Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

xem thử đề thi thử môn hóa 2012 số 101

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.93 KB, 8 trang )

NGUỒN HỌC MÃI VIOLET ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: HÓA HỌC; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề




Họ, tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85;
Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến 40)
Câu 1: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho (20m + 12) gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa 20(m + 2,14) gam muối. Mặt khác, nếu
cho (20m + 12) gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa
20(m + 2,425) gam muối. Tính thành phần phần trăm alanin trong hỗn hợp X là:
A. 47,59% B. 52,41% C. 31,73% D. 68,27%
Câu 2: Từ 1 tấn pirit chứa 75,3% FeS
2
, 13,1% CuFeS
2
và 11,6% tạp chất trơ có thể điều chế
được bao nhiêu lít dung dịch H
2
SO
4
78,04% (d = 1,71 g/ml) biết lượng SO


2
bị mất khi nung
là 1,5% và lượng axit bị mất mát là 0,2%.
A. 1008,6 lít B. 787,13 lít C. 733,92 lít D. 2017,2 lít
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp -aminoaxit.
(2) Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
(3) Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
(4) Cho các loại tơ: bông, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là 3.
(5) Có 6 tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được ba
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin.
(6) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là glixeron, axit
axetic và glucozơ.
(7) Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Sản
phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành.
(8) Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylic, vinyl axetat.
đimetyl ete: có 3 chất có khả năng làm mất màu nước brom
(9) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là axit axetic
Số phát biểu sai là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Hòa tan 26,64 gam một muối sunfat kim loại M, ngậm nước (M có hóa trị x) trong
nước được dung dịch A.
- Dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NH
3
được kết tủa B, đun B ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi còn 4,08 gam chất rắn.
- Dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
thu được 27,84 gam kết tủa
Công thức phân tử của muối ?.
A. FeSO
4
.7H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
.10H
2
O C. Al
2
(SO
4
)
3
.18H

2
O D. CuSO
4
.5H
2
O
Câu 5: M là kim loại tạo hai muối MCl
x
và MCl
y
và hai oxit là MO
0,5x
và M
2
O
y
, tỷ lệ Clo
trong hai muối là 1 : 1,173 và oxi trong hai oxit là 1 : 1,352. M là:
A. Al B. Fe C. Cu D. Zn

Trang 1/8 – Mã đề thi 400
Mã đề thi 400
ĐỀ THI SỐ 101
(Đề thi có 08 trang)
Matdanh_LHVH_CCHM
Câu 6: Cho các phản ứng:
(1) A A
2
+ A
3

+ A
4
; (2) A
1

xt
A
2
+ A
4

(3) A
3

0
t
A
2
+ A
4
;
(4) A
1
+ Zn + H
2
SO
4
A
2
+ ZnSO

4
+ H
2
O
(5) A
3
+ Zn + H
2
SO
4
A
2
+ ZnSO
4
+ H
2
O
(6) A
1
+ A
2
+ H
2
SO
4
A
5
+ NaHSO
4
+ H

2
O
(7) A
5
+ NaOH A
2
+ A
6
+ H
2
O (8) A
6
A
1
+ A
2
.
Biết A
4
và A
5
là chất khí: A
1
; A
2
và A
6
tương ứng lần lượt là:
A. NaClO
3

, NaClO B. NaClO; NaCl; NaClO
3

C. NaClO, NaClO
3
, NaCl D. NaClO
3
, NaCl; NaClO
Câu 7: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở (phân tử chỉ
chứa 1 nhóm NH
2
). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn
toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M;
4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 4,1945 gam B. 8,389 gam C. 12,58 gam D. 25,167 gam
Câu 8: Hệ số cân bằng của HNO
3
trong phản ứng sau là:
Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ NO + N
2
O + H
2

O
Biết tỉ lệ số mol của N
2
: NO : N
2
O = 3 : 2 : 1
A. 162 B. 164 C. 166 D. 168
Câu 9: Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl nặng 83,68 gam . Nhiệt
phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và 17,472 lít khí (ở điều kiện tiêu
chuẩn). Cho chất rắn B tác dụng với 360ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa
C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần có trong A. Phần trăm
khối lượng KClO

