PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHI LĂNG
TRƯỜNG: THCS XÃ BẰNG HỮU
2
GV dạy: PHƯƠNG VY NGHĨA
10
A
B
A’
B’
6,3 cm
6,3 cm
So sánh hai đoạn thẳng AB và A’B’
AB = A’B’
O
y
x
O’
x’
y’
So sánh hai góc xOy và x’O’y’
xOy = x’O’y’
/ /
45
0
45
0
Kiểm tra kiến thức cũ:
- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
A
B
A’
B’
AB = A’B’
6,3 cm
6,3 cm
O
y
x
O’
x’
y’
45
0
45
0
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
xOy = x’O’y’
/
/
Vậy đối với tam giác thì sao?
Hai tam giác bằng nhau khi
nào?
Tuần :11
Môn: Hình H c 7ọ
Tiết 20:
Bài 2:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011.
??
B’
C’
A’
B
C
A
1/ Định nghĩa
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Bài tập ?1. Cho hai tam giác ABC và
A’B’C’.
Đo các cạnh, các góc của hai tam giác.
B’
C’
A’
B
C
A
1. Định nghĩa
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1.
B’
C’
A’
3
c
m
2
c
m
4
0
0
6
5
0
7
5
0
3,2 cm
A
B
C
1. Định nghĩa
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1.
A’
C’
B’
3
c
m
2
c
m
4
0
0
6
5
0
7
5
0
6
5
0
3,2 cm
A
B
C
3
,
2
c
m
7
5
0
4
0
0
2
c
m
3
c
m
1. Định nghĩa
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Bài tập ?1.
3
c
m
3,2 cm
4
0
0
6
5
0
7
5
0
2
c
m
A
B
C
7
5
0
B
’
C
’
A
’
6
5
0
2
c
m
4
0
0
3
c
m
3
,
2
c
m
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
và A = A’,B = B’,C = C’.
∆ABC và ∆A’B’C’ có mấy yếu tố bằng
nhau?
Mấy yếu tố về cạnh?
Mấy yếu tố về góc?
1. Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒
Hai tam
giác ABC và
A’B’C’ bằng
nhau.
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Bài tập ?1.
B
’
C
’
A
’
4
0
0
6
5
0
7
5
0
7
5
0
6
5
0
4
0
0
3
c
m
3,2 cm
2
c
m
2
c
m
3
c
m
3
,
2
c
m
A’
B’
C’
B
’
C
’
A
’
A
B
C
A
B
C
∆ABC và ∆A’B’C’ bằng nhau
1. Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
B
’
C
’
A
’
A
B
C
∆ABC và ∆A’B’C’ bằng nhau
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta
mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh
của chúng.
1. Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
B
’
C
’
A
’
A
B
C
- Hai đỉnh A và A’ là hai đỉnh tương ứng.
, B và B’, C và C’
- Hai góc A và A’ là hai góc tương ứng.
, B và B’, C và C’
, AC và A’ C’, và BC và B’C’
Vậy em hãy cho biết hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác như thế nào?
- Hai cạnh AB và A’B’
là hai cạnh tương ứng
1. Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa:
1. Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta
có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác
A’B’C’ ta viết :
Quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết
theo cùng thứ tự.
∆ABC = ∆A’B’C’ nếu
AB = A’B’
, AC = A’C’ , BC = B’C’
A = A’
, C = C’
… , …
… , … , …
, B = B’
∆ABC = ∆A’B’C’
1.Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
a)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không
(các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu
giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với
góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …, B = …
A
B C
M
P N
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
1.Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
A
B C
M
P N
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
1.Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
A
B C
M
P N
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , B = …
∆MPN MP
N
Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
1.Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
D
E
F
3
A
B
C
70
0
50
0
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc
nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Hãy
tính góc A của tam giác ABC. Từ đó suy ra số
đo góc D. Tương tự tính độ dài cạnh BC.
TiÕt 20:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác có các cạnh tương ứng bằng
nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
?3
Cho
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC?
{
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
A = A’, B = B’, C = C’
⇔
ABC = A’B’C’
∆
∆
ABC = DEF
∆
∆
Giải
Tam giác ABC có: A + B + C = 180
0
=> A + 70
0
+ 50
0
= 180
0
=> A = 60
0
=> D = A = 60
0
( hai góc tương ứng)
Mà (gt)
ABC = DEF
∆
∆
Và BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng)
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các
đỉnh tương ứng được viết theo
cùng thứ tự.
D
E
F
3
A
B
C
70
0
50
0
TiÕt 20:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác có các cạnh tương ứng bằng
nhau, các góc tương ứng bằng nhau
2. Kí hiệu
{
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
A = A’, B = B’, C = C’
⇔
ABC = A’B’C’
∆
∆
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các
đỉnh tương ứng được viết theo
cùng thứ tự.
BT T×m c©u tr¶ lêi ®óng sai
a. Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ
hai tam gi¸c cã 3 c¹nh
b»ng nhau vµ 3 gãc b»ng
nhau.
b. Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ
hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh
b»ng nhau ,c¸c gãc b»ng
nhau.
c. Hai tam g¸c b»ng nhau sÏ
cã chu vi b»ng nhau.
S
S
§
Luyện tập.
N
A
C
80
0
30
0
B
80
0
30
0
M
I
H. 63
80
0
80
0
40
0
60
0
H
R
Q
P
H. 64
Bài 10 (tr 111-SGK):
Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng
nhau ở các hình dưới đây?
ABC = IMN
∆
∆
PQR = HRQ∆
∆
Các đỉnh tương ứng là: A và I;
B và M; C và N.
Các đỉnh tương ứng là: P và H;
Q và R; R và Q.
Xem kỹ các bài tập đã làm.
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập.
-
Häc thc ®Þnh nghÜa, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau.
- Lµm bµi tËp 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100.
-
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