d dinh dưỡng kém
39/ tính chất của đất xói mòn trơ sỏi đá (chọn đáp án sai)
a phẩu diện không hoàng chỉnh b VSV ít c đất chua d thành phần cơ giới nặng
40/ Ruộng bậc thang là:
a những hàng cây chắn gió, chắn cát b những dải đất nằm doc sườn dốc
c những thềm cây ăn quả d những dải đất nằm ngang sườn dốc
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2

0
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA (1 tiết)
Họ và tên: Môn: KTNN Thời
gian: 45' Đề: 2.
Lớp 10/
1/ Cơ cấu tổng sản phẩm nông lâm ngư nghiệp năm 2004 chiếm %
a 41,7 b 21,7 c 22,7 d 31,7
2/ Số lượng dân số Việt Nam làm ở nghành nghề nào chiếm ưu thế?
a Dịch vụ b Du lịch c Nông, lâm, ngư nghiệp d Công nghiệp
3/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta (Chọn đáp án sai)
a Tăng cường đầu tư phân bón hóa học b Xây dựng nền kinh tế nông nghiệp bền vững
c Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn tạo giống vật nuôi

d Tăng cường sản xuất lương thực
4/ Thí nghiệm so sánh trong chọn tạo giống cây trồng giống mới được đem so sánh với những giống nào?
a Giống địa phương b Giống mới tạo c Giống cũ d Tất cả đều đúng
5/ Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (Chọn câu trả lời đúng nhất)
a Kiểm tra về điều kiện sống b Kiểm tra về chế độ phân bón
c Kiểm tra về mật độ trồng d Kiểm tra những đề xuất về quy trình kĩ thuật
6/ Nội dung của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật;
a Kiểm tra về mật độ trồng b Kiểm tra về chế độ phân bón c Kiểm tra về điều kiện sống d Tất cả đều đúng
7/ Mục đích của thí nghiệm quảng cáo
a Xác định địa điểm phù hợp b Tuyên truyền giống mới c Chọn giống tốt d Tất cả đều đúng
8/ Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a Đưa giống tốt vào phổ biến nhanh b Duy trì và cũng cố những đặc tính của giống
c Đáp ứng đầy đủ số lượng cho sản xuất d Tất cả đều đúng
9/ Hệ thống sản xuất giống cây trồng ở nước ta được thực hiện theo thứ tự:
a Hạt giống đại trà - SNC - NC b Hạt giống XN - SNC - NC c Hạt giống SNC - NC - XN d Hạt giống SNC - XN - NC
10/ Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt:
a Có chất lượng thua hạt giống nguyên chủng b Có chất lượng rất cao
c Có chất lượng và độ thuần rất cao d Có độ thuần khiết
11/ Trong công tác chọn tạo giống cây trồng giống xác nhận(XN) được tạo ra từ giống:
a SNC b Đại trà c NC d Vật liệu ban đầu
12/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì trải qua mấy năm
a 4 b 5 c 6 d 3
13/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
a Nếu lớp ion khuyếch tán dương thì đó là keo dương
b Nếu Lớp ion quyết định điện âm thì lớp ion bất động dương
c Nếu lớp ion bất động âm thì đó là keo âm
d Nếu lớp ion quyết định điện dương thì lớp ion khuếch tán dương
14/ Keo âm là keo có lớp ion
a quyết định điện dương b khuếch tán âm c Bất động dương d tất cả đều đúng
15/ Biện pháp chủ yếu làm tăng độ phì nhiêu của đất là:

a Xới xáo đất và phơi ải b Bón phân hữu cơ c Bón các loại phân xanh d Bón phân vô cơ
16/ Thang của độ pH từ:
a 1 - 12 b 3 - 9 c 3 - 12 d 1 - 14
17/ Nguyên nhân gây ra đất xám bạc màu (chọn đáp án sai)
a Nồng độ HCl cao b rủa trôi c tập quán canh tác lạc hậu d b và c đúng
18/ Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a làm ruộng theo đường đồng mức b bón vôi c luân canh d bón phân
19/ Tính chất của đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a tần đất mặt mỏng b đất nghèo dinh dưỡng c đất kiềm d VSV kém phát triển
20/ nguyên nhân chủ yếu gây ra đất xói mòn trơ sỏi đá
a dinh dưỡng kém b độ dốc cao c VSV ít d tập quán canh tác lạc hậu
21/ tính chất của đất xói mòn trơ sỏi đá (chọn đáp án sai)
a phẩu diện không hoàng chỉnh b VSV ít c thành phần cơ giới nặng d đất chua
22/ Biện pháp chủ yếu nhất để cải tạo đất xói mòn trơ sỏi đá:
a làm ruộng bậc thang b xen canh c luân canh, trồng cây chắn gió d làm thủy lợi
23/ Cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào:
a Có khả năng sinh sản b Có khă năng ra rễ c Có khả năng phân bào d Tính toàn năng
24/ Cách chọn vật liệu cho việc nuôi cấy mô tế bào như sau:
a Chọn ở những rễ to b Chọn ở lá trưỡng thành c Chọn ở vỏ thân d Chọn ở những đỉnh sinh trưỡng
25/ Kích thước của hạt keo đất:
a < 0.00001m b < 0.0001m c < 10
-6
m d <0.001m
26/ Cấy tạo hạt keo đất bao gồm bao nhiêu lớp Ion?
a 5 b 3 c 4 d 2
27/ Thứ tự các lớp ion xung quanh hạt keo đất:
a Ion quyết định điện - ion khuếch tán - ion bất động b Ion bất động - ion quyết định điện - ion khuếch tán
c Ion quyết định điện - ion bất động - ion khuếch tán d Ion bất động - ion khuếch tán - ion quyết định điện
28/ Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
a Trình độ canh tác b Hạt keo đất c Độ pH d Số lượng cây trồng

29/ Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
a Bón phân hữu cơ b Cày bừa c Bón phân xanh d Bón phân vô cơ
30/ Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
a Nồng độ bazơ b Nồng độ H
+
và OH
-
c Nồng độ Na
+
d Nồng độ a xít
31/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua hoạt tính ở trong đất là do nồng độ ion
a H
+
trên bề mặt keo đất b H
+
trong dung dịch đất c OH
-
d Na
+
32/ Nguyên nhân gây ra phản ứng kiềm trong đất
a Na
2
CO
3
, CaCO
3
b Hcl c H
2
SO
4

d Tất cả đều đúng
33/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng trải qua mấy năm
a 3 b 6 c 4 d 5
34/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng xuất phát từ :
a Hạt SNC b Hạt NC c Hạt XN d Vật liệu khởi đầu
35/ Hạt giống được đưa vào sản xuất đại trà là hạt:
a SNC b NC c XN d Tất cả đều sai
36/ Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng đối với cây tự thụ phấn, năm thứ 2
hạt của cây ưu tú được gieo:
a Thành từng dòng b gieo thành 2 ô. c Gieo thàng từng ô d Gieo chung
37/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ nhất được gieo như thế nào?
a Gieo thành nhiều ô b Gieo chung c Gieo đại trà d Gieo thành nhiều hàng
38/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ hai được gieo như thế nào?
a Gieo thành từng ô b Gieo thành từng dòng c Gieo chung d Gieo đại trà
39/ Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
a NC b SNC c XN d Tất cả đều sai
40/ Điểm khác nhau giữa quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng là: (Chọn đáp án sai)
a Số vụ tiến hành b Cách thực hiện ở vụ thứ 3 c Giống ban đầu d Tất cả đều đúng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1

5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2

6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
A

                   
B
                   
C
                   
D
                   
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA (1 tiết)
Họ và tên: Môn: KTNN Thời
gian: 45' Đề: 5
Lớp 10/
1/ Cơ cấu tổng sản phẩm nông lâm ngư nghiệp năm 2004 chiếm %
a 22,7 b 21,7 c 41,7 d 31,7
2/ Số lượng dân số Việt Nam làm ở nghành nghề nào chiếm ưu thế?
a Nông, lâm, ngư nghiệp b Dịch vụ c Du lịch d Công nghiệp
3/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta (Chọn đáp án sai)
a Tăng cường sản xuất lương thực
b Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn tạo giống vật nuôi
c Tăng cường đầu tư phân bón hóa học
d Xây dựng nền kinh tế nông nghiệp bền vững
4/ Thí nghiệm so sánh trong chọn tạo giống cây trồng giống mới được đem so sánh với những giống
nào?
a Giống cũ b Giống mới tạo c Giống địa phương d Tất cả đều đúng
5/ Nội dung của thí nghiệm so sánh trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
a Các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển b về năng suất
c Tính chống chịu d Tất cả đều đúng
6/ Khi thí nghiệm so sánh tìm ra được giống cây trồng tốt thì công việc tiếp theo:
a Thực hiện tiếp thí nghiệm q uảng cáo
b Thực hiện tiếp thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
c Thực hiện sản xuất đại trà

