Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIET 30 KIEM TRA VAN 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.94 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 21 / 10 / 2011
Ngày giảng: 22 / 10 / 2011
Tiết: 29
KIM TRA PHầN VN ( 45 phút)
I/ Mức độ c n t :
1. Kiến thức:
- Kim tra khả năng nhận thức ca hc sinh v truyn thuyt v c tớch, qua đó thấy
đợc điểm mạnh, yếu của HS.
- GV có kế hoạch điều chỉnh việc dạy và bồi dỡng việc học của HS.
2. Kĩ năng:
Rốn luyn hc sinh tớnh tự giác, c lp, suy ngh v sỏng to khi làm bài.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Chun b :
- Hc sinh : ễn li cỏc truyn truyn thuyt v c tớch ó hc .
- Giỏo viờn : ra (t lun )
III. Tin trỡnh hat ng :
1. n nh : Nhc nh hc sinh khi lm bi .
2. Bi mi : Giỏo viờn chun b kim tra.
* MA TRN KIM TRA
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
T N T L T N T L T N T L
1. Khái niệm
truyện truyền
thuyết và truyện
cổ tích.
Câu 1
2 điểm
20 %


1
2. Văn bản:
Thạch Sanh
Câu 2
3 điểm
30%
1
3. Các văn bản đã
học.
Câu 3
5 điểm
50%
1
Tổng:
1
2điểm
20 %
1
3 điểm
30%
1
5 điểm
50%
3
10 điểm
100%

* Đề kiểm tra:
Câu 1( 2 điểm ): Phân biệt sự giống và khác nhau giữa truyện truyền thuyết và truyện cổ
tích?

Câu 2( 3 điểm ): Nêu ý nghĩa của chi tiết thần kì đặc sắc nhất trong truyện Thạch Sanh?
Câu 3( 5 điểm ): Trong các truyện truyền thuyết và truyện cổ tích đã học, em thích nhất
nhân vật nào? Phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật đó?
* Đáp án:
Câu 1( 2 điểm): Chỉ ra đợc sự giống và khác nhau của 2 thể loại:
- Giống nhau: ( 1 điểm )
+ Có chi tiết tởng tỡng kì ảo.
+ Là truyện kể dân gian do nhân dân sáng tạo.
- Khác nhau:( 1 điểm ).
+ Truyền thuyết: Gắn nhân vật với sự kiện lịch sử thời quá khứ, là cách đánh giá
của nhân dân.
+ Cổ tích: Truyện kể về một số kiểu nhân vật phản ánh ớc mơ của ngời xa về cái
thiện chiến thắng cái ác
Câu 2: ( 3 điểm ): Nêu đợc ý nghĩa của cây đàn hoặc niêu cơm thần kì:
- Cây đàn: Là tâm hồn trong sáng, khát vọng hoà bình là lẽ phải của chính nghĩa.
- Niêu cơm: ớc mơ về sự no ấm, khát vọng chung sống hoà bình, tấm lòng nhân đạo.
Câu 3: ( 5 điểm ):
- Nêu đợc tên nhân vật yêu thích trong văn bản, chỉ ra đợc phẩm chất tốt đẹp của
nhân vật đó ( 1 điểm ).
- Những ảnh hởng của phẩm chất ấy( 1,5 điểm ).
- Cảm xúc đối với nhân vật đó ( yêu mến, quý trọng ) ( 1,5 điểm ).
- Trình bày đầy đủ dới dạng một đoạn văn ngắn ( 1 điểm ).
4. Thu bài:
GV: đếm số lợng bài.
5. Dặn dò:
Tự suy nghĩ, xem đáp án của đề kiểm tra.
Chuẩn bị bài mới: Cây bút thần.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×