3
có trong A là:
A. 47,83% B. 58,55% C. 54,67% D. 56,72%
Câu 10: Nhựa Bakelit là sản phẩm:
A. Phản ứng trùng ngưng giữa phenol và anđehit fomic trong môi trường bazơ.
B. Phản ứng trùng ngưng giữa phenol và anđehit fomic trong môi trường axit.
C. Phản ứng trùng ngưng giữa phenol và anđehit trong môi trường bazơ.
D. Phản ứng trùng ngưng giữa phenol và anđehit trong môi trường axit.
Câu 11: Nguyên tắc sản xuất gang là:
A. Khử sắt oxit (hàm lượng 30% sắt) bằng CO ở nhiệt độ cao.
B. Khử sắt oxit bằng CO.
C. Khử quặng hematit bằng CO nhiệt độ cao.
D. Khử quặng Fe
3
O
4
bằng CO trong lò cao.
Câu 12: Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến phản ứng hoàn toàn được
0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit
linoleic. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 64 gam D. 32 gam
Câu 13: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl
2
, O
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến

hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn
tàn đỏ.
D. Dung dịch H
2
S, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI.
Câu 14: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và Cu(NO
3
)
2
0,75M (điện cực
trơ, có màng ngăn) đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu
được sau điện phân chứa các chất tan là:
A. NaNO
3
, NaCl và CuCl
2
B. NaNO
3
và Cu(NO
3
)

2

C. NaCl và Cu(NO
3
)
2
D. NaNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2


Trang 2/8 – Mã đề thi 400
Câu 15: Trộn 1 lít dung dịch A gồm K
2
Cr
2
O
7
0,15M và KMnO
4
0,2M với 2 lít dung dịch
FeSO
4
1,25M (môi trường H
2

SO
4
). Phải thêm vào dung dịch thu được ở trên bao nhiêu lít
dung dịch A để phản ứng oxi hóa – khử xảy ra vừa đủ.
A. 0,315 lít B. 1,315 lít C. 4,413 lít D. 0,413 lít
Câu 16: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và y mol Fe vào dung dịch chứa p mol AgNO
3
và q
mol Cu(NO
3
)
2
. Khuấy đều hỗn hợp tới các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn
gồm ba kim loại. Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y, p, q (biết p > 2x).
A. 2x + 2y > 2q + p B. 2x + 2y > 2q – p
C. 2x + 2y > 2q – p D. 2x – 2y > 2q + p
Câu 17: Oxi hóa m gam rượu etylic bằng CuO đốt nóng, thu được n gam hỗn hợp gồm
anđehit, axit, rượu chưa phản ứng và nước. Hỗn hợp này tác dụng với natri dư sinh ra V lít
khí hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn) và thu được k gam muối khan. Tính khối lượng k muối
khan theo m, n, V:
A. k =
227. 136. 300.
92 32 22,4
m n V
B. k =
227. 136. 300.
92 32 22,4
m n V

C. k =

227. 136. 300.
92 32 22,4
m n V
D. k =
227. 136. 300.
92 32 22,4
m n V

Câu 18: Trong một bình kín chứa một hỗn hợp 2,24 lít khí H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
(ở điều kiện tiêu
chuẩn, với tỉ lệ mol C
2
H
4
, C
3
H
6
là 1 : 1) và bột Ni. Đốt nóng bình một thời gian sau đó đưa về
nhiệt độ ban đầu thì thấy tỷ khối hơi so với hiđro của hỗn hợp khí trong bình trước và sau
phản ứng là 7,6 và 8,445. Giải thích tại sao tỷ khối tăng ?.

A. Sản phẩm tạo ra (ankan) có khối lượng lớn hơn khối lượng chất ban đầu (anken)
B. Hỗn hợp các khí sau phản ứng nặng hơn.
C. Tổng số mol các khí trong bình sau phản ứng tăng.
D. Tổng số mol các khí trong bình sau phản ứng giảm.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Quặng sắt manhetit có thành phần chính là Fe
3
O
4
.
(2) NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước.
(3) Cấu hình electron của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là: [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
1
4s