d Gởi đến trung tâm khảo nghiệm giống Quốc gia
7/ Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (Chọn câu trả lời đúng nhất)
a Kiểm tra những đề xuất về quy trình kĩ thuật b Kiểm tra về điều kiện sống
c Kiểm tra về mật độ trồng d Kiểm tra về chế độ phân bón
8/ Nội dung của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật;
a Kiểm tra về điều kiện sống b Kiểm tra về mật độ trồng c
Kiểm tra về chế độ phân bón
d Tất cả đều đúng
9/ Mục đích của thí nghiệm quảng cáo
a Chọn giống tốt b Xác định địa điểm phù hợp c
Tuyên truyền giống mới
d Tất cả đều đúng
10/ Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt:
a Có chất lượng rất cao b Có chất lượng thua hạt giống nguyên chủng
c Có độ thuần khiết d Có chất lượng và độ thuần rất cao
11/ Trong công tác chọn tạo giống cây trồng giống xác nhận(XN) được tạo ra từ giống:
a NC b SNC c Vật liệu ban đầu d Đại trà
12/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì trải qua mấy năm
a 3 b 4 c 6 d 5
13/ Cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào:
a Tính toàn năng b Có khả năng phân bào c
Có khả năng sinh sản
d Có khă năng ra rễ
14/ Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
a Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng
b Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ
c Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng
d Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng
15/ Cách chọn vật liệu cho việc nuôi cấy mô tế bào như sau:
a Chọn ở những rễ to b Chọn ở những đỉnh sinh trưỡng

c Chọn ở vỏ thân d Chọn ở lá trưỡng thành
16/ Kích thước của hạt keo đất:
a < 0.00001m b < 0.0001m c <0.001m d < 10
-6
m
17/ Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
a Hạt keo đất b Số lượng cây trồng c Độ pH d Trình độ canh tác
18/ Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
a Bón phân xanh b Cày bừa c Bón phân hữu cơ d Bón phân vô cơ
19/ Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
a Nồng độ bazơ b Nồng độ Na
+
c Nồng độ H
+
và OH
-
d Nồng độ a xít
20/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua hoạt tính ở trong đất là do nồng độ ion
a H
+
trên bề mặt keo đất b OH
-
c Na
+
d H
+
trong dung dịch đất
21/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua tiềm tàng là do:
a H
+

trong dung dịch đất b OH
-
trên bề mặt keo đất
c H
+
& AL
3+
trên bề mặt keo đất d OH
-
trong dung dịch đất
22/ Nguyên nhân gây ra phản ứng kiềm trong đất
a H
2
SO
4
b Na
2
CO
3
, CaCO
3
c Hcl d Tất cả đều đúng
23/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng trải qua mấy năm
a 4 b 3 c 6 d 5
24/ Hạt giống được đưa vào sản xuất đại trà là hạt:
a NC b SNC c XN d Tất cả đều sai
25/ Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng đối với cây tự thụ phấn, năm thứ 2
hạt của cây ưu tú được gieo:
a gieo thành 2 ô. b Thành từng dòng c Gieo thàng từng ô d Gieo chung
26/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ nhất được gieo như thế nào?

a Gieo thành nhiều ô b Gieo thành nhiều hàng c
Gieo đại trà
d Gieo chung
27/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ hai được gieo như thế nào?
a Gieo thành từng ô b Gieo thành từng dòng c
Gieo chung
d Gieo đại trà
28/ Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
a SNC b XN c NC d Tất cả đều sai
29/ Điểm khác nhau giữa quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng là: (Chọn đáp án sai)
a Cách thực hiện ở vụ thứ 3 b Giống ban đầu c Số vụ
tiến hành
d Tất cả đều đúng
30/ Vụ thứ 2 ở sơ đồ sản xuất cây trồng thụ phấn chéo được trước khi tung phấn:
a Loại bỏ những cây xấu trong hàng đạt yêu cầu
b Loại bỏ những hàng xuất
c Loại bỏ những hàng không đạt yêu cầu và những cây xấu trong hàng đạt yêu cầu
d Lấy 5 hàng đạt yêu cầu
31/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
a Nếu lớp ion bất động âm thì đó là keo âm
b Nếu lớp ion quyết định điện dương thì lớp ion khuếch tán dương
c Nếu Lớp ion quyết định điện âm thì lớp ion bất động dương
d Nếu lớp ion khuyếch tán dương thì đó là keo dương
32/ Keo âm là keo có lớp ion
a Bất động dương b khuếch tán âm c quyết
định điện dương
d tất cả đều đúng
33/ Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion với dung dịch đất
a bất động b khuếch tán c quyết định điện d tất cả đều sai
34/ Thang của độ pH từ:

a 1 - 12 b 3 - 12 c 3 - 9 d 1 - 14
35/ Nguyên nhân gây ra đất xám bạc màu (chọn đáp án sai)
a Nồng độ HCl cao b rủa trôi c tập quán canh tác lạc
hậu
d b và c đúng
36/ Tính chất của đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a đất kiềm b VSV kém phát triển c đất
nghèo dinh dưỡng
d tần đất mặt mỏng
37/ nguyên nhân chủ yếu gây ra đất xói mòn trơ sỏi đá
a VSV ít b độ dốc cao c dinh dưỡng kém
d tập quán canh tác lạc hậu
38/ tính chất của đất xói mòn trơ sỏi đá (chọn đáp án sai)
a thành phần cơ giới nặng b phẩu diện không hoàng chỉnh
c đất chua d VSV ít
39/ Biện pháp chủ yếu nhất để cải tạo đất xói mòn trơ sỏi đá:
a làm ruộng bậc thang b làm thủy lợi c xen canh
d luân canh, trồng cây chắn gió
40/ Ruộng bậc thang là:
a những dải đất nằm ngang sườn dốc b những hàng cây chắn gió, chắn cát
c những dải đất nằm doc sườn dốc d những thềm cây ăn quả
¤ Đáp án của đề thi: Đề 5
1[15]b 2[15]a 3[15]c 4[15]b 5[15] 6[15]d 7[15]a 8[15]d
9[15]c 10[15]d 11[15]a 12[15]b 13[12]a 14[12]a 15[12]b 16[12]d
17[12]a 18[12]c 19[12]c 20[12]d 21[12]c 22[12]b 23[11]d 24[11]c
25[11]b 26[11]a 27[11]b 28[11]b 29[11]d 30[11]c 31[13]c 32[13]a
33[13]b 34[13]d 35[13]a 36[13]a 37[13]b 38[13]a 39[13]a 40[13]a
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
Đề 6
1/ Phát biểu nào sau đây là đúng:

a Nếu lớp ion khuyếch tán dương thì đó là keo dương
b Nếu Lớp ion quyết định điện âm thì lớp ion bất động dương
c Nếu lớp ion bất động âm thì đó là keo âm
d Nếu lớp ion quyết định điện dương thì lớp ion khuếch tán dương
2/ Keo âm là keo có lớp ion
a Bất động dương b quyết định điện dương c
khuếch tán âm
d tất cả đều đúng
3/ Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp ion với dung dịch đất
a quyết định điện b khuếch tán c bất động d tất cả đều sai
4/ Thang của độ pH từ:
a 1 - 14 b 3 - 12 c 1 - 12 d 3 - 9
5/ Đất chua là đất có độ pH
a <7 b 7 - 8 c 7 - 14 d 7
6/ Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a làm ruộng theo đường đồng mức b bón phân
c luân canh d bón vôi
7/ Tính chất của đất xám bạc màu (Chọn đáp án sai)
a VSV kém phát triển b đất kiềm c tần đất mặt mỏng
d đất nghèo dinh dưỡng
8/ nguyên nhân chủ yếu gây ra đất xói mòn trơ sỏi đá
a dinh dưỡng kém b độ dốc cao c tập quán canh
tác lạc hậu
d VSV ít
9/ Biện pháp chủ yếu nhất để cải tạo đất xói mòn trơ sỏi đá:
a xen canh b làm thủy lợi
c luân canh, trồng cây chắn gió d làm ruộng bậc thang
10/ Ruộng bậc thang là:
a những dải đất nằm doc sườn dốc b những dải đất nằm ngang sườn dốc
c những hàng cây chắn gió, chắn cát d những thềm cây ăn quả

11/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng trải qua mấy năm
a 6 b 3 c 5 d 4
12/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng xuất phát từ :
a Hạt SNC b Hạt NC c Hạt XN d Vật liệu khởi đầu
13/ Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
a Hạt SNC b Hạt NC c Hạt xác nhận d Vật liệu khởi đầu
14/ Hạt giống được đưa vào sản xuất đại trà là hạt:
a XN b NC c SNC d Tất cả đều sai
15/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ nhất được gieo như thế nào?
a Gieo thành nhiều ô b Gieo thành nhiều hàng c
Gieo đại trà
d Gieo chung
16/ Đối với sơ đồ sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vụ thứ hai được gieo như thế nào?
a Gieo đại trà b Gieo thành từng ô c Gieo
chung
d Gieo thành từng dòng
17/ Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
a NC b XN c SNC d Tất cả đều sai
18/ Điểm khác nhau giữa quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng là: (Chọn đáp án sai)
a Số vụ tiến hành b Giống ban đầu c
Cách thực hiện ở vụ thứ 3
d Tất cả đều đúng
19/ Cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào:
a Có khă năng ra rễ b Có khả năng phân bào c
Tính toàn năng
d Có khả năng sinh sản
20/ Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
a Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng
b Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ
c Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng

d Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng
21/ Cách chọn vật liệu cho việc nuôi cấy mô tế bào như sau:
a Chọn ở vỏ thân b Chọn ở lá trưỡng thành
c Chọn ở những rễ to d Chọn ở những đỉnh sinh trưỡng
22/ Kích thước của hạt keo đất:
a < 10
-6
m b < 0.00001m c <0.001m d < 0.0001m
23/ Cấy tạo hạt keo đất bao gồm bao nhiêu lớp Ion?
a 4 b 2 c 5 d 3
24/ Thứ tự các lớp ion xung quanh hạt keo đất:
a Ion quyết định điện - ion bất động - ion khuếch tán
b Ion bất động - ion khuếch tán - ion quyết định điện
c Ion bất động - ion quyết định điện - ion khuếch tán
d Ion quyết định điện - ion khuếch tán - ion bất động
25/ Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
a Trình độ canh tác b Độ pH c Hạt keo đất d Số lượng cây trồng
26/ Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
a Bón phân xanh b Bón phân vô cơ c Bón phân hữu cơ d Cày bừa
27/ Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
a Nồng độ H
+
và OH
-
b Nồng độ Na
+
c Nồng độ bazơ d Nồng độ a xít
28/ Nguyên nhân chủ yếu gây ra độ chua tiềm tàng là do:
a OH
-

trên bề mặt keo đất b H
+
trong dung dịch đất
c H
+
& AL
3+
trên bề mặt keo đất d OH
-
trong dung dịch đất
29/ Cơ cấu tổng sản phẩm nông lâm ngư nghiệp năm 2004 chiếm %
a 31,7 b 22,7 c 21,7 d 41,7
30/ Số lượng dân số Việt Nam làm ở nghành nghề nào chiếm ưu thế?
a Du lịch b Nông, lâm, ngư nghiệp c
Công nghiệp
d Dịch vụ
31/ Tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng nông, lâm ngư nghiệp chiếm bao nhiêu triệu USD
a 5000 b 5066,9 c 7000,9 d 6006
32/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta (Chọn đáp án sai)
a Xây dựng nền kinh tế nông nghiệp bền vững
b Tăng cường đầu tư phân bón hóa học
c Tăng cường sản xuất lương thực
d Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn tạo giống vật nuôi
33/ Thí nghiệm so sánh trong chọn tạo giống cây trồng giống mới được đem so sánh với những giống
nào?
a Giống cũ b Giống địa phương c Giống mới tạo d Tất cả đều đúng
34/ Khi thí nghiệm so sánh tìm ra được giống cây trồng tốt thì công việc tiếp theo:
a Gởi đến trung tâm khảo nghiệm giống Quốc gia
b Thực hiện tiếp thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
c Thực hiện sản xuất đại trà