2

(4) Hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
không tồn tại ở nhiệt độ thường.
(5) Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là SO
2
.
(6) Zn, Ni, Sn tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
.
(7) Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H
2
S là cho hỗn hợp khí từ từ
qua một lượng dư dung dịch NaHS.
(8) Các chất mà phân tử không phân cực là Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
.
(9) Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
(10) Cu và Ag có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
Có bao nhiêu câu phát biểu sai ?.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối
AgNO
3
0,3M và Cu(OH)
2
0,25M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A và chất rắn
B. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi
được 3,6 hỗn hợp hai oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng được 2,016
lít khí SO
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu:
A. 1,68 và 1,28 gam B. 4,48 và 0,48 gam C. 3,84 và 0,72 gam D. 2,56 và 3,3 gam
Câu 21: Trộn 100ml dung dịch A gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M vào 100ml dung dịch B
gồm NaHCO
3
1M và Na
2
SO
3

1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm
H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung
dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 34 gam B. 43 gam C. 82,4 gam D. 56 gam

Trang 3/8 – Mã đề thi 400
Câu 22: Người ta thường dùng các hóa chất sau để làm mềm nước cứng (trong phương pháp
hóa học).
A. CaCO
3
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
B. CaCO
3
, NaHCO

3
, NaOH
C. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
D. Ca(HCO
3
)
2
, NaCl, MgSO
4

Câu 23: Chất nào sau đây lưỡng tính ?.
a) Metyl axetat b) Amoni axetat c) Glixin d) Natri axetat.
e) Metyl amoni fomat f) Metyl amoni nitrat g) Axit glutamic
A. c, f B. b, d, e, f C. b, c, d, f D. a, b, c, d, f, g
Câu 24: Đun nóng chảy 22,7 gam hỗn hợp X gồm muối kali của axit cacboxylic đơn chức và
kali hiđroxit dư (có mặt CaO với lượng không đáng kể). Chất rắn Y nhận được sau phản ứng
trên lại tiếp tục đem đun chảy với 12 gam SiO
2
thu được chất rắn Z và 1,223 lít khí (đo ở 25
0
).

Chất rắn Z đem hòa tan vào nước dư thấy còn lại 3 gam chất rắn không tan. Tính khối lượng
chất hữu cơ nhận được sau khi đun nóng chảy hỗn hợp X.
A. 2,3 gam B. 9,2 gam C. 6,4 gam D. 4,6 gam
Câu 25: Chia 3,584 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm một ankan (A), một anken (B) và
một ankin (C) thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho qua dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5%
và thu được 1,47 gam kết tủa.
- Phần 2: Cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và 13,6
gam brom đã tham phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn khí ra khỏi bình brom rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2

dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A, B, C.
A. C
3
H
8
, C
2
H
4
, C
3
H
4
B. C

2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
7

C. C
3
H
8
, C
3
H
6
, C
3
H
4
D. C
2
H
6
, C
2

H
4
, C
4
H
7

Câu 26: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
.

Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH ?.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Khi cho PVC tác dụng với Zn trong rượu thì tách ra được ZnCl
2
và thu được polime
có chứa 20,82% clo. Polime không chứa nối đôi và không có tính dẻo như PVC. Tính phần
trăm mắt xích vinyl clorua đã bị tách clo bởi Zn.
A. 80% B. 70% C. 30% D. 20%
Câu 28: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
, 10,2% Al
2
O
3
và 9,8% Fe
2
O
3
. Nung đá ở nhiệt độ
cao một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung.
Thành phần phần trăm khối lượng CaCO
3
trong đá sau khi nung là:
A. 30 B. 28 C. 35,90 D. 38,46
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
1/LiAlH
4
; 2/H
+

PBr
3
Mg, ete khan 1/CO
2
; 2/H
+
CH
3
(CH
2
)
14
COOH X Y Z T
Chất T có thể là:
A. CH
3
(CH
2
)
14
CH
2
OH C. CH
3
(CH
2
)
14
CH
2

COOH
C. CH
3
(CH
2
)
15
CH
2
OH D. CH
3
(CH
2
)
15
COOH
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon bất kì, nếu thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là lien kết công hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(f) Hợp chất C
9
H

14
BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Trang 4/8 – Mã đề thi 400
Câu 31: Để tách riêng rẽ từng chất trong hỗn hợp A chứa CO
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, ta dùng
dung dịch:
A. Ca(OH)
2
, AgNO
3
trong NH
3
, axit HCl, dung dịch Br
2