d Thực hiện tiếp thí nghiệm q uảng cáo
35/ Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (Chọn câu trả lời đúng nhất)
a Kiểm tra về mật độ trồng b Kiểm tra về điều kiện sống
c Kiểm tra những đề xuất về quy trình kĩ thuật d Kiểm tra về chế độ phân bón
36/ Nội dung của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật;
a Kiểm tra về mật độ trồng b Kiểm tra về điều kiện sống c
Kiểm tra về chế độ phân bón
d Tất cả đều đúng
37/ Mục đích của thí nghiệm quảng cáo
a Chọn giống tốt b Tuyên truyền giống mới c
Xác định địa điểm phù hợp
d Tất cả đều đúng
38/ Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a Duy trì và cũng cố những đặc tính của giống b Đưa giống tốt vào phổ biến nhanh
c Đáp ứng đầy đủ số lượng cho sản xuất d Tất cả đều đúng
39/ Hệ thống sản xuất giống cây trồng ở nước ta được thực hiện theo thứ tự:
a Hạt giống đại trà - SNC - NC b Hạt giống SNC - NC - XN c
Hạt giống SNC - XN - NC
d Hạt giống XN - SNC - NC
40/ Trong công tác chọn tạo giống cây trồng giống xác nhận(XN) được tạo ra từ giống:
a Vật liệu ban đầu b SNC c Đại trà d NC
¤ Đáp án của đề thi: Đề 6
1[13]b 2[13]a 3[13]b 4[13]a 5[13]a 6[13]a 7[13]b 8[13]b
9[13]d 10[13]b 11[11]c 12[11]d 13[11]a 14[11]a 15[11]a 16[11]d
17[11]b 18[11]d 19[12]c 20[12]a 21[12]d 22[12]a 23[12]d 24[12]a
25[12]c 26[12]c 27[12]a 28[12]c 29[15]c 30[15]b 31[15]b 32[15]b
33[15]c 34[15]a 35[15]c 36[15]d 37[15]b 38[15]d 39[15]b 40[15]d
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi: Đề 1
1[13]b 2[13]a 3[13]d 4[13]b 5[13]c 6[13]a 7[13]d 8[13]c

9[13]d 10[13]d 11[11]a 12[11]c 13[11]a 14[11]a 15[11]d 16[11]a
17[11]c 18[11]d 19[12]a 20[12]d 21[12]c 22[12]b 23[12]d 24[12]d
25[12]d 26[12]c 27[12]a 28[12]c 29[15]d 30[15]a 31[15]a 32[15]a
33[15]a 34[15] 35[15]d 36[15]b 37[15]d 38[15]c 39[15]b 40[15]a
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi: Đề 2
1[15]a 2[15]b 3[15]a 4[15]d 5[15]b 6[15]d 7[15]a 8[15]d
9[15]c 10[15]c 11[15]d 12[15]c 13[13]a 14[13]b 15[13]c 16[13]b
17[13]a 18[13]a 19[13]c 20[13]c 21[13]b 22[13]d 23[12]b 24[12]a
25[12]b 26[12]d 27[12]d 28[12]d 29[12]d 30[12]c 31[12]d 32[12]a
33[11]b 34[11]d 35[11]c 36[11]c 37[11]a 38[11]d 39[11]d 40[11]c
¤ Đáp án của đề thi: Đề 3
1[12]d 2[12]d 3[12]b 4[12]a 5[12]a 6[12]a 7[12]d 8[12]a
9[12]d 10[12]c 11[11]d 12[11]b 13[11]a 14[11]b 15[11]d 16[11]d
17[11]b 18[11]d 19[15]b 20[15]a 21[15]a 22[15]a 23[15]b 24[15]
25[15]c 26[15]b 27[15]b 28[15]d 29[15]b 30[15]b 31[13]b 32[13]b
33[13]b 34[13]c 35[13]a 36[13]a 37[13]d 38[13]a 39[13]d 40[13]d
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi: Đề 4
1[15]b 2[15]c 3[15]a 4[15]b 5[15]d 6[15]d 7[15]b 8[15]d
9[15]c 10[15]c 11[15]c 12[15]a 13[13]b 14[13]c 15[13]b 16[13]d
17[13]a 18[13]a 19[13]c 20[13]b 21[13]c 22[13]a 23[12]d 24[12]d
25[12]c 26[12]b 27[12]c 28[12]b 29[12]a 30[12]b 31[12]b 32[12]a
33[11]d 34[11]d 35[11]c 36[11]a 37[11]a 38[11]b 39[11]c 40[11]d
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×