, Zn.
B. Ca(OH)
2
, AgNO
3
trong NH
3
, axit HCl, KMnO
4
.
C. Ca(OH)
2
,CuCl
2
trong NH
3
, dung dịch Br
2
, axit HCl.
D. Ca(OH)
2
AgNO
3
trong NH
3
, axit HCl.
Câu 32: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở (phân tử chỉ
chứa 1 nhóm NH
2
). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn

toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M;
4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 4,1945 gam B. 8,389 gam C. 12,58 gam D. 25,167 gam
Câu 33: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) S + NaOH đặc Na
2
S + Na
2
SO
3
+ H
2
O
(2) Na
2
SO
3
+ S Na
2
S
2
O
3

(3) Ca
3
(PO
4
)
2

+ 3SiO
2
+ 5C
(4) Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + SO
2

(5) 4SO
2
+ 6NaOH (đặc) + 2H
2
S 3Na
2
S
2
O
3
+ 5H
2
O
(6) H
2
S + 4Cl
2
+ 5H

2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
(7) 4Mg + 5H
2
SO
4
4MgSO
4
+ H
2
S + 4H
2
O
(8) Na
2
S
2
O
3
+ 2HCl (loãng, nguội) 2NaCl + SO
2
+ S + H
2
O
(9) 2FeCl
2

+ NaClO + 4NaOH + H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 5NaCl
(10) Cu + 2HCl CuCl
2
+ H
2

(11) 2K
2
CO
3
+ 2FeCl
3
+ 3H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 6KCl + 3CO
2

Có bao nhiêu phản ứng hóa học trên sai ?.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m
1
gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe
2

(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng
dung dịch ban đầu.
- Thí nghiệm 2: Cho m
2
gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời
gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam
chất rắn Z.
So sánh hai khối lượng m
1
và m
2
.
A. m
1
< m
2
B. m
1
> m
2
C. m
1

= m
2
D. m
1
= 2m
2

Câu 35: Một bình kín 20 lít chứa 1 mol hỗn hợp khí CO, N
2
, O
2
(tỷ lệ 5 : 4 : 1) và một ít bột
CuO, đốt nóng bình một thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về 0
0
C thì áp suất
trong bình là P. Nếu cho khí trong bình qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thì xuất hiện 40 gam kết
tủa. (dung tích không thay đổi và thể tích chất rắn không đáng kể) P là:
A. 0,500 atm B. 0,750 atm
C. 1,008 atm D. 1,500 atm
Câu 36: Giải pháp điều chế không hợp lý:
A. Nung hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
và than hoặc lưu huỳnh để điều chế Cr
2

O
3
.
B. Cho H
2
SO
4
đặc vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
để điều chế CrO
3
.
C. Cho dung dịch kiềm dư vào dung dịch muối Cr (II) để điều chế Cr(OH)
2
.
D. Để thu được Cr(OH)
3
cần cho kiềm dư vào dung dịch muối Cr (III).
Câu 37: Trong các muối sau: Na
2
CO
3
, BaSO
4
, (NH
4

)
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
3
, chọn các muối dễ bị
nhiệt phân và muối không bị nhiệt phân.
A. Dễ bị nhiệt phân: (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
3
, không bị nhiệt phân: Na
2
CO
3
, BaSO
4

.
B. Dễ bị nhiệt phân: Na
2
CO
3
, BaSO
4
, không bị nhiệt phân: (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
3
.
C. Dễ bị nhiệt phân: (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3

, không bị nhiệt phân: BaSO
4
, (NH
4
)
2
SO
3
.
D. Dễ bị nhiệt phân: (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
3
, không bị nhiệt phân: BaSO
4
.

Trang 5/8 – Mã đề thi 400

t
0
t
0
Câu 38: Axit no đa chức có công thức đơn giản là (C
3
H
4
O
3
)
n
. Công thức phân tử phù hợp với
công thức này là:
A. HOCH(COOH)
2
B. C
2
H
4
(COOH)
4
C. C
3
H
5
(COOH)
3
D. C
4

H
6
(COOH)
2

Câu 39: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
FeSO
4
, Fe
2

(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 40: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch

NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc
tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10


II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến 50)

Câu 41: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH,
Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2

SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 42: Cho Cl
2
tác dụng với các chất sau: NaOH; Ca(OH)
2
; H
2
SO
3
; H
2
S; FeCl
2
; NaBr;
NaCl; O
2
; N
2
; CH
4
; C

2
H
4
; H
2
; NH
3
. Số chất xảy ra phản ứng là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 43: Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr trong đó NaBr chiếm 10% khối lượng. Hòa tan
hỗn hợp vào nước rồi cho khí clo lội qua dung dịch cho đến dư. Làm bay hơi dung dịch cho
đến khi thu được muối khan. Phần trăm khối lượng hỗn hợp ban đầu giảm là:
A. 4,32% B. 95,68% C. 10% D. 22,54%
Câu 44: Một rượu no đa chức A có tỉ khối hơi so với rượu no đơn chức B bằng 2. Khi dùng
cùng một lượng A hoặc B tác dụng với natri dư thì thể tích khí thoát ra từ A gấp 1,5 lần thể
tích khí thoát ra từ B. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 1,15 gam mỗi rượu thì được 1,96
lít CO
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của mỗi rượu là:
A. C
3
H
8
O
3
và C
2
H
6
O B. C

4
H
10
O và C
2
H
6
O
C. CH
4
O và C
4
H
10
O D. C
3
H
8
O
3
và C
4
H
10
O
Câu 45: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C
3
H
6
O

2
. Xác định số đồng phân mạch
hở (không vòng) của X ?
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 46: Cho luồng khí CO qua ống sứ có chứa m gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Fe
2
O
3
đun
nóng. Sau một thời gian trong ống còn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra hấp thụ bằng
dung dịch nước vôi trong dư thu được p gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m, n, p là:
A. n = m + 0,16p B. n = m + 1,6p C. m = n + 1,6p D. m = n + 0,16p
Câu 47: Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn
ammoniac. Trước phản ứng, hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để:
A. Tăng hiệu suất của phản ứng
B. Tránh ngộ độc xúc tác (Pt-Rb)
C. Tăng nồng độ chất phản ứng
D. Vì một lí do khác.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3

)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
,
NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Ca(NO
3
)
2
và KNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong
X là 7a%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu m gam hỗn hợp X kim loại từ b gam X ?. Giá trị
của m là tính theo a, b là:

A. m = (100 – 31a%).b gam B. m = (100 – 7a%).b gam
C. m = (100 – 24a%).b gam D. m = (100 – 25a%).b gam

Trang 6/8 – Mã đề thi 400
Câu 49:Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 50: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có
bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 51: Chất hữu cơ mạch hở X có dạng H
2
N-R-COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon),
phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y
(ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Tính khối lượng ancol sinh ra là:
A. 1,92 gam B. 5,34 gam C. 2,67 gam D. 0,96 gam
Câu 52: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
9
H
10
O
2
. Xác định số đồng phân của
X có vòng benzene chỉ chứa chức axit hoặc este ?.
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A
1
A
2
A
3
A

4
A
5

NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl
A
2
B
2
B
3
B
4
B
5

Với A
1
là Na, B
3
là CuCl
2
, A
5
là Na
3
PO
4
thì B
2

, A
4
tương ứng lần lượt là:
A. HCl và MgCl
2
B. Cl
2
và NaOH C. HCl và Na
2
CO
3
D. Cl
2
và Na
2
SO
4

Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho hỗn hợp tác
dụng hết với Na được 1,008 lít H
2
.
- Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được
0,952 lít H
2
.
- Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi
cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình
tăng thêm 6,21 gam

Biết thể tích các khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức hai rượu là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3

C. CH
3
OH và C
2

H
5
OH D. Không xác định được
Câu 55: Oxi hóa một rượu đơn chức A bằng O
2
(có mặt chất xúc tác) thu được hỗn hợp X
gồm anđehit, axit tương ứng, nước và rượu còn lại. Lấy m gam hỗn hợp X cho tác dụng vừa
hết với Na ta thu được 8,96 lít H
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn) và hỗn hợp Y bay hơi thì còn lại
4,48 gam chất rắn. Mặt khác lấy 4m gam hỗn hợp X cho tác dụng với sođa (dư) cũng thu
được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol rượu đã bị oxi hóa thành axit và
công thức phân tử của A (biết rằng khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với AgNO
3
trong NH
3

dư tạo thành 21,6 gam Ag) là.
A. 33,33%; C
2
H
5
OH B. 66,67%; CH
3
OH C. 20%; CH
3
OH D. 60%; C
2
H
5

OH
Câu 56: Cho các phản ứng:
(1) KMnO
4
+ PH
3
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
3
PO
4
+ H
2
O
(2) As
2
S
3
+ KClO
3
+ H

2
O H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ KCl
(3) As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
(4) C
4
H

9
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
C
2
H
4
O
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

(5) CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

(6) Cr
2
S
3
+ Mn(NO
3
)
2
+ K

2
CO
3
K
2
CrO
4
+ K
2
MnO
4
+ CO
2
+ NO + K
2
SO
4

(7) FeS
2
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3

)
2
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
Cho biết tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của các phản
ứng trên. Có bao nhiêu chất có tổng hệ số (nguyên, tối giản) nằm trong khoảng (113; 275)
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Trang 7/8 – Mã đề thi 400
Câu 57: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Thêm 23,7 gam NH
4
Al(SO
4
)
2
vào 225ml dung dịch Ba(OH)
2
1M,
rồi đun sôi dung dịch. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa
thu được là m
1.


- Thí nghiệm 2: Cho 9,2 gam Na vào 160ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe
2
(SO
4
)
3

0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không
đổi được chất rắn có khối lương là m
2
.
- Thí nghiệm 3: Cho m
3
gam Na tan hết trong 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M. Sau
phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl
2M và H
2

SO
4
0,75M thu được khí H
2
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được
khối lượng muối khan là m
4
.
So sánh m
1
, m
2
, m
3
và m
4
xem khối lượng nào nhỏ nhất.
A. m
3
B. m
1
C. m
2
D. m
4
Câu 58: Có hợp chất M
2
X. Trong đó tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M
là 9. Tổng ba loại hạt trên trong X

2-
lớn hơn trong M
+
là 17. Hợp chất M
2
X có thể tác dụng
được với bao nhiêu chất trong số các dung dịch sau: HCl, FeCl
3
, HNO
3
, CuSO
4
, NaOH ?.
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Cr, Fe, Cu, Ag, Sn, Zn, Pb, Ni, Au tác dụng với
dung dịch kiềm nóng (như KOH, NaOH) thì Al, Cr, Zn, Sn, Pb tan giải phóng H
2
.
(b) Các hợp chất có oxi hóa +2 của Cr, Fe, Sn, Pb đều thể hiện tính khử, nhưng của Cu,
Ni, Zn chỉ có tính oxi hóa, oxit và hiđroxit có tính bazơ, riêng Pb, Sn, Zn có tính lưỡng
tính.
(c) Các hợp chất có số oxi hóa +6 Cr thể hiện tính oxi hóa mạnh, oxit và hiđroxit có tính
axit.
(d) Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Cr, Fe, Cu, Ag, Sn, Zn, Pb, Ni, Au vào dung
dịch HCl hoặc H
2
SO
4
loãng thì Al, Cr, Fe, Ni, Zn, Sn tan còn Pb, Au, Cu, Ag không

tan tạo ra muối Al(III), Cr(II), Fe(II), Ni(II), Zn(II), Sn(II) giải phóng H
2
.
(e) Cho từ từ dung dịch NH
3
vào muối Cu
2+
hoặc Ni
2+
thì ban đầu có kết tủa màu xanh
lam hoặc xanh lục xuất hiện, sau đó kết tủa này tan trong NH
3
dư do tạo thành phức
màu xanh.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 60: Hợp chất hữu cơ A mạch thẳng gồm C, H, O. Biết tỷ khối hơi của A so với oxi là
2,25; Trong A tỷ lệ số nguyên tử H và O là 2 : 1. Đun nóng 3,96 gam A với dung dịch HCl
loãng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai chất hữu cơ B và C, cho hỗn hợp này tác
dụng với một lượng dư dung dịch Ag
2
O trong NH
3
. Tính khối lượng Ag tạo thành:
A. 23,76 gam B. 11,88 gam C. 47,52 gam D. 15,84 gam


HẾT











Trang 8/8 – Mã đề thi 400

